ομοιογένεια trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ομοιογένεια trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ομοιογένεια trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ομοιογένεια trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là tính thuần nhất, tình đồng đều, tính đồng nhất, tính đều đều, sự giống nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ομοιογένεια
tính thuần nhất(homogeneity) |
tình đồng đều(homogeneity) |
tính đồng nhất(homogeneity) |
tính đều đều(uniformity) |
sự giống nhau(uniformity) |
Xem thêm ví dụ
Όμως, πώς πας από τις πολλαπλές αιτίες σε ένα σύνδρομο που έχει κάποια ομοιογένεια; Làm thế nào bạn suy luận được từ nhiều nguyên nhân sẽ dẫn đến một triệu chứng đồng nhất? |
Η φασματική ομοιογένεια (με εξαίρεση τον Ίτζιρακ) είναι σύμφωνη με τη θεωρία της κοινής καταγωγής από την διάλυση ενός ενιαίου αντικειμένου, αλλά η διασπορά των τροχιακών παραμέτρων απαιτεί περαιτέρω εξήγηση. Sự cùng nguồn gốc của phổ điện từ (với ngoại lệ là Ijiraq) phù hợp với một nguồn gốc chung trong một sự vỡ vụn của một thiên thể duy nhất nhưng sự phân tán của các tham số quỹ đạo cần những sự giải thích thêm. |
Ο Στάινσαλτς εξηγεί: «Όσο διάστημα συγκεντρώνονταν μαζί όλοι οι σοφοί και το κύριο λόγιο έργο γινόταν από μία ομάδα αντρών [στην Ιερουσαλήμ], η ομοιογένεια της παράδοσης διαφυλασσόταν. Steinsaltz giải thích: “Hễ tất cả các nhà uyên bác còn nhóm lại với nhau và phần lớn công việc nghiên cứu được một nhóm người [ở Giê-ru-sa-lem] thực hiện, thì sự đồng nhất về truyền thống còn được bảo tồn. |
Εκτός από την επίσπευση της μετάφρασης, κάνει δυνατή τη μεγαλύτερη ομοιογένεια έκφρασης σε όλες τις γλώσσες. Ngoài việc rút ngắn thời gian dịch, nó giúp sự diễn tả được thống nhất hơn trong tất cả các ngôn ngữ. |
Και έτσι όλοι θα εκστρατεύσουμε στη Φινλανδία, και θα αναρωτιόμαστε για το κοινωνικό δημοκρατικό της θαύμα και την πολιτιστική της ομοιογένεια και όλα τ' άλλα, και στη συνέχεια θα παλεύουμε να φανταστούμε πώς θα μπορούσαμε να πάρουμε μαθήματα. Và bởi vậy tất cả chúng ta cùng đi tới Phần Lan, và chúng ta băn khoăn trước điều kì diệu của chủ nghĩa xã hội ở Phần Lan và nền văn hóa chung và tất cả những thứ còn lại của đất nước này, và sau đó chúng ta đấu tranh tư tưởng bằng cách nào chúng ta có thể rút ra bài học cho mình. |
Όλο το θέμα στη Σίλικον Βάλεϊ είναι οι άνθρωποι να αλλάζουν εργασίες έτσι για να υπάρχει ομοιογένεια. Điểm tổng thể của thung lũng Silicon đó là những người nhảy việc rồi đến những người xáo trộn công ti. |
Και έτσι όλοι θα εκστρατεύσουμε στη Φινλανδία, και θα αναρωτιόμαστε για το κοινωνικό δημοκρατικό της θαύμα και την πολιτιστική της ομοιογένεια και όλα τ ́ άλλα, και στη συνέχεια θα παλεύουμε να φανταστούμε πώς θα μπορούσαμε να πάρουμε μαθήματα. Và bởi vậy tất cả chúng ta cùng đi tới Phần Lan, và chúng ta băn khoăn trước điều kì diệu của chủ nghĩa xã hội ở Phần Lan và nền văn hóa chung và tất cả những thứ còn lại của đất nước này, và sau đó chúng ta đấu tranh tư tưởng bằng cách nào chúng ta có thể rút ra bài học cho mình. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ομοιογένεια trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.