ολοκληρωμένος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ολοκληρωμένος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ολοκληρωμένος trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ολοκληρωμένος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là hoàn toàn, hoàn thành, tròn, trọn vẹn, toàn bộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ολοκληρωμένος

hoàn toàn

(consummate)

hoàn thành

(finished)

tròn

(complete)

trọn vẹn

(accomplished)

toàn bộ

(over)

Xem thêm ví dụ

Χρειαζόμαστε σχετικά νούμερα που συνδέονται με άλλα δεδομένα για να δούμε μια πιο ολοκληρωμένη εικόνα, κι αυτό μπορεί να μας κάνει να αλλάξουμε οπτική.
Chúng ta cần những số liệu tương quan để có thể nhìn tổng thể bức tranh và làm chúng ta thay đổi lối suy nghĩ.
Επιστρέφοντας στα νησιά το 1873, έφερε μαζί του την ολοκληρωμένη μετάφραση της Καινής Διαθήκης στην γκιλμπερτική.
Khi trở lại vùng đảo ấy vào năm 1873, ông mang theo bản dịch hoàn chỉnh phần Tân ước trong tiếng Gilbert.
Το προφίλ είναι σχεδόν ολοκληρωμένο.
Hồ sơ sắp đủ rồi.
12 Είτε αγόρι είτε κορίτσι είναι το παιδί, η επίδραση των αντρικών ιδιοτήτων του πατέρα μπορεί να συμβάλει ζωτικά στην ανάπτυξη μιας ολοκληρωμένης και ισορροπημένης προσωπικότητας.
12 Dù là con trai hay gái, nam tính của người cha có thể đóng góp lớn lao cho sự phát triển một nhân cách đàng hoàng và thăng bằng cho đứa con.
Μέγιστος φόρτος εργασιών (MaxJobs) Ο μέγιστος αριθμός των εργασιών που διατηρούνται στη μνήμη (ενεργές και ολοκληρωμένες). Εξ ορισμού είναι # (χωρίς όριο). Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc
Công việc tối đa (MaxJobs) Số công việc tối đa cần giữ trong bộ nhớ (cả hoạt động lẫn hoàn tất đều). Mặc định là # (vô hạn). Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc
Η ιδιωτικοποίηση είναι ως επί το πλείστον ολοκληρωμένη, εκτός από μερικές μεγάλες κρατικές επιχειρήσεις κοινής ωφέλειας.
Việc tư nhân hóa gần như đã hoàn tất, ngoại trừ một vài lĩnh vực phục vụ công cộng phần lớn thuộc sở hữu nhà nước.
Εκεί εκδόθηκαν τα συγγράμματα του Ταλμούδ στην πιο ολοκληρωμένη μορφή τους.
Chính tại đây mà việc biên tập các bản văn thuộc bộ Talmud được hoàn tất.
Σύντομα, στις 8 Οκτωβρίου 2009, η σειρά εγκρίθηκε για έναν ολοκληρωμένο κύκλο.
Ngày 8 tháng 10 năm 2009, trọn một phần của bộ phim đã được bình chọn.
Το 2005, τελικά, βρέθηκε μια ολοκληρωμένη άνω γνάθος κι έτσι μπορέσαμε ν'ανασκευάσουμε πλήρως το παράξενο πλάσμα.
Chỉ đến năm 2005, khi một hàm trên hoàn chỉnh được tìm thấy, thì chúng ta mới có thể tái tạo chính xác sinh vật kỳ lạ này.
Οι γυναίκες ξεκινούν ολοκληρωμένες, αυτό δεν κάνουμε;
Phụ nữ bắt đầu một cách trọn vẹn, đúng không?
