ondulat trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ondulat trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ondulat trong Tiếng Rumani.
Từ ondulat trong Tiếng Rumani có các nghĩa là lượn sóng, gợn sóng, nhấp nhô, uốn khúc, quanh co. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ondulat
lượn sóng(wavy) |
gợn sóng(wavy) |
nhấp nhô
|
uốn khúc(winding) |
quanh co(winding) |
Xem thêm ví dụ
Puteam auzi valurile care se ondulau şi loveau stâncile. Chúng tôi có thể nghe thấy tiếng sóng vỡ trên đám san hô. |
S- a uitat la linia mea ondulată și a zis " Ce- ar fi să- ţi accepţi tremorul? " Rồi ông ấy đã xem qua đường thẳng nghuệch ngoạc của tôi, và nói, " Vậy, sao anh không chiều theo sự run rẩy? " |
Da, daca va uitati aici, este putin ondulat. Dạ, nếu cô nhìn ở đây thì nó hơi xoăn. |
În 1934, orăşelul a fost numit Maralal (care în limba samburu înseamnă „strălucitor“) pentru că prima clădire de aici cu acoperiş de tablă ondulată strălucea în soare. Vào năm 1934, người ta đặt tên thị trấn là Maralal, theo tiếng Samburu có nghĩa là “lấp lánh”, bởi vì mái tôn múi đầu tiên dùng ở đó, lấp lánh dưới ánh mặt trời. |
Şi veţi auzi o ondulare între sunete. Bạn sẽ nghe thấy sự lên xuống giữa các âm thanh. |
Avea părul ondulat şi breton. Tóc chị quăn và xòa xuống trán. |
Însă casa unei vecine, o casă modestă de lemn, cu acoperiş din tablă zincată ondulată, nu rezistase. Nhưng căn nhà của người hàng xóm, cất sơ sài bằng gỗ với mái lợp tôn, không chịu nổi cơn bão nên đã sập. |
Chiar ai parul ondulat. Thậm chí tóc cô quăn tít. |
Multe locuinţe sunt barăci confecţionate din tablă ondulată, prinsă cu nişte cuie mari pe un cadru şubred de lemn. În loc de şaibe sunt folosite capace aplatizate de la sticlele de bere. Nhiều ngôi nhà rất sơ sài, chỉ là những tấm tôn sóng đặt trên khung yếu ớt bằng gỗ, được đóng lại bằng đinh và nắp chai bia đã đập dẹt thay cho vòng đệm. |
A vazut cateva femei cu parul ondulat, rimel si ruj pe buze. Ông ta thấy những người phụ nữ tóc xoăn, môi nâu.. |
Elena, ondulatorul! Elena, coi chừng kẹp uốn tóc. |
Iar linia ondulată este o cărare de- a lungul unui pârâu adus acum la lumină. Và con đường hình lượn sóng dọc nhánh sông mới được khánh thành. |
S-a uitat la linia mea ondulată și a zis „Ce-ar fi să-ţi accepţi tremorul?” Rồi ông ấy đã xem qua đường thẳng nghuệch ngoạc của tôi, và nói, "Vậy, sao anh không chiều theo sự run rẩy?" |
Acum, obisnuiesc să creez forme permanente, ondulate, voluptuoase la scara clădirilor bine definite în oraşe din toată lumea. Và hôm nay, tôi đang dùng nó để tạo ra những hình thể lâu dài đầy gợi cảm, sóng cồn kích cỡ của những tòa nhà thuộc khuynh hướng hội họa trừu tượng ở những thành phố trên khắp thế giới. |
Contururile clare, ondulate, ale acestei formațiuni o fac cea mai bună pentru a imagina forme. Đường nét sắc sảo, sinh động của hình dáng này khiến nó là loại tốt nhất để tưởng tượng hình thù. |
Dacă examinaţi... această bucată de craniu... o să observaţi trei ondulaţii distincte. Nếu các vị kiểm tra miếng hộp sọ này... các vị sẽ thấy ba vết trũng lớn. |
He ondulat mâna, se întoarse pe călcîie, şi a dispărut într- o clipă în rândul mulţimii. Ông vẫy tay, bật gót chân của mình, và biến mất trong một ngay lập tức trong đám đông. |
A plecat să crească, şi în creştere, şi foarte curând a trebuit să îngenuncheze pe podea: în un minut nu a fost chiar în această cameră, iar ea a incercat efectul de minciună jos cu un cot împotriva uşa, şi celălalt braţ ondulată a rundă capul ei. Cô tiếp tục phát triển, và ngày càng tăng, và rất sớm đã phải quỳ xuống trên sàn nhà: một phút, thậm chí không phòng cho điều này, và cô đã cố gắng hiệu quả của việc nói dối với một khuỷu tay vào cửa, và cánh tay cong vòng đầu. |
Un astfel de exemplu îi surprinde pe trei călugări dezbătând steagul unui templu care se ondula în vânt. Một trong những ví dụ đó là câu chuyện về ba vị thiền sư tranh cãi về lá cờ của ngôi chùa đang bay trong gió. |
Arcada măsoară 43 de metri în înălțime și a ajută să se definească aspectul stadionului, după ce a fost modelată să fie similară cu profilul ondulat al celor trei niveluri de la stadion. Các vòm cao 43 mét và giúp khẳng định diện mạo của sân vận động, sau khi đã được định hình để trông giống như mặt nghiêng lượn sóng của ba tầng khán đài của sân. |
Modele de interferenţă sunt ondulaţiile complicate care apar când două unde ocupă acelaşi spaţiu. Hình ảnh giao thoa là một chuyển động sóng phức tạp xảy ra khi 2 sóng chiếm cùng một chỗ. |
Vrei să spui ondulată? ý cô là nếp nhăm? |
Cu mana stanga, tatăl său a luat un ziar de mare de la masă şi, ştampilarea picioarele pe podea, el a stabilit de a conduce vehicule Gregor înapoi în camera lui de către ondularea trestie de zahăr şi ziarul. Với bàn tay trái của mình, cha của ông được một tờ báo lớn từ bảng, đóng dấu chân trên sàn nhà, ông đã đặt ra để lái xe Gregor trở lại phòng của mình bằng cách vẫy gậy và tờ báo. |
Şi în craniul bătrânului Ben, datorită genelor sale, aceste trei ondulaţii există în zona craniului asociată cu... servilismul. Và trong hộp sọ của Ben, dưới tác động của gen, ba vết trũng này nằm ở vị trí gắn liền với |
Dacă modificăm exteriorul de la neted la ondulat, capsula ar putea avea mai multă stabilitate. Nếu thay đổi mặt ngoài từ nhẵn thành có khía... thì thân tàu có thể có độ ổn định cao hơn. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ondulat trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.