ομώνυμο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ομώνυμο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ομώνυμο trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ομώνυμο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là từ đồng âm, người trùng tên, đồng âm, Từ đồng âm khác nghĩa, từ cùng âm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ομώνυμο

từ đồng âm

(homonym)

người trùng tên

(homonym)

đồng âm

Từ đồng âm khác nghĩa

từ cùng âm

Xem thêm ví dụ

Οι Περσικές εισβολές επαναλήφθηκαν κατά το επόμενο έτος, αλλά ο Ουράνιος Αντωνίνος (ένας ιερέας που αρχικά ονομαζόταν Σαμψιγέραμος), απόγονος του ομώνυμου βασιλικού οίκου της Έμεσας, αντιμετώπισε τον Σαπώρη Α ́ της Περσίας και τον ανάγκασε να υποχωρήσει.
Cuộc xâm lược của người Ba Tư còn được lặp lại trong năm sau, thế nhưng lúc bấy giờ Uranius Antoninus (một linh mục ban đầu được gọi là Sampsiceramus), một hậu duệ của hoàng tộc Emesa, đã mang quân giao chiến dữ dội với Shapur và buộc ông phải rút lui.
Η σόλο επιτυχία της συνεχίστηκε καθ'όλη την δεκαετία του 1980 και του 1990 με πλατινένιους δίσκους συμπεριλαμβανομένων των Break Every Rule και Foreign Affair αλλά και με singles όπως τα "We Don't Need Another Hero (Thunderdome)", "Typical Male", "The Best", "I Don't Wanna Fight" και "GoldenEye", παράλληλα με το ομώνυμο τραγούδι για την ταινία James Bond (1995).
Bà tiếp tục phát hành các album giành chứng nhận đa Bạch kim Break Every Rule (1986) và Foreign Affair (1989), với các đĩa đơn "We Don't Need Another Hero (Thunderdome)", "The Best" và "GoldenEye" trong bộ phim James Bond cùng tên.
Ο Λούκα Πατσιόλι (Luca Pacioli, 1445–1517) καθορίζει την χρυσή τομή ως "Θεϊκή αναλογία" στο ομώνυμο έργο του Divina Proportione.
Luca Pacioli (1445-1517) xác định tỷ lệ vàng là "tỷ lệ thần thánh" trong tác phẩm Proportione Divina.
Τι μπορεί να λεχθεί για το αν ο Ιεζεκιήλ ήταν εκείνος που έγραψε το ομώνυμο βιβλίο, καθώς και για την κανονικότητα και αυθεντικότητα του βιβλίου του Ιεζεκιήλ;
Có thể nói gì về tác quyền của Ê-xê-chi-ên cũng như tính chính điển và xác thực của sách Ê-xê-chi-ên?
Η Σάιφρεντ συμπρωταγωνίστησε πλάι στον Τσάνινγκ Τέιτουμ στην ταινία Αγαπημένε μου Τζον (Dear John), την κινηματογραφική προσαρμογή του ομώνυμου μυθιστορήματος του συγγραφέα Νίκολας Σπαρκς.
Seyfried đóng vai chính bên cạnh Channing Tatum trong Dear John, bộ phim chuyển thể của cuốn tiểu thuyết cùng tên của nhà văn Nicholas Sparks.
Ωστόσο, ο ίδιος πέρασε τη δοκιμή με επιτυχία, όπως υποδηλώνουν τα λόγια του στο 31ο κεφάλαιο του ομώνυμου βιβλίου.
Nhưng Gióp đã vượt qua thử thách một cách thành công như lời của ông được ghi lại nơi Gióp chương 31.
Ακούστε πώς ο Μάρκος, ο συγγραφέας του ομώνυμου Ευαγγελίου, εκθέτει αυτό το συνταρακτικό γεγονός:
