one trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ one trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ one trong Tiếng Nhật.
Từ one trong Tiếng Nhật có nghĩa là đinh thúc ngựa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ one
đinh thúc ngựa
|
Xem thêm ví dụ
要件を満たしているアカウントで有料の追加ドライブ ストレージをご利用の場合は、無料で自動的に Google One にアップグレードされます。 Nếu thanh toán cho bộ nhớ Drive bổ sung bằng tài khoản đủ điều kiện, thì bạn sẽ tự động được nâng cấp miễn phí lên Google One. |
注: 現時点では、この機能は Pixel および Android One スマートフォンでのみご利用いただけます。 Lưu ý: Hiện tại, tính năng này chỉ hoạt động trên điện thoại Pixel và Android One. |
Google One の保存容量は、Google ドライブ、Gmail、Google フォトで使用できます。 Bạn có thể dùng dung lượng lưu trữ Google One cho cả Google Drive, Gmail và Google Photos. |
英語の no one, nobody に当たる。 Ví dụ tiếng Anh: Nobody thinks that. |
ファミリーとのストレージの共有を望まない場合は、Google One の共有を停止する方法についてのページをご覧ください。 Nếu bạn không muốn chia sẻ dung lượng lưu trữ với gia đình mình nữa, hãy tìm hiểu cách ngừng chia sẻ Google One. |
我々は「One Degree War Plan(1度のための戦争計画)」を立案しました 戦時のような体制と集中を要求するのでこう名付けました Chúng tôi phát triển một dự án gọi là "Dự án Chiến tranh Một Cấp độ" -- đặt tên dựa theo cấp độ lưu động và tập trung cần thiết. |
11月13日 - NHKが、ONE OK ROCKと1,000人の18歳世代(17 〜19歳)が一緒にひとつのステージを作り上げる「18祭(フェス)」を開催。 Ngày 13 tháng 11 năm 2016, NHK đã tổ chức ONE OK ROCK 18 Festival (18 FES) nơi ONE OK ROCK và 1,000 bạn trẻ (17 - 19 tuổi từ trong cả nước) cùng hát trên một sân khấu. |
たくさんの人々が一緒になって活動している さっき僕が話した傘の下で そう ONEキャンペーンの傘だ Rất nhiều người đang cùng hoạt động trong một chiến dịch mà tôi đã đề cập : ONE. |
ストレージを共有できるのは、Google One プランの管理者です。 Người chia sẻ dung lượng lưu trữ của mình gọi là người quản lý gói Google One. |
別のCNET編集者のTy PendleburyはInovokeとAlexa対応のSonos Oneを比較し、「よく似合っていることがわかったが、各スピーカーは長所と短所を有していた」と述べた。 Một biên tập viên khác của CNET, Ty Pendlebury, so sánh Invoke với Sonos One hỗ trợ bởi Alexa và "cảm thấy vừa thích hợp - dù mỗi loa có điểm mạnh và điểm yếu riêng". |
Google One の詳細 Tìm hiểu thêm về Google One. |
解約すると、Google One にはアップグレードされません。 Nếu chọn hủy, bạn sẽ không được nâng cấp lên Google One. |
この発見は2012年1月にPLoS ONEで発表された。 Khám phá này được công bố trên tạp chí khoa học PLoS ONE trong tháng 1 năm 2012. |
4th シングルの One and Only まで収録されている。 Track 7,8 xuất hiện trong single Forever And One. |
Google One アプリの上部にある [ホーム] をタップします。 Trong ứng dụng Google One, hãy nhấn vào Màn hình chính ở trên cùng. |
別のプランにアップグレードすると、追加の保存容量、Google のスペシャリストによるサポート、各種特典、Google One のその他の機能を利用できるようになります。 Nếu muốn có thêm dung lượng lưu trữ, cơ hội liên lạc với các chuyên gia của Google, các lợi ích đặc biệt và những tính năng khác của Google One, bạn cần nâng cấp lên một gói khác. |
Play ストアから Google One アプリ [Google One アプリ] をダウンロードして開きます。 Tải ứng dụng Google One xuống [Google One app] từ Cửa hàng Play và mở ứng dụng này. |
ファミリー グループの 18 歳以上のメンバーは誰でも、Google One を定期購入できます。 Mọi người lớn trong gia đình bạn đều có thể đăng ký Google One. |
Google One は、最大 5 人のファミリー メンバーと共有できます。 Bạn có thể chia sẻ Google One với tối đa 5 thành viên gia đình. |
ONEキャンペーンが僕たちの傘になって 僕の組織でもあるDATAと他のグループが この運動にエネルギーと情熱を注ぎ込み 運動をハリウッドから米国中部地域へ広げている Và với ONE như là chiếc ô che chở, tổ chức của tôi, DATA, và những tổ chức khác, đang khai thác nguồn năng lượng và sự nhiệt tình ngoài kia từ Hollywood cho tới trung tâm nước Mỹ. |
“Batman: Year One”は元々Batman #404-407に掲載され、後に一冊にまとめられた。 Frank Miller kể lại nguồn gốc của Batman trong câu chuyện "Year One" từ Batman #404-407, trong đó nhấn mạnh một giai điệu grittier của nhân vật . |
僕たちはそれをONEキャンペーンと呼んでいる Chúng tôi đặt tên cho nó là ONE. |
Google One の復元には最大で 24 時間かかる可能性があります。 Quá trình khôi phục Google One có thể mất tối đa 24 giờ. |
メンバーシップが終了した時点で特典期間中の使用量が Google アカウントで利用できる保存容量の上限を超えていた場合は、空き容量を増やすか Google One メンバーシップを購入されるまで、ドライブでの新たなファイルの保存、Gmail でのメールの送受信、元の画質での写真のアップロードができなくなる可能性があります。 Nếu gói thành viên của bạn kết thúc và bạn vượt quá giới hạn dung lượng dành cho Tài khoản Google của bạn trong Thời gian ưu đãi, thì bạn không thể lưu trữ các tệp mới trong Drive, gửi và nhận email trong Gmail hoặc tải ảnh ở Chất lượng gốc lên cho đến khi bạn giải phóng dung lượng hoặc mua gói thành viên Google One. |
最近の仕事はクリーブランド美術館で 『Gallery One』というものを作りました Dự án gần đây nhất mà chúng tôi tham gia là Bảo tàng Nghệ thuật Cleveland chúng tôi đã thiết lập tại đây một khu vực tương tác tên là Gallery One. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ one trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.