Η πραγματικότητα είναι ότι οι ανθρώπινες κυβερνήσεις δεν διαθέτουν ολοκληρωμένες, διαρκείς λύσεις για την παγκόσμια έλλειψη ενότητας.
Sự thật là chính phủ loài người không có giải pháp rõ rệt và lâu dài nào cho một thế giới chia rẽ.
Οι περισσότεροι άνθρωποι δεν θα δουν ποτέ μια τέτοια ολοκληρωμένη εικόνα, έτσι λοιπόν αυτή η απεικόνιση ελκύει την προσοχή τους.
Một bức tranh đầy đủ như thế thể hiện điều mà chính hầu hết người ta sẽ chẳng bao giờ nhìn thấy tận mắt, vì thế nó làm họ chú ý.
Μέσα σε εννιά μόνο μήνες, εκείνο το αρχικό κύτταρο γίνεται ένα ολοκληρωμένο μωρό το οποίο αποτελείται από δισεκατομμύρια κύτταρα.
Chỉ trong chín tháng, một tế bào ban đầu đã phát triển thành một thai nhi hoàn chỉnh, có hàng tỉ tế bào.
Επιστήμονες πάσχιζαν να καταλάβουν το μέγεθος του σύμπαντος, έως ότου τα όργανα έγιναν αρκετά εξεζητημένα για να συγκεντρώσουν μεγαλύτερο φως, ώστε μπόρεσαν να καταλάβουν μία πιο ολοκληρωμένη αλήθεια.
Các nhà khoa học đang cố gắng để hiểu được kích thước của vũ trụ, cho đến khi các dụng cụ trở nên tinh vi đủ để thu thập kiến thức sâu rộng hơn để họ có thể hiểu được một lẽ thật trọn vẹn hơn.
Επιπλέον, η συνεχιζόμενη εργασία της ερευνητικής μας ομάδα μας επιτρέπει να ενσωματώσουμε ολοκληρωμένα κυκλώματα στα εύκαμπτα αυτοκόλλητα, για να κάνουν πράγματα όπως ενίσχυση και ψηφιοποίηση σημάτων, επεξεργασία σημάτων και κωδικοποίηση για ασύρματη μετάδοση.
Công việc đang được tiến hành trong nhóm nghiên cứu cho phép chúng tôi, tích hợp các mạch nguyên vẹn vào keo dính linh hoạt để làm những việc như khuếch đại tín hiệu và số hóa chúng, phân tích và mã hóa chúng để truyền đi bằng tín hiệu không dây.
Γι'αυτό στήσαμε το iHub στο Ναιρόμπι, ένα πραγματικό φυσικό μέρος όπου μπορούσαμε να συνεργαστούμε και τώρα αποτελεί μέρος ενός ολοκληρωμένου τεχνολογικού οικοσύστηματος στην Κένυα
Đó là lý do tại sao chúng tôi lại xây dựng iHub ở Nairobi, một không gian thực lý tưởng, giúp chúng tôi có thể phối hợp và cùng làm việc với nhau và đến bây giờ nó đã trở thành một phần của hệ sinh thái công nghệ không thể thiếu ở Kenya.
Παρά το γεγονός ότι ο Μίλνερ αγωνίζεται συνήθως ως winger, ο προπονητής της Άστον Βίλα, Μάρτιν Ο' Νιλ, τον Νοέμβριο του 2009, δήλωσε πως η ευελιξία του Μίλνερ θα μπορούσε να τον μετατρέψει σε ολοκληρωμένο κεντρικό μέσο σε κάποια φάση της καριέρας του.
Mặc dù là một cầu thủ chạy cánh thuần túy nhưng huấn luyện viên của Aston Villa Martin O'Neill đã phát biểu vào tháng 11 năm 2009 rằng ông nghĩ tính linh hoạt của Milner có thể giúp anh ta trở thành một tiền vệ trung tâm tại một số thời điểm trong sự nghiệp.
Με την εξαίρεση του ανυψωτή σκαφών, το φράγμα ήταν ολοκληρωμένο και πλήρως λειτουργικό τις 4 Ιουλίου 2012, όταν η τελευταία από τις κύριες τουρμπίνες άρχισε την παραγωγή ενέργειας.
