όμιλος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ όμιλος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ όμιλος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ όμιλος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là CLB, câu lạc bộ, bọn, nhóm, ban nhạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ όμιλος
CLB(club) |
câu lạc bộ(club) |
bọn(band) |
nhóm(band) |
ban nhạc(band) |
Xem thêm ví dụ
18 Αφού εκφωνήσετε την ομιλία σας, ακούστε προσεκτικά την προφορική συμβουλή που σας δίνεται. 18 Sau khi nói bài giảng, bạn nên chăm chú nghe lời khuyên bảo. |
Και όσο πιο μεγάλη είναι η ομιλία σας τόσο πιο απλή πρέπει να την κάνετε και τόσο πιο έντονα και σαφώς πρέπει να διακρίνονται τα βασικά σημεία σας. Bài giảng của bạn càng dài, thì bạn càng phải làm cho thật giản dị và càng phải làm nổi bật rõ ràng các điểm chính. |
Ομιλία και συζήτηση με το ακροατήριο με βάση τη w03 15/7 20. Bài giảng và thảo luận với cử tọa dựa trên Tháp Canh ngày 15-7-2003, trang 20. |
13 Ένας αδελφός και η σαρκική αδελφή του, αφού άκουσαν μια ομιλία σε κάποια συνέλευση περιοχής, συνειδητοποίησαν ότι χρειαζόταν να κάνουν προσαρμογές στον τρόπο με τον οποίο συμπεριφέρονταν στη μητέρα τους, η οποία ζούσε αλλού και ήταν αποκομμένη έξι χρόνια. 13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm. |
Η Proton ανήκε αρχικά κατά πλειοψηφία στο HICOM, ενώ μειοψηφικά μερίδια κατείχαν μέλη του ομίλου Mitsubishi. Proton ban đầu thuộc sở hữu phần lớn bởi HICOM, với cổ phần thiểu số được nắm giữ bởi các thành viên của Tập đoàn Mitsubishi. |
Αλλά όταν συνδυάζονται όλα μαζί για να παράγουν ομιλία, τότε λειτουργούν όπως τα δάχτυλα μιας έμπειρης δακτυλογράφου και ενός βιρτουόζου πιανίστα. Nhưng nếu tổng hợp chúng lại để phát ra tiếng nói, thì chúng hoạt động giống như các ngón tay của người đánh máy lành nghề và của người chơi đàn dương cầm trong các buổi hòa nhạc. |
Η ομιλία του Παύλου στον Άρειο Πάγο (22β-34) Bài giảng của Phao-lô tại A-rê-ô-ba (22b-34) |
Κάθε πόλη θα φιλοξενήσει τρεις αγώνες ομίλων και έναν αγώνα για τον γύρο των 16 ή για τον γύρω των 4. Mỗi thành phố sẽ tổ chức ba trận đấu vòng bảng và một trận đấu ở vòng 16 đội hoặc tứ kết. |
ΠΜ: Αν σε καλούσαν τώρα να κάνεις ακόμη μία ομιλία TEDWomen, τι θα έλεγες ότι ήταν το αποτέλεσμα αυτής της εμπειρίας, για σένα προσωπικά, και τι έμαθες για τις γυναίκες και τους άντρες, καθώς έκανες αυτό το ταξίδι; PM: Nếu bây giờ chị được mời có một bài nói chuyện nữa của TEDWomen, cá nhân bà sẽ nói gì sau kết quả của lần trải nghiệm này, và điều bà học hỏi được về phụ nữ, và về đàn ông, khi bà kết thúc hành trình này? |
Πολλοί Σπουδαστές της Γραφής πήραν την πρώτη τους γεύση από την υπηρεσία αγρού μοιράζοντας φυλλάδια για τη δημόσια ομιλία κάποιου πίλγκριμ. Nhiều Học viên Kinh Thánh đã khởi đầu sự nghiệp rao giảng bằng việc phân phát giấy mời nghe bài diễn văn công cộng của người du hành. |
Ονομάζεται JAWS, Πρόσβαση στην Απασχόληση με την Ομιλία. και ακούγεται έτσι: Nó được gọi là JAWS, Job Access With Speech (truy cập với lời nói) nghe nó như thế này: |
Πώς συντελεί η κατάλληλη ομιλία στο να διατηρηθεί ευτυχισμένος ένας γάμος; Làm sao cách nói năng đàng hoàng giúp hôn nhân được hạnh phúc? |
Τα εδάφια 1 ως 11 στο 14ο κεφάλαιο του Γραφικού βιβλίου των Παροιμιών δείχνουν ότι, αν επιτρέπουμε στη σοφία να καθοδηγεί την ομιλία και τις πράξεις μας, μπορούμε να απολαμβάνουμε κάποιο μέτρο ευημερίας και σταθερότητας ακόμα και τώρα. Câu 1 đến 11 của sách Châm ngôn chương 14 trong Kinh Thánh cho thấy là nếu chúng ta để sự khôn ngoan hướng dẫn lời nói và hành động, thì ngay trong hiện tại chúng ta có thể đươc hưng thạnh và yên ổn trong một mức độ nào đó. |
