Opfer trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Opfer trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Opfer trong Tiếng Đức.
Từ Opfer trong Tiếng Đức có nghĩa là Hy sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Opfer
Hy sinhnoun (Darbringung von Gegenständen an eine dem Menschen übergeordnete metaphysische Macht) Er schätzt die Opfer, die seine Diener willig darbringen, seien diese Opfer nun groß oder klein. Ngài xem trọng những hy sinh, dù lớn hay nhỏ, mà tôi tớ Ngài sẵn sàng dâng hiến. |
Xem thêm ví dụ
Wie ist es nun möglich, daß durch das Opfer des Lebens Jesu alle Menschen von der Sklaverei der Sünde und des Todes befreit werden können? Song làm thế nào sự sống của Giê-su dâng làm của-lễ lại có thể giải thoát hết thảy mọi người khỏi làm nô lệ cho tội lỗi và sự chết được? |
Niemand sonst hat ein vergleichbares Opfer gebracht oder eine vergleichbare Segnung ermöglicht. Không một ai đã có một sự hy sinh hoặc ban cho một phước lành mà có thể sánh được. |
Er war das Opfer der ersten Selbstmordbombe in Irak. Anh là nạn nhân của vụ đánh bom tự sát đầu tiên ở Iraq. |
Auch wir können unsere Hände in Unschuld waschen und um Gottes Altar schreiten, wenn wir Glauben an Jesu Opfer ausüben und mit ‘unschuldigen Händen und reinen Herzens’ Jehova rückhaltlos dienen (Psalm 24:4). Chúng ta cũng có thể rửa tay mình trong sự vô tội và bước đi vòng quanh bàn thờ Đức Chúa Trời bằng cách thực hành đức tin nơi sự hy sinh của Chúa Giê-su và hết lòng phụng sự Đức Giê-hô-va với “tay trong-sạch và lòng thanh-khiết”.—Thi-thiên 24:4. |
Die Opfer, sämtlich Zeugen Jehovas, wollten sogenannten Jahrgangsgemeinschaften nicht beitreten. Tại vì các nạn nhân này, tất cả là Nhân-chứng Giê-hô-va, không chịu tham gia vào các hội “đồng niên”. |
Die Restons sind keine Opfer. Nhà Restons không phải là nạn nhân. |
Und es gibt Frauen, die Täter sind, und natürlich Männer, die Opfer sind. Và có những phụ nữ là thủ phạm, và dĩ nhiên có đàn ông là nạn nhân. |
Weil Satan ein Meister darin ist, wie bei Eva Verkehrtes als begehrenswert hinzustellen, und wir seinen Machenschaften leicht zum Opfer fallen können (2. Korinther 11:14; 1. Timotheus 2:14). Bởi vì chúng ta dễ mắc bẫy của Sa-tan, là kẻ rất lão luyện trong việc làm những điều sai trái trông có vẻ hấp dẫn, như hắn đã làm khi cám dỗ Ê-va.—2 Cô-rinh-tô 11:14; 1 Ti-mô-thê 2:14. |
* Wenn Sie dem Erretter persönlich für sein Opfer für Sie danken könnten, was würden Sie ihm sagen? * Nếu có thể đích thân bày tỏ lòng biết ơn của mình đối với Đấng Cứu Rỗi vì sự hy sinh của Ngài dành cho các anh chị em thì các anh chị em sẽ thưa gì với Ngài? |
Er geht im äußeren Vorhof mit den nichtpriesterlichen Stämmen ein und aus, sitzt in der Vorhalle des Osttors und beschafft einige der Schlachtopfer, die das Volk opfern soll (Hesekiel 44:2, 3; 45:8-12, 17). Thủ lĩnh ra vào hành lang ngoài với các chi phái không phải là thầy tế lễ, ngồi ở hiên Cổng Phía Đông và cung cấp một số của-lễ cho dân dâng lên. |
Sie erfordert noch immer Zeit und Opfer, aber alle können sie verrichten, und, wenn man das damit vergleicht, wie es noch vor ein paar Jahren aussah, sogar relativ unkompliziert. Công việc này vẫn cần có thời gian và sự hy sinh, nhưng tất cả mọi người đều có thể làm công việc này, và tương đối dễ dàng so với cách đây chỉ một vài năm. |
6 Gottes Gesetz für Israel war für alle Nationen gut, da es die Sündhaftigkeit des Menschen hervorhob und erkennen ließ, daß ein vollkommenes Opfer nötig war, um die Sünde ein für allemal zu sühnen (Galater 3:19; Hebräer 7:26-28; 9:9; 10:1-12). 6 Luật pháp của Đức Chúa Trời ban cho dân Y-sơ-ra-ên đem lại lợi ích cho mọi dân tộc vì luật này phơi bày tội lỗi của nhân loại để họ thấy cần có một của-lễ hy sinh toàn hảo hầu chuộc tội loài người dứt khoát chỉ một lần mà thôi (Ga-la-ti 3:19; Hê-bơ-rơ 7:26-28; 9:9; 10:1-12). |
