opta trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ opta trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ opta trong Tiếng Rumani.
Từ opta trong Tiếng Rumani có nghĩa là thứ tám. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ opta
thứ támadjective S-ar putea să se fi născut al optulea. Chắc hẳn nó sinh ra thứ tám trong đàn. |
Xem thêm ví dụ
Dar o sa trebuiasca sa stiti algebra de nivelul clasei a opta, si o sa facem niste experimente serioase. Nhưng các bạn sẽ cần phải biết về đại số lớp 8, và chúng ta sẽ làm những thí nghiệm quan trọng. |
Eu aş opta pentru da, ai puţină ruşine. Vì vậy tôi sẽ chọn là, đúng, bạn có một chút xấu hổ. |
M-a prins când o pipăiam pe fiică-sa, în clasa a opta. Ông ta bắt quả tang anh sờ mó con gái ổng năm lớp 8. |
Eddie a mers la şcoală în Camden până la terminarea clasei a opta, după care a dorit să facă pionierat împreună cu mine. Sau khi học xong lớp tám ở Camden, cháu Eddie muốn làm tiên phong chung với tôi. |
Un cuplu aflat la a opta repartiţie în străinătate a scris: „Fraţii de aici sunt minunaţi. Một cặp vợ chồng đã phục vụ tám xứ trong công tác hải ngoại viết: “Các anh em nơi đây thật tuyệt vời. |
Pe parcursul celor 80 de ani care au trecut, unele dintre aceste evenimente au avut deja loc: naşterea Regatului; războiul în cer, însoţit de înfrângerea lui Satan şi a demonilor săi, urmat de aruncarea lor în vecinătatea pământului; căderea Babilonului celui Mare şi apariţia fiarei sălbatice de culoare stacojie — a opta putere mondială. Trong 80 năm qua, một số các biến cố đó đã xảy ra: sự ra đời của Nước Trời; cuộc chiến ở trên trời và sau đó Sa-tan và các quỉ bị thua, tiếp theo là việc chúng bị giới hạn trong vùng gần trái đất; Ba-by-lôn Lớn bị sụp đổ; và con thú sắc đỏ sặm nổi lên, tức cường quốc thứ tám trên thế giới. |
Dacă doza de insulină administrată seara este insuficientă, se poate opta pentru două injecții zilnice, astfel încât nivelul glicemiei să poată fi controlat mai eficient. Khi insulin tiêm buổi tối không đủ, việc tiêm insulin hai lần mỗi ngày có thể đạt được sự kiểm soát tốt hơn. |
Prin urmare, când, împreună cu alţi patru fraţi danezi, am fost invitat să urmez cursurile celei de-a opta clase a Şcolii Galaad, toată familia m-a sprijinit. Do đó, khi tôi cùng bốn người Đan Mạch khác được mời dự khóa thứ tám Trường Ga-la-át, cả gia đình tôi đều ủng hộ tôi. |
2 A opta fericire menţionată de Isus este: „Fericiţi sunt cei care au fost persecutaţi pentru dreptate, deoarece lor le aparţine regatul cerurilor“ (Matei 5:10). 2 Mối phúc thứ tám Chúa Giê-su nêu ra là: “Phước cho những kẻ chịu bắt-bớ vì sự công-bình, vì nước thiên-đàng là của những kẻ ấy!” |
Este şi locul unde tu şi cu mine am fost în excursia din clasa a opta. Đó cũng là nơi anh và em đến trong chuyến dã ngoại lớp tám của ta. |
Apoi, când eram în clasa a opta, pe la 13 ani, am început să lucrez cu jumătate de normă cu un artist de panouri de reclame numit Putu. Khi tôi học lớp 8 khoảng 13 tuổi tôi bắt đầu làm việc bán thời gian trong một nơi vẽ biển quảng cáo tên là Putu. |
Despre destindere şi divertismente se vorbeşte mai pe larg în partea a opta a cărţii. Đề tài về giải trí sẽ được thảo luận trong Phần 8 của sách này. |
