olho de baixo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ olho de baixo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ olho de baixo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ olho de baixo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là phía sau, ăn bám, vô công rồi nghề, tồi, vô giá trị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ olho de baixo
phía sau(bum) |
ăn bám(bum) |
vô công rồi nghề(bum) |
tồi(bum) |
vô giá trị(bum) |
Xem thêm ví dụ
Os agricultores não vão desistir até terem todos vocês pregados num pau de cabeça para baixo com os olhos de fora. Những nông dân đó sẽ ko rời khỏi cho đến khi chúng có cậu và mỗi thành viên của gia đình cậu bị tóm ngược đến một miền quê vấy máu với đôi mắt của cậu bị tống ra. |
A mãe ia cantando cada vez mais baixo, e os olhos de Carrie foram pestanejando até se fecharem. Mẹ hát nhỏ dần, nhỏ dần và hai mắt bé Carrie chũi xuống khép lại. |
O irmão Schmidt estava de cabeça baixa e olhos fechados, evidentemente dormindo. Anh Schmidt đang ngồi, đầu cúi xuống và đôi mắt to của dân Đức của anh nhắm nghiền. |
O olho pode ser limpo, claro, ou ter manchas de nuvens baixas (um olho limpo), pode ser preenchido com nuvens baixas e médias (um olho preenchido) ou pode ser preenchido por nebulosidade densa. Mắt có thể rõ nét hoặc có những đốm mây thấp (mắt sắc nét), hay có thể bị che mờ bởi những đám mây tầng thấp hoặc trung (mắt bị che mờ), hoặc là bị che khuất hoàn toàn bởi khối mây trung tâm dày đặc. |
Este está em exposição lá em baixo. Deem uma vista de olhos se puderem. Anh chàng này đang được trưng bày ở dưới lầu, hãy ghé qua khi bạn có cơ hội. |
Como diz A Bíblia do Expositor, em inglês: “O homem que sabe que é humilde, e que se sente satisfeito com isso, olhando de relance com o canto de seus olhos baixos em qualquer espelho em que possa ver a si mesmo, de modo algum é humilde.” — O grifo é nosso. Sách The Expositor’s Bible (Giải thích Kinh-thánh) ghi rằng: “Một người nào tự biết mình là khiêm nhượng, và lấy làm thích thú về điều đó, cứ liếc mắt để tìm kiếm cái gương để tự ngắm mình, thì người đó không hẳn là khiêm nhượng chút nào” (Chúng tôi viết nghiêng). |
MOVENDO-SE lentamente, com a cabeça baixa e os olhos fixos, o predador aproxima-se de sua caça. ĐẦU hạ thấp, mắt chằm chằm phía trước, con thú săn khẽ bước theo con mồi. |
O líder Matt Bellamy canta o refrão com seus companheiros de banda como versos chocantes até um verso de baixo, como se 'eu vi magia nos seus olhos/no lado de fora você está em chamas e viva, mas você está morta por dentro.'" Trưởng nhóm Matt Bellamy đã trình bày phần điệp khúc cùng với các thành viên trong nhóm giống như một người đang đau đớn, tổn thương hát với kĩ thuật hát Gang đến những phần lời nặng âm bass như "Tôi thấy điều kì diệu trong đôi mắt em/ bên ngoài em vẫn bừng cháy và còn sống, nhưng cõi lòng em đã chết" ("I see magic in your eyes/on the outside you're ablaze and alive, but you're dead inside"). |
" Eu também estava ciente de que, " murmurou Holmes, acomodando- se para baixo em seu poltrona e fechando os olhos. " Tôi cũng nhận thức được rằng, " thì thầm Holmes, giải quyết chính mình trong của mình chiếc ghế bành và nhắm mắt lại. |
Fazendo justiça às suas alcunhas, Anastásia cresceu como uma criança vivaz e energética, descrita como baixa e com tendência para o excesso de peso, com olhos azuis e cabelo louro-arruivado. Cũng giống như tên biệt danh của mình, Anastasia thời nhỏ là một đứa bé lanh lợi và hoạt bát được mô tả với vẻ ngoài thấp, có xu hướng hơi mũm mĩm với đôi mắt xanh và tóc màu nâu sáng. |
