Olanda trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Olanda trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Olanda trong Tiếng Rumani.
Từ Olanda trong Tiếng Rumani có các nghĩa là Hà Lan, 荷蘭, hà lan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Olanda
Hà Lanproper (țară) Observaţi că Olanda este cam cea mai mare din grupul mic. Hà Lan có tỉ lệ hiến tặng cao nhất trong nhóm tỉ lệ thấp |
荷蘭feminine |
hà lan
Observaţi că Olanda este cam cea mai mare din grupul mic. Hà Lan có tỉ lệ hiến tặng cao nhất trong nhóm tỉ lệ thấp |
Xem thêm ví dụ
La începutul lui ianuarie 1944, Ferdinand a fost dus pe neaşteptate în lagărul de concentrare de la Vught (Olanda). Đầu tháng 1 năm 1944, anh bất ngờ bị chuyển đến trại tập trung ở Vught, Hà Lan. |
În Olanda, în timpul celui de al Doilea Război Mondial, familia Casper ten Boom îşi folosea casa ca ascunzătoare pentru cei urmăriţi de nazişti. Ở Hà Lan trong Đệ Nhị Thế Chiến, gia đình của Casper ten Boom đã sử dụng nhà của họ làm nơi trú ẩn cho những người đang bị Đảng Quốc Xã Đức săn đuổi. |
Dar m-am bucurat să văd că atât de mulţi oameni au aflat adevărul şi au ajuns să-l cunoască pe iubitorul nostru Tată datorită curajului şi zelului acestor fraţi.“ — Colette, Olanda. Nhưng tôi cũng cảm thấy vui vì nhờ sự can đảm và sốt sắng của họ mà nhiều người đã học lẽ thật và biết về Cha yêu thương của chúng ta”.—Colette, Hà Lan. |
Apoi, sunt aproape 3 milioane de africani descendenți din olandezi care trăiesc în Africa de Sud, o fostă colonie olandeză. Có gần 3 triệu người Afrikaner gốc Hà Lan sống tại Nam Phi. |
Din 2013 până în 2015, împreună cu Haga, Venlo a fost ales pentru a avea cel mai bun "city centre", în Olanda. Những năm 2005 - 2007, Groningen được bình chọn là "de beste binnenstad" (trung tâm thành phố tốt nhất) của Hà Lan. |
În 1956 am plecat de la Betel pentru a mă căsători cu Etty, o pionieră pe care o cunoscusem când a venit din Olanda în vizită la sora ei care locuia pe atunci la Londra. Vào năm 1956, tôi rời nhà Bê-tên để cưới Etty, một người tiên phong tôi đã có dịp quen khi Etty từ Hà Lan đến thăm người chị lúc đó đang sống ở Luân Đôn. |
Când vârstnicul Per Gösta Malm avea 16 ani, dânsul a slujit într-o misiune administrativă în Biserică, ajutând la construirea de noi case de întrunire în Germania, Finlanda, Olanda şi Suedia. Khi 16 tuổi, Anh Cả Per Gösta Malm đã phục vụ Giáo Hội bằng cách xây cất các ngôi nhà hội mới ở Đức, Phần Lan, Hà Lan và Thụy Điển. |
În Cehoslovacia, Grecia, Olanda și Iugoslavia, au fost uciși peste 70%. Ở Tiệp Khắc, Hi Lạp, Hà Lan và Nam Tư, hơn 70% người Do Thái bị sát hại. |
Bombardierele olandeze au lansat bombe asupra podurilor orașului și, deși toate și-au ratat țintele, proiectile rătăcite au lovit cuiburile de mitralieră germane, scoțând din luptă pe unele dintre ele. Máy bay ném bom Hà Lan bắt đầu oanh tạc các cây cầu, và dù đều đánh trượt nhưng bom lại rơi vào những vị trí của quân Đức ở gần cầu, xóa sổ một số ổ súng máy. |
DigiNotar este o Autoritate de Certificare din Olanda - de fapt, era. DigiNotar là một công ty cấp phép chứng thực đến từ Hà Lan -- hoặc ít nhất họ cũng đã từng là như vậy. |
De asemenea, a ajuns pe locul 24 în Olanda. Nó còn đạt tới vị trí thứ 21 tại Hà Lan. |
În ciuda surzeniei, a învăţat să comunice cu alţii şi, în prezent, călătoreşte împreună cu soţul ei (supraveghetor itinerant), care vizitează mai multe congregaţii din Olanda. — 1/1, paginile 23–26. Dù bị điếc, chị học cách giao tiếp với người khác và giờ đây cùng đi với chồng (một giám thị lưu động) khi anh phụng sự các hội thánh ở Hà Lan.—1/1, trang 23-26. |