Xin hãy lắng nghe lời tường thuật về biến cố hào hứng này do người viết sách Phúc-âm Mác ghi lại:
Στις 6 Νοεμβρίου, 2014, συμμετείχε στην κωμωδία Whatever Makes You Happy που βασίζεται στο ομώνυμο μυθιστόρημα του William Sutcliffe.
Ngày 6 tháng 11 năm 2014, anh tham gia đóng phim hài "Whatever Makes You Happy" dựa trên tiểu thuyết cùng tên của nhà văn William Sutcliffe.
Οι αντιδράσεις εξαπλώθηκαν περαιτέρω το 1986, όταν η Σερβική Ακαδημία Επιστημών και Τεχνών (SANU) δημοσίευσε το ομώνυμο Μνημόνιο.
Năm 1986, Viện Khoa học và Nghệ thuật Serbia (SANU) đã công bố một tài liệu gây tranh cãi được gọi là Giác thư SANU.
Ο Μάνσον πίστευσε σε αυτό που αποκαλούσε «Helter Skelter», όρο που πήρε από το ομώνυμο τραγούδι των Beatles.
Manson bị ảo giác rằng mình chính là "Helter Skelter," nhân vật trong ca khúc cùng tên của ban nhạc the Beatles.
Ταυτόχρονα, όμως, οι Αντβεντιστές της Έβδομης Ημέρας στα Φίτζι —λιγότερο από 800 χιλιόμετρα μακριά— δεν αναπαύονται επειδή εκεί είναι Κυριακή, και αυτοί τηρούν το Σάββατο την ομώνυμη μέρα!
Tuy nhiên, cùng lúc ấy, người theo đạo Cơ đốc Phục lâm ở Fiji, cách Tonga chưa đến 800km, không nghỉ làm vì là chủ nhật và họ đã giữ ngày Sa-bát vào thứ bảy.
Ίσως να έχετε ακουστά τη φράση, " Τα ετερώνυμα έλκονται, όπως τα ομώνυμα απωθούνται ".
Có thể bạn đã nghe tới câu này, " Trái dấu hút, cùng dấu đẩy ".
7 Οι συγγραφείς της Αγίας Γραφής προφανώς κατέγραψαν τα λόγια τους με μελάνι πάνω σε πάπυρο (φτιαγμένο από το ομώνυμο αιγυπτιακό φυτό) και σε περγαμηνή (φτιαγμένη από δέρματα ζώων).
7 Các người viết Kinh-thánh dùng mực ghi chép lời họ trên giấy làm bằng cây chỉ thảo (loại cây ở Ai Cập) và trên giấy da (làm bằng da thú vật)* (Gióp 8:11, NW).
Ονομάστηκε έτσι από τον ομώνυμο χαρακτήρα του Σταρ Τρεκ.
Nó được đặt tên sau tính cách của Sta Trek.
Η αμφιλεγόμενη επιδίκαση Ράντκλαϊφ, μη δημοσιευμένη μέχρι τις 17 Αυγούστου 1947 όριζε την ομώνυμη γραμμή που οριοθετούσε τα σύνορα μεταξύ των τμημάτων της Βρετανικής Ινδίας που διατίθονταν για την Ινδία και το Πακιστάν.
Bài chi tiết: Giải Radcliffe Giải Radcliffe gây tranh cãi, không được công bố cho đến ngày 17 tháng 8 năm 1947 đã chỉ định tuyến Radcliffe phân giới ranh giới giữa các phần của Ấn Độ Anh được phân bổ cho Ấn Độ và Pakistan.
Και το σπουδαιότερο, ποιο είναι το άγγελμα του ομώνυμου Γραφικού βιβλίου;
Và quan trọng hơn nữa, thông điệp trong sách được gọi là Khải-huyền của Kinh Thánh là gì?
Έτσι λοιπόν, όταν κάποιος στα Φίτζι τηρεί το Σάββατο την ομώνυμη μέρα, οι ομόθρησκοί του στις Σαμόα —μόλις 1.145 χιλιόμετρα μακριά— εργάζονται επειδή εκεί είναι Παρασκευή.
Vì thế, khi một người ở Fiji giữ ngày Sa-bát vào thứ bảy, đồng đạo của người ấy tại Samoa, cách 1.145km, vẫn làm việc vì là thứ sáu.