Ela ouviu sussurro algo na esteira e quando ela olhou para baixo viu um pouco cobra deslizando ao longo e olhando para ela com olhos de jóias. Cô nghe xào xạc một cái gì đó trên thảm và khi cô nhìn xuống, cô nhìn thấy một chút con rắn lượn cùng và nhìn cô với đôi mắt như đồ trang sức. |
Desenvolvemos um equipamento de impressão 3D, de baixo custo, que custa menos de 5 dólares a fabricar, que pode ser acoplado a um "smartphone" e torna possível obter imagens da parte posterior do olho de muito boa qualidade. Chúng tôi phát triển một máy in 3D với phần cứng giá rẻ có chi phí sản xuất ít hơn 5 đô la và có thể gắn vào điện thoại thông minh cho phép chúng ta quan sát phần bên trong của mắt với hình ảnh chất lượng cao. |
Em todas as tempestades, entretanto, o olho é o local de pressão atmosférica mínima: a região em que a pressão atmosférica ao nível do mar é a mais baixa. Dù vậy, đối với mọi cơn bão, mắt là nơi tìm thấy giá trị áp suất tối thiểu của chúng - nơi mà áp suất khí quyển tại mực nước biển là thấp nhất. |
E o que eu adoro no trabalho dela é, quando ando em volta daquilo e olho para baixo para o céu, olhar para baixo para ver o céu, e ele revela-se de uma nova maneira. Và tôi yêu thích tác phẩm của cô ở chỗ khi tôi đi vòng quanh nó và nhìn xuống bầu trời, nhìn xuống dưới để ngắm bầu trời, bầu trời hiện ra trong một cách mới. |
Acima da dura gola alta do casaco queixo duplo empresa estendeu proeminente, sob as sobrancelhas espessas o olhar de seus olhos negros penetrantes e foi recentemente alerta, seu cabelo desgrenhado outra branca foi penteada para baixo em uma peça cuidadosamente exata brilhando. Trên cổ áo cứng cao của áo khoác công ty cằm đôi của mình bị mắc kẹt ra nổi bật, bên dưới lông mày rậm rạp của mình, cái nhìn đôi mắt đen của ông là mới thâm nhập và cảnh báo, nếu không nhăn nhíu mái tóc trắng đã được chải kỹ thành phần một cách cẩn thận sáng chính xác. |
" Houve um estrondo baixo de pesadas botas de mar - entre os bancos, e uma ligeira ainda baralhar de calçados femininos, e tudo estava silencioso novamente, e todo o olho sobre o pregador. " Có một thấp ầm ầm của biển- khởi động nặng giữa các băng ghế, và vẫn còn một slighter xáo trộn giày của phụ nữ, và tất cả đã yên tĩnh một lần nữa, và mỗi mắt trên giảng thuyết. |
Mas, embora a imagem encontra- se, assim, em transe, e que este pinheiro- shakes para baixo a sua suspiros como folhas sobre a cabeça deste pastor, mas todas foram em vão, a menos que o olho pastor estavam fixos no fluxo de magia antes dele. Tuy nhiên, mặc dù hình ảnh nằm như vậy tranced, và mặc dù điều này cây thông lắc xuống thở dài như lá trên đầu của người chăn cừu này, nhưng tất cả đều vô ích, trừ khi mắt của người chăn cừu đã được cố định khi dòng kỳ diệu trước khi ông. |
Uma vez que a tormenta tinha a estrutura do olho claramente delimitada por profundas convectivas e características tropicais notadas pelas faixas centrais densas bem definidas, espirais exteriores, estrutura de escoamento, temperatura da água quente em 26 °C, pouco cisalhamento e um núcleo-quente baixo, além de ter ocorrido em março (equivalente ao setembro do Hemisfério Norte, o pico da temporada de furacões), ela foi classificada como um furacão pelo Centro Nacional de Furacões dos Estados Unidos. Vì Catarina có cấu trúc mắt rõ ràng bị bao phủ bởi các dải sâu, trung tâm dày đặc, các dải bên ngoài xoắn ốc được xác định rõ ràng và cấu trúc dòng chảy, nhiệt độ nước ấm 79 °F (26 °C), ít cắt, lõi ấm thấp, đặc điểm nhiệt đới tổng thể, và xảy ra vào tháng Ba (tương đương với tháng Chín ở Bắc bán cầu, đỉnh cao của mùa bão), nó được coi là một cơn bão của Trung tâm Bão Quốc gia Hoa Kỳ. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ olho de baixo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới olho de baixo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.