6 Μια ειδική δημόσια ομιλία με τίτλο «Η Αληθινή Θρησκεία Ανταποκρίνεται στις Ανάγκες της Ανθρώπινης Κοινωνίας» θα εκφωνηθεί στις περισσότερες εκκλησίες τη 10η Απριλίου. 6 Một bài diễn văn công cộng đặc biệt với nhan đề “Tôn giáo thật đáp ứng nhu cầu của xã hội loài người” sẽ được thuyết trình trong hầu hết các hội thánh vào ngày 10 tháng 4. |
Καθώς η ομιλία ολοκληρωνόταν, πολλοί αναρωτιούνταν: ‘Σε τι μπορούμε να αποβλέπουμε για το επόμενο έτος;’ Trong khi bài giảng kết thúc, nhiều người tự hỏi: ‘Không biết năm tới sẽ có gì?’ |
Τέσσερις ομάδες από κάθε όμιλο, που δεν έχουν ακόμα προκριθεί στους τελικούς του Euro θα αγωνιστούν στα play-off για κάθε όμιλο, τα οποία θα λάβουν χώρα τον Μάρτιο του 2020. Bốn đội tuyển từ mỗi phân đội mà chưa đủ điều kiện cho vòng chung kết Euro để cạnh tranh trong các trận play-off cho mỗi phân đội, sẽ được diễn ra vào tháng 3 năm 2020. |
Πόσες φορές πλησιάσατε εσείς οι πρεσβύτεροι ή οι διακονικοί υπηρέτες τα νέα σε ηλικία μέλη της εκκλησίας για να τα επαινέσετε για μια ομιλία ή για μια παρουσίαση που έκαναν στη συνάθροιση; Với tư cách trưởng lão hoặc tôi tớ chức vụ, bạn có thường lại gần những người trẻ trong hội thánh để khen ngợi họ về một bài giảng hay trình diễn tại buổi nhóm họp không? |
Θα ήθελα να δώσω μια ομιλία στο TED για κοράλλια και για το πόσο ωραία είναι. Và tôi muốn có một buổi TED Talk về san hô. và rằng chúng tuyệt vời như thế nào. |
Τα πρόσφατα χρόνια, έχω συνταυτιστεί με τον όμιλο της γλώσσας γκουτζαράτι που συναθροίζεται στον ίδιο χώρο. Trong những năm gần đây, tôi kết hợp với nhóm nói tiếng Gujarati cũng nhóm trong cùng Phòng Nước Trời. |
Όταν άκουσε την ομιλία «Εκατομμύρια που Ζουν Τώρα Δεν θα Πεθάνουν Ποτέ», η μητέρα μου πείστηκε ότι είχε βρει την αλήθεια και άρχισε να παρακολουθεί τις Χριστιανικές συναθροίσεις τακτικά. Bài giảng “Hàng triệu người hiện đang sống sẽ không bao giờ chết” khiến mẹ tôi tin rằng mình đã tìm được lẽ thật, và mẹ bắt đầu đều đặn đến dự các buổi họp của tín đồ Đấng Christ. |
6:33) Αυτή η προτροπή, την οποία έδωσε ο Ιησούς Χριστός στην Επί του Όρους Ομιλία του, είναι πολύ γνωστή στους Μάρτυρες του Ιεχωβά σήμερα. Chúa Giê-su nói lời khuyến giục này trong Bài giảng trên núi, bài giảng rất quen thuộc với Nhân Chứng Giê-hô-va ngày nay. |
Ο Αμίν, σε μια ομιλία μόλις λίγες μέρες μετά την άφιξη του Παβλόφσκι, δήλωσε ότι επιθυμούσε στενότερες σχέσεις μεταξύ του Αφγανιστάν και της Λαϊκής Δημοκρατίας της Κίνας. Trong một bài phát biểu chỉ vài ngày sau khi Pavlovsky đến, Hafizullah Amin nói rằng ông mong muốn có mối quan hệ gần gũi hơn giữa Afghanistan và Trung Quốc; ông cũng ám chỉ rằng mình biết một cách hạn chế về sự can thiệp của Liên Xô vào Afghanistan. |
Εκφωνώντας μια ομιλία όταν το έργο μας κηρύγματος ήταν υπό απαγόρευση Nói diễn văn khi công việc rao giảng của chúng tôi bị cấm đoán |
Ομιλία από τον επίσκοπο υπηρεσίας. Bài giảng do giám thị công tác phụ trách. |
Μπορεί να έχετε απογοητευθεί από αυτή την ομιλία, αλλά θεμελιωδώς θα πρέπει να πάτε και να διαβάσετε αυτά τα πράγματα. Bạn có thể ko hài lòng với bổi nói chuyện này, nhưng cơ bản bạn nên tìm đọc vấn đề này. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ όμιλος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.