όψη trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ όψη trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ όψη trong Tiếng Hy Lạp.
Từ όψη trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là mặt, vẻ, mất, không khí, nhìn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ όψη
mặt(aspect) |
vẻ(aspect) |
mất(face) |
không khí
|
nhìn(look) |
Xem thêm ví dụ
Δεν μπορεί άλλο να αντέξει την όψη σας. Cô ấy không thể chịu đựng được ông nữa. |
Επειδή δεν λαμβάνουμε υπ' όψη από που έρχονται. Bởi chúng ta không xét nét họ đến từ đâu. |
Τοποθετημένοι σε ολόκληρο τον κόσμο, οι ναοί έχουν τη δική τους μοναδική όψη και αρχιτεκτονική εξωτερικά, αλλά εσωτερικά όλοι περιέχουν το ίδιο αιώνιο φως, σκοπό και αλήθεια. Các đền thờ được xây cất trên khắp thế giới và có nét độc đáo và thiết kế bên ngoài khác nhau, nhưng bên trong các đền thờ đều chứa đựng cùng một ánh sáng, mục đích, và lẽ thật vĩnh cửu. |
(Τα υψώματα έχουν ανάγλυφη όψη για να διακρίνεται η κλίμακα.) (Những độ cao được phóng đại để nhấn mạnh tỷ lệ). |
Πως είναι στην όψη; Nó trông như thế nào? |
Υπάρχει και η άλλη όψη όμως. Tất nhiên cũng có một mặt trái của vấn đề này. |
Περιγράφοντας την επίδραση που έχουν τα συναισθήματά μας στην όψη μας, ο σοφός βασιλιάς αναφέρει: «Η χαρούμενη καρδιά έχει καλή επίδραση στην όψη, αλλά από τον πόνο της καρδιάς συντρίβεται το πνεύμα».—Παροιμίες 15:13. Vị vua khôn ngoan miêu tả ảnh hưởng của cảm xúc thể hiện trên khuôn mặt: “Lòng khoái-lạc làm cho mặt mày vui-vẻ; nhưng tại lòng buồn-bã trí bèn bị nao-sờn”.—Châm-ngôn 15:13. |
»Είχα κάποιες συνομιλίες με μερικούς, οι οποίες ικανοποίησαν και με έναν ευειδή νεαρό κύριο από το Τζέρσεϊ, η όψη του οποίου ήταν πολύ σοβαρή. “Anh đã chuyện trò với một vài người và anh rất hài lòng, và có một thanh niên rất lịch sự nọ từ Jersey, với dung mạo nghiêm nghị. |
(Ματθαίος 28:19, 20) Έτσι, ‘τα αποκαλυμμένα πράγματα’ πήραν μια διεθνή όψη. Các người Y-sơ-ra-ên thiêng liêng không phân biệt dân Do-thái hay người ngoại, đều có nhiệm vụ đào tạo môn đồ cho Giê-su trên khắp đất (Ma-thi-ơ 28:19, 20). |
Σηκώνεται ένας βασιλιάς με άγρια όψη (23-25) Vua có diện mạo dữ tợn trỗi dậy (23-25) |
Την όψη του ουρανού ξέρετε να την ερμηνεύετε, τα σημεία των καιρών όμως δεν μπορείτε να τα ερμηνεύσετε. Các ông biết cắt nghĩa cảnh sắc bầu trời, nhưng không cắt nghĩa được các dấu hiệu của thời này. |
Υπάρχει και μια άλλη όψη σε αυτό. Đây là một khía cạnh khác của vấn đề. |
Η απλή εφαρμογή των κανόνων υγιεινής και καθαριότητας στον περιβάλλοντα χώρο του σπιτιού θα έχει ως αποτέλεσμα καλύτερη υγεία και θα βελτιώσει τη γενική όψη της γειτονιάς. Chỉ cần thực hiện những cách đơn giản để giữ vệ sinh xung quanh nhà thì sẽ giúp cải thiện sức khỏe và cảnh quan của khu xóm. |
Έγινε γιατρός και έπιασε δουλειά σε μια κωμόπολη της βόρειας Αλάσκας, στις ΗΠΑ, όπου έμοιαζε στην όψη με πολλούς ασθενείς του. Anh trở thành bác sĩ tại một thị trấn ở phía bắc Alaska, Hoa Kỳ, nơi mà ngoại diện của anh có vẻ giống nhiều bệnh nhân. |
17 Ποιον προσδιορίζει, λοιπόν, η ιστορία ως τον επιθετικό “βασιλιά που θα είχε άγρια όψη”; 17 Vậy thì lịch sử cho thấy ai là vua “có bộ mặt hung-dữ” này? |
Κατ’ αρχάς, είχε «ωραία διάπλαση και ωραία όψη». —Γένεση 29:17. Một lý do là nàng “xinh đẹp cả dáng người lẫn gương mặt”.—Sáng-thế Ký 29:17, ĐNB. |
«Τότε η όψη του βασιλιά αλλοιώθηκε, και οι σκέψεις του τον τρόμαξαν, και οι αρθρώσεις των γοφών του λύνονταν, και τα γόνατά του χτυπούσαν το ένα με το άλλο». “Bấy giờ vua biến sắc mặt, các ý-tưởng làm cho vua bối-rối; các xương lưng rời khớp ra, và hai đầu-gối chạm vào nhau”. |
Τέλος, αυτή την όψη θα έχει η Πλατεία Ρσιφ όταν ολοκληρωθεί το έργο. Rcif Plaza sẽ trông như thế này khi dự án hoàn tất. |
Βάλτε στον πίνακα τα χαρτιά και τις απεικονίσεις με την όψη προς τα κάτω. Để các tờ giấy và hình ảnh úp mặt vào trong ở trên bảng. |
Τους γνωριζε απο την οψη την μυρωδια και την αγαπη τους. Nó nhận biết họ bằng ánh mắt bằng mùi và tình yêu thương. |
18 Το να διατηρούμε την ηρεμία μας όταν θυμώνουμε δεν σημαίνει απλώς να έχουμε γαλήνια όψη. 18 Kiềm chế cơn giận không đơn giản là ra vẻ bình tĩnh. |
Κάθε κομμάτι της εργασίας με αιχμηρά άκρα θα εντοπίσετε τώρα σωστά κατά το σαγόνι του πίσω όψη Bất kỳ mảnh làm việc với cạnh sắc nét bây giờ sẽ xác định chính xác chống lại khuôn mặt sau của xương hàm |
Μαζί με τον αδελφό του Γκύντερ έφτασαν στην κορυφή, αλλά ο Γκύντερ πέθανε δύο μέρες αργότερα κατά την κατάβαση από την όψη Ντιαμίρ. Cả ông và anh trai Günther của ông đều lên đến đỉnh điểm, nhưng Günther chết hai ngày sau khi hạ xuống mặt Diamir. |
Πρόκειται απλώς για άλλη μια όψη των καρπών που παράγει η Βαβυλώνα η Μεγάλη. Điều đó chỉ là một khía cạnh khác của các bông trái mang lại bởi Ba-by-lôn Lớn. |
56 Υποκριτές, την όψη της γης και του ουρανού ξέρετε να την αναλύετε, αλλά γιατί δεν ξέρετε να αναλύετε τη συγκεκριμένη χρονική περίοδο; 56 Hỡi những kẻ đạo đức giả, anh em biết xem xét cảnh sắc trời đất nhưng sao không biết xem xét thời kỳ này? |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ όψη trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.