ωορρηξία trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ωορρηξία trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ωορρηξία trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ωορρηξία trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là rụng trứng, sự rụng trứng, chu kỳ kinh nguyệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ωορρηξία

rụng trứng

(ovulation)

sự rụng trứng

(ovulation)

chu kỳ kinh nguyệt

Xem thêm ví dụ

Τμήμα αυτών των ιστών αναγνωρίστηκε ως μυελικός ιστός, ένας εξειδικευμένο είδος ιστού που αναπτύσσεται μόνο στα σύγχρονα πτηνά ως πηγή ασβεστίου για την παραγωγή κέλυφος αβγού κατά την ωορρηξία.
Một số mô này đã được xác định là mô tủy, một mô đặc biệt chỉ phát triển ở các loài chim hiện đại như một nguồn canxi để sản xuất vỏ trứng trong suốt thời kì rụng trứng.
Μπορεί να τελείωσε η ωορρηξία!
Em hết kỳ rồi!
Έχει αυθόρμητη ωορρηξία όταν την καβαλάει το αρσενικό.
Con cái tự rụng trứng trong quá trình giao phối với con đực.
Όταν τα επίπεδα οιστρογόνων είναι αρκετά υψηλά η πρόσθια υπόφυση εκκρίνει μεγάλη ποσότητα της ωχρινοποιητικής ορμόνης LH η οποία πυροδοτεί ωορρηξία και προκαλεί ρήξη του θύλακα απελευθερώνοντας το ωάριο.
Khi lượng estrogen đã đạt nồng độ phù hợp, tuyến yên sẽ giải phóng hooc-môn hoàng thể hóa (LH), giúp kích thích rụng trứng và buộc nang trứng cắt đứt, giải phóng trứng.
Όπως ως γνωστόν έχει οριστεί από τους περισσότερους ψυχολόγους, το PMS προκαλεί αρνητικά συμπτώματα στη συμπεριφορά, ψυχολογία και στο σώμα, από την ωορρηξία μέχρι την έμμηνο ρύση.
Các nhà tâm lí học thường định nghĩa PMS bao gồm các triệu chứng tiêu cực về hành vi, nhận thức, và thể chất trong quãng thời gian từ lúc rụng trứng đến kì kinh nguyệt.
Αλλά τι γίνεται αν υπάρξει ωορρηξία και ένα ωάριο γονιμοποιηθεί;
Nhưng nói sao nếu trứng rụng và được thụ tinh?
Και στην ωορρηξία, το σώμα σας απελευθερώνει ένα ωάριο και η προγεστερόνη αναλαμβάνει.
trong kỳ rụng trứng, cơ thể sản sinh ra trứng và progesterone chiếm chủ đạo, chính là tiền thai nghén
Έχω ωορρηξία αυτό το Σαββατοκύριακο.
Cuối tuần này tôi rụng trứng.
Έπειτα, τα ωάρια ανακτούνται λίγο πριν την ωορρηξία ενώ η γυναίκα βρίσκεται υπό αναισθησία, με βελόνα παρακέντησης, που καθοδηγείται από υπέρηχο.
Trứng sẽ được thu hoạch trước khi quá trình rụng trứng diễn ra, ngay khi người phụ nữ đang được gây mê bằng một kim hút hoạt động nhờ siêu âm.
Σε ορισμένες γυναίκες η ωορρηξία σηματοδοτείται από έναν χαρακτηριστικό πόνο που καλείται mittelschmerz (γερμανικός όρος που σημαίνει μέσος πόνος).
Một số phụ nữ từng gặp tình trạng đau bụng cấp tính ở giữa chu kì kinh nguyệt, xảy ra vào khoảng thời gian rụng trứng (tiếng Đức gọi là Mittelschmerz, nghĩa là "đau bụng giữa kì").
Τώρα, πέρασα δύο μήνες προσπαθώντας να την τουμπάρω στην ωορρηξία της, χωρίς επιτυχία.
Tôi đã mất trắng 2 tháng cố gắng khiến con cái rụng trứng nhưng không thành công.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ωορρηξία trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.