Στο Τουρκμενιστάν είναι γνωστός ως ποταμός Τετζέν και περνά πλησίον της ομώνυμης πόλης.
Tại Turkmenistan, nó được gọi là sông Tejen hoặc Tedzhen và đi gần ngang thành phố Tedzhen.
Πιθανότατα καταλάβατε ότι αυτός ο άνθρωπος ήταν ο Ιώβ, βασικό πρόσωπο στο ομώνυμο Γραφικό βιβλίο.—Ιώβ, κεφάλαια 1 και 2.
Có lẽ bạn nhận ra người đó là Gióp, nhân vật chính của quyển sách trong Kinh Thánh mang tên ông.—Gióp, chương 1 và 2.
Η 13 Ώρες: Οι μυστικοί Στρατιώτες της Βεγγάζης (13 Hours: The Secret Soldiers of Benghazi) είναι μια επερχόμενη αμερικανική ταινία θρίλερ δράσης σε παραγωγή και σκηνοθεσία του Μάικλ Μπέι και σε σενάριο του Chuck Hogan, βασισμένο στο ομώνυμο βιβλίο του Μίτσελ Ζούκωφ 13 ώρες (13 Hours).
13 giờ: Lính ngầm Benghazi, hay 13 giờ (tiếng Anh 13 Hours: The Secret Soldiers of Benghazi) là bộ phim tiểu sử, chiến tranh của Mỹ phát hành năm 2016, được đạo diễn và sản xuất bởi Michael Bay và kịch bản viết bởi Chuck Hogan, dựa trên cuốn sách 13 Hours (2014) của Mitchell Zuckoff.
Είναι έδρα της ομώνυμης δημοτικής ενότητας του Δήμου Μακρακώμης.
Đây là kết quả của... khối đoàn kết toàn dân.
• Ήταν η λέπρα που αναφέρεται στην Αγία Γραφή η ίδια με την ομώνυμη ασθένεια σήμερα;
• Bệnh phong (hủi) được đề cập trong Kinh Thánh có giống căn bệnh chúng ta biết ngày nay không?
Πώς ενήργησε με θάρρος ο Δανιήλ σύμφωνα με το 6ο κεφάλαιο του ομώνυμου βιβλίου, και ποιο ήταν το αποτέλεσμα;
Theo Đa-ni-ên chương 6, Đa-ni-ên đã hành động can đảm như thế nào, và kết quả là gì?
Η υψηλότερη κορυφή του είναι στα 905 μ. (Morne Seychellois) και εκεί βρίσκεται το ομώνυμο εθνικό πάρκο.
Đỉnh núi cao nhất của đảo Mahé là Morne Seychellois cao 905 m, nằm trong Công viên quốc gia Morne Seychellois.
Εντούτοις, η τέταρτη έκδοση του ICZN, η οποία ίσχυσε από την 1η Ιανουαρίου 2000, ορίζει ότι «η επικρατούσα χρήση πρέπει να διατηρείται» όταν «το πρεσβύτερο συνώνυμο ή ομώνυμο δεν έχει χρησιμοποιηθεί ως έγκυρο όνομα μετά το 1899» και «το νεότερο συνώνυμο ή ομώνυμο έχει χρησιμοποιηθεί για ένα συγκεκριμένο τάξο, ως το έγκυρο όνομά του για τουλάχιστον 25 έργα, που δημοσιεύτηκαν από τουλάχιστον 10 συγγραφείς τα αμέσως 50 προηγούμενα χρόνια ...».
Ấn bản thứ tư của ICZN, có hiệu lực từ ngày 1 tháng 1 năm 2000, tuyên bố rằng "việc sử dụng phổ biến phải được duy trì" khi "danh pháp đồng âm hoặc danh pháp đồng nghĩa cao cấp chưa được sử dụng dưới dạng tên hợp lệ sau năm 1899" và "danh pháp đồng nghĩa cơ sở hoặc đồng âm đã được sử dụng cho một đơn vị phân loại cụ thể, như tên hợp lệ được giả định của nó, trong ít nhất 25 tác phẩm, được xuất bản bởi ít nhất là 10 tác giả trong 50 năm trước đó..."

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ομώνυμο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.