Trừ âu thuyền, dự án này đã hoàn thành và vận hành đầy đủ các chức năng vào ngày 4 tháng 7 năm 2012, khi các tuốc-bin chính cuối cùng bắt đầu cho điện.
Πόσο ολοκληρωμένα θα γίνει το παγγήινο εκπαιδευτικό έργο του Θεού;
Công việc của Đức Chúa Trời giáo dục dân chúng trên khắp đất sẽ kỹ càng đến mức độ nào?
Αυτή η μετάφραση, η οποία εκδόθηκε πριν από 468 χρόνια, είναι η μόνη ολοκληρωμένη πρώτη έκδοση της Αγίας Γραφής του Τίντεϊλ η οποία επέζησε από τις έντονες προσπάθειες που έγιναν προκειμένου να την καταστρέψουν.
Cuốn này được xuất bản lần đầu tiên cách đây 468 năm và là bản Kinh-thánh Tyndale in lần đầu còn đầy đủ, đồng thời cũng là cuốn duy nhất được bảo tồn bất kể những nỗ lực quyết tâm tiêu hủy nó.
Η μελέτη αυτής της κλήσης προς τον αδελφό Μπαρνέτ μπορεί να μας βοηθήσει (1) να καταλάβουμε καθαρότερα τη διάκριση ανάμεσα στο «να καλούμαστε στο έργο» ως ιεραπόστολος και την «ανάθεση να εργαστούμε σκληρά» σε έναν συγκεκριμένο τόπο και (2) να εκτιμήσουμε πιο ολοκληρωμένα την ατομική και ουράνια ανατεθειμένη ευθύνη μας να κηρύξουμε το Ευαγγέλιο.
Việc nghiên cứu lời kêu gọi này của Anh Burnett có thể giúp chúng ta (1) hiểu rõ hơn sự khác biệt giữa việc “được kêu gọi để làm công việc của Ngài” với tư cách một người truyền giáo và việc “được chỉ định để phục vụ” ở một nơi cụ thể và (2) biết ơn một cách trọn vẹn hơn về trách nhiệm thiêng liêng và riêng biệt đã được chỉ định cho chúng ta để rao truyền phúc âm.
7 Παρόμοια, ο Παύλος έδειξε ότι μερικοί άνθρωποι ίσως δεν δικαιούνται πλήρη ή ολοκληρωμένη απάντηση.
7 Tương tự, Phao-lô cho thấy một số người không có quyền được biết tường tận.
Με μαλακές διχαλωτές οπλές και πρόσφυση καλύτερη από παπούτσι αναρρίχησης... είναι οι πιο ολοκληρωμένοι ορειβάτες.
Với các móng guốc chẻ đôi bám vào đá tốt hơn bất kỳ đôi giày leo núi nào, chúng là người leo núi giỏi nhất.
Το τελευταίο θέμα που θέλω να παρουσιάσω είναι το πώς ο σχεδιασμός μπορεί να δώσει ολοκληρωμένες λύσεις κατά των φυσικών καταστροφών.
Câu chuyện cuối cùng tôi muốn chia sẻ là cách mà thiết kế có thể đưa ra một giải pháp toàn diện để chống lại thiên tai.
Σύμφωνα με το Μπαρέλς, η ταινία έκανε την πρεμιέρα της το Γενάρη, και από τότε -- κι αυτό δεν είναι ολοκληρωμένο -- είχαμε 900 εκατομμύρια εντυπώσεις από τον Τύπο γι ́ αυτή την ταινία.
Theo như số liệu thống kê của Burrelles, tính từ tháng một trở đi, các bạn chú ý là con số này chưa phải là cuối cùng -- chúng tôi đã nhận được 900 triệu phản hồi của truyền thông về bộ phim.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ολοκληρωμένος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.