Stiti asta din clasa a opta , va aduceti aminte? Tất cả các bạn đều biết điều này từ lớp 8, nhớ không? |
El absolvise Şcoala Biblică Galaad în 1946, făcând parte din a opta promoţie împreună cu mulţi alţi fraţi fideli, între care Harold King şi Stanley Jones, repartizaţi în China. Anh đã dự khóa thứ 8 của Trường Kinh Thánh Ga-la-át của Hội Tháp Canh vào năm 1946 cùng với nhiều anh trung thành khác, kể cả Harold King và Stanley Jones, hai anh được phái đến Trung Quốc. |
Lewis a dominat lupta și l-a făcut KO pe Tyson cu un cârlig drept în a opta rundă. Lewis chiếm ưu thế trong cuộc chiến và bị loại Tyson với một cái móc ngay ở vòng thứ tám. |
Până în anii 50, cam toate orașele erau legate unul de celălalt prin ceea ce mulți consideră a fi cea de-a opta minune a lumii: sistemul de autostrăzi. Vào những năm 1950, chúng tôi bắt đầu kết nối tất cả các thị trấn với nhau với cái mà nhiều người gọi là kì quan thế giới thứ tám, hệ thống đường cao tốc. |
În a opta cutie erau adunaţi banii rămaşi de la ofrandele pentru păcat. Thùng thứ 8 đựng tiền còn dư của tiền dành cho lễ vật chuộc tội. |
EM: Suntem la a opta sau a noua reușită. EM: Chúng tôi đã làm tám hay chín lần. |
A opta lovitură, o plagă de lăcuste, a demonstrat superioritatea lui Iehova faţă de zeul fertilităţii, Min, presupus a fi ocrotitorul cerealelor (Exodul 10:12–15). Tai vạ thứ tám là cào cào, tai vạ này cho thấy Đức Giê-hô-va cao cả hơn thần sinh sản Min mà người ta cho là thần che chở mùa màng (Xuất Ê-díp-tô Ký 10:12-15). |
La 6 octombrie 1981, la Cairo a avut loc o paradă de victorie pentru a comemora cea de-a opta aniversare a trecerii Canalul Suez de către armata egipteană. Ngày 6 tháng 10 năm 1981, Al Sadat đã bị ám sát trong lễ duyệt binh hằng năm tại Cairo, kỷ niệm ngày Ai Cập vượt kênh đào Suez. |
În cea de-a opta zi, Artemisia i-a strecurat în suflet mlãdiţa nebuniei ce avea sã-I cuprindă. Vào ngày thứ tám, Artemisia thì thầm thứ mầm mống điên loạn... sẽ thiêu đốt hắn sau này. |
Prima dată a fost în clasa a opta, când tot ce voiam era un sărut de la un băiat de care eram îndrăgostită. Lúc đó tôi rất muốn hôn anh chàng mà tôi thích. |
După absolvirea celei de-a opta clase a Şcolii Galaad, şcoală de misionari situată în nordul New York-ului, am fost repartizaţi aici. Vừa tốt nghiệp khóa thứ tám của Trường Ga-la-át, một trường giáo sĩ ở phía bắc tiểu bang New York, chúng tôi được phái đi Bahamas. |
În sfaturile date creştinilor din Roma Pavel a citat poruncile a şasea, a şaptea, a opta şi a zecea, adăugînd următoarele: „Şi orice altă poruncă ar exista este cuprinsă în acest cuvînt, şi anume: «Să–l iubeşti pe aproapele tău ca pe tine însuţi.»“ — Romani 13:8, 9. Trong lời khuyên bảo các tín đồ ở thành Rô-ma, sứ đồ Phao-lô trích dẫn các điều răn thứ sáu, thứ bảy, thứ tám, thứ mười và nói thêm: “Và mọi điều-răn khác nữa, bất luận điều nào đều tóm lại trong một lời nầy: Ngươi phải yêu kẻ lân-cận mình như mình” (Rô-ma 13: 8, 9). |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ opta trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.