ομότιμος καθηγητής trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ομότιμος καθηγητής trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ομότιμος καθηγητής trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ομότιμος καθηγητής trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là danh dự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ομότιμος καθηγητής
danh dự(emeritus) |
Xem thêm ví dụ
Πλέον είναι ομότιμος καθηγητής του τμήματος αυτού. Ông là một giảng viên kinh nghiệm trong lĩnh vực này. |
Μακ, ομότιμος καθηγητής μελετών της Καινής Διαθήκης. Mack, giáo sư đã nghỉ hưu từng nghiên cứu về Tân ước. |
Ένας ομότιμος καθηγητής φιλοσοφίας, ο οποίος ασκούσε θεραπεία μέσω πίστης, μελέτησε την Αγία Γραφή και τελικά έγινε Μάρτυρας του Ιεχωβά. Có một giáo sư triết học đã về hưu, chữa bệnh bằng đức tin; ông học hỏi Kinh Thánh và cuối cùng trở thành Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Είναι επίσης ομότιμος καθηγητής στο Πανεπιστήμιο Κορνέλ των ΗΠΑ, όπου δίδασκε και έκανε έρευνα στον τομέα της στατιστικής και των πιθανοτήτων. Ông cũng là giáo sư danh dự của trường Đại học Cornell, Hoa Kỳ, nơi ông từng dạy và nghiên cứu chuyên ngành xác suất thống kê. |
ΣΤΟ ΒΙΒΛΙΟ τους Μάχες της Αγίας Γραφής (Battles of the Bible), οι συγγραφείς Χαΐμ Έρζογκ, πρώην πρόεδρος του κράτους του Ισραήλ, και Μορντεχάι Γκίχον, ομότιμος καθηγητής αρχαιολογίας στο Πανεπιστήμιο του Τελ Αβίβ, επισημαίνουν τα εξής: TRONG sách Battles of the Bible (Các Trận Chiến Trong Kinh Thánh), hai tác giả Chaim Herzog, cựu tổng thống Israel, và Mordechai Gichon, giáo sư danh dự khoa khảo cổ học tại Đại Học Tel Aviv, nhận xét như sau: |
Ο Χανς Τζόνας, ομότιμος καθηγητής φιλοσοφικής στη Νέα Σχολή για Κοινωνική Έρευνα, λέει ότι ο κύριος φόβος του είναι μια «αποκάλυψη που υπάρχει ο κίνδυνος να συμβεί από τη φύση της ακούσιας δύναμης τού τεχνικού πολιτισμού». Ông Hans Jonas, giáo sư danh dự về triết học tại Tân Trường Khảo cứu Xã hội nói ông sợ nhất là “một cuộc tận thế gây ra bởi bản chất của các sức mạnh không thể kiềm chế được của nền văn minh kỹ thuật”. |
Ο Μισέλ Μαγιόρ (Michel G.E. Mayor, γεννήθηκε στις 12 Ιανουαρίου 1942, στη Λωζάνη) είναι γαλλόφωνος Ελβετός αστροφυσικός, ομότιμος πλέον καθηγητής στο Τμήμα Αστρονομίας του Πανεπιστημίου της Γενεύης. Dr. Michel G. E. Mayor (sinh ngày 12 tháng 1 năm 1942 tại Lausanne) là một nhà thiên văn vật lý học, giáo sư danh dự người Thụy Sĩ tại khoa Vũ Trụ học, Đại học Geneva. |
Τονίζοντας ότι έχουμε συναίσθηση των αμαρτιών μας, ο Χιντέο Ονταγκίρι, βιβλιοκριτικός και ομότιμος καθηγητής στο Πανεπιστήμιο Χοσέι του Τόκιο, στην Ιαπωνία, είπε τα εξής, όπως αναγράφονται στην εφημερίδα Ασάχι Σιμπούν (Asahi Shimbun): «Δεν μπορώ να σβήσω τις ζωηρές αναμνήσεις της συναίσθησης των αμαρτιών, όπως ο απαίσιος εγωισμός ο οποίος υπάρχει μέσα σε ένα παιδί, η επαίσχυντη ζήλια, η ύπουλη προδοσία. Về vấn đề ý thức tội lỗi, Hideo Odagiri, nhà phê bình văn học và giáo sư danh dự của Đại học Hosei tại Đông Kinh, Nhật Bản, đã nói như đăng trong nhật báo Asahi Shimbun: “Tôi không thể nào xóa bỏ trong trí óc những kỷ niệm sâu sắc về ý thức tội lỗi, tỉ như tính ích kỷ thật xấu của đứa trẻ con, tính ghen tị đáng xấu hổ, sự phản bội sau lưng một người. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ομότιμος καθηγητής trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.