Das geht aus Hebräer 11:17-19 hervor: „Durch Glauben brachte Abraham, als er auf die Probe gestellt wurde, Isaak so gut wie als Opfer dar, und der Mann, der die Verheißungen gern empfangen hatte, versuchte, seinen einziggezeugten Sohn als Opfer darzubringen, obwohl ihm gesagt worden war: ‚Was „dein Same“ genannt werden wird, wird durch Isaak kommen.‘ Hê-bơ-rơ 11:17-19 tiết lộ: “Bởi đức-tin, Áp-ra-ham đã dâng Y-sác trong khi bị thử-thách: người là kẻ đã nhận-lãnh lời hứa, dâng con một mình, là về con đó mà Đức Chúa Trời có phán rằng: Ấy bởi trong Y-sác mà ngươi sẽ có một dòng-dõi lấy tên ngươi mà kêu. |
Opfer sind das teuerste auf dieser unserer Erde. Các nạn nhân này là thứ đáng thất vọng nhất trên thế giới này |
Dagegen erlangen wir paradoxerweise gerade durch das Opfer etwas von ewigem Wert, nämlich die Barmherzigkeit und Vergebung des Heilands und letztlich alles das, „was [der] Vater hat“ (LuB 84:38). Trái lại, vì cảnh trớ trêu của sự hy sinh nên chúng ta thực sự đạt được một điều gì đó về giá trị vĩnh cửu—lòng thương xót và sự tha thứ của Ngài, và cuối cùng “tất cả những gì Cha có” (GLGƯ 84:38). |
Die Menschen haben unter dem Einfluß Satans, des Teufels, Organisationen geschaffen, die Opfer ihrer eigenen Schwächen und Laster geworden sind: ihrer Habgier und ihres Ehrgeizes, ihres Verlangens nach Macht und Prominenz. Dưới ảnh hưởng của Sa-tan Ma-quỉ, các tổ chức của loài người đã trở thành nạn nhân của chính sự yếu đuối và xấu xa của họ như tham lam, tham vọng, thèm khát quyền thế. |
Wir sind alle unwissentliche Opfer eines kollektiven blinden Flecks. Chúng ta đều là những nạn nhân vô tri bị che mắt. |
Mose 16:3-6, 11-16). Die Opfer beseitigten in Wirklichkeit nicht alle Sünden, weshalb sie jedes Jahr aufs neue dargebracht werden mußten. (Lê-vi Ký 16:3-6, 11-16) Những của-lễ đó thật ra không xóa hết mọi tội lỗi, cho nên phải lặp lại mỗi năm. |
(b) Welche zusätzlichen Opfer können viele bringen? (b) Một số tín đồ hy sinh thêm qua những cách nào? |
Opfer einer korrupten Regierung und der Tyrannen der Wall Street. ( thông đồng với lũ bạo chúa ở Phố Wall ) |
Kinder sind auch Opfer von Ehen, die nicht geschlossen werden. Trẻ em cũng là nạn nhân của những cuộc hôn nhân không hề xảy ra. |
Sucht Hilfe, wenn ihr einer Vergewaltigung, Inzest oder sonstigem sexuellem Missbrauch zum Opfer gefallen seid. Hãy tìm kiếm sự giúp đỡ nếu các em trở thành nạn nhân của sự hãm hiếp, loạn luân, hoặc sự lạm dụng tình dục khác. |
Sie erwarteten Gaben und Bestechungsgelder von den Israeliten, die in den Tempel kamen, um Opfer darzubringen. Họ đã trông mong được của bố thí và hối lộ từ những người Y-sơ-ra-ên đến dâng của-lễ nơi đền thờ. |
Opfern wurde die Möglichkeit gegeben, mit Führern der Amnesty-Kommission an einen Tisch zu sitzen und sie brachten die große Ungerechtigkeit zum Ausdruck, die sie erlitten, als die Kommission sie ignorierte und stattdessen die Wiederansiedlung der Kriegsverbrecher erleichterte. Các nạn nhân có được cơ hội ngồi vào bàn với lãnh đạo Ủy ban ân xá, và bày tỏ những bất công lớn lao mà họ phải gánh chịu khi Ủy ban phớt lờ thay vì tạo điều kiện cho họ tái định cư. |
Wir sind nicht einfach hilflos und Opfer des Bügerkriegs. Chúng tôi không chỉ là người đứng nhìn bất lực hay là nạn nhân của nội chiến. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Opfer trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.