Kanaris (F464)(en); o fregată clasa Elli, anterior HNLMS Jan van Brakel (F825), cumpărată din Olanda la 29 noiembrie 2002. Kanaris (F464); một tàu frigate lớp Elli, có tên cũ là HNLMS Jan van Brakel (F825), mua từ Hà Lan ngày 29 tháng 11 năm 2002. |
După 1989 a plecat în Bayern, iar între 1991 și 1994 a stat în Olanda, într-o rulotă. Từ 1989 đến 1999, họ sống ở Johannesburg và từ 1999 đến 2003 tại Athens, Hy Lạp. |
Săptămâna trecută, eu şi maică-ta am fi putut captura singuri Olanda. Tuần trước mẹ con và cha đã có thể một mình chiếm được Hòa Lan. |
Mai târziu în 1218, au sosit în Egipt Oliver al Kölnului în fruntea unei armate germane proaspăte și contele William I al Olandei în fruntea unei armate mixte formte din olandezi, flamanzi și frizieni. Sau đó trong năm 1218 Oliver của Cologne đã đến với một đội quân Đức mới và Bá tước William I của Hà Lan cũng kéo đến với một đội quân hỗn hợp gồm các binh lính người Hà Lan, Flemish và Frisco. |
Bastardul a scăpat de pe Insula Olandezului. Tên con lai đó đã trốn thoát khỏi đảo Hà Lan. |
Tatăl lui Reagan și-a poreclit fiul „olandezul”, din cauza aspectului său de „olandez mic și gras” și a tunsorii de „băiat olandez”; porecla a stat lipită de el pe parcursul tinereții. Khi còn nhỏ, cha Reagan đặt cho ông biệt danh là "Dutch" (người Hà Lan) vì vẻ ngoài của ông giống như "một thằng nhỏ mập Hà Lan" và kiểu tóc cắt "cậu bé Hà Lan" của ông; cái biệt danh này bám theo Ronald trong suốt quãng đời trẻ. |
În conformitate cu termenii acordului din 1949, vestul Noii Guinei a rămas sub auspiciile Noii Guinei Olandeze. Theo các điều khoản của thỏa thuận năm 1949, Tây New Guinea vẫn nằm dưới sự bảo trợ của New Guinea Hà Lan. |
Hinckley, era misionar în Olanda şi înţelegea şi vorbea foarte puţin limba olandeză, deşi se rugase mult şi studiase din greu. Hinckley là một người truyền giáo ở Hà Lan đã hiểu và nói tiếng Hà Lan rất ít mặc dù ông đã cầu nguyện và siêng năng học hỏi. |
În Olanda, de unde vin eu, nu vedeţi niciodată un porc, ceea ce e foarte ciudat, pentru că, la o populaţie de 16 milioane de oameni, avem 12 milioane de porci. Ở Hà Lan, quê hương của tôi, thật ra anh không bao giờ thấy chú lợn nào, một điều thật là lạ, vì, với dân số 16 triệu người, chúng tôi có tới 12 triệu chú lợn. |
Însă, nu numai olandezii, ci toți oamenii au această dorință pentru autentic. Tuy nhiên, không chỉ người Hà Lan, mà ai ai cũng đều mong muốn tính chân thực. |
Obiectivul inițial a fost sprijinirea atacului trupelor terestre germane care luptau pentru cucerirea orașului, anihilarea rezistenței olandezilor și obligarea lor să capituleze. Mục tiêu của cuộc ném bom này là nhằm hỗ trợ cho lực lượng quân Đức đang chiến đấu trong thành phố, bẻ gãy sức kháng cự của Hà Lan và buộc họ phải đầu hàng. |
Serbia, Polonia, Italia, Bulgaria și Olanda, de asemenea, trebuie să fie luate în considerare ca forțe continentale în volei masculin. Bên cạnh đó, Serbia, Ba Lan, Ý, Bulgaria và Hà Lan cũng là những quốc gia nỗ lực phát triển lên tầm châu lục đối với bóng chuyền nam. |
Sau bicicletele: de exemplu, în Amsterdam, peste 30% din populaţie foloseşte biciclete, deşi Olanda are un venit pe locuitor mai mare ca SUA. Hoặc xe đạp: Ví dụ như ở Amsterdam (Hà Lan), hơn 30% dân số sử dụng xe đạp, mặc dù sự thật là Hà Lan có mức thu nhập bình quân đầu người cao hơn Hoa Kỳ. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Olanda trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.