お尻 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ お尻 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ お尻 trong Tiếng Nhật.

Từ お尻 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là mông đít, đít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ お尻

mông đít

noun

đít

noun

僕 の を 蹴 ら れ な い よう に する に は?
Nhưng làm sao cháu trốn trong khi nó cứ đá vào đít cháu?

Xem thêm ví dụ

PJは78歳の農業従業者です 言いにくいのですが おに面倒な痛みがありました
Ông là một nông dân 78 tuổi bị bệnh -- tôi biết nói thế nào đây nhỉ? -- nó gọi là đau đít.
犬 が 互い の の 匂い を 嗅 ぐ みたい に か ?
Bọn chó có ngửi mông của nhau ko?
に ひ か れ て る の ?
Anh lại đang thao túng nữa đấy à?
このような出来事が記憶にキズを残します まるで"ポルトガルの医者"が に挿入した エイリアンの科学技術の断片のようです
Một sự việc như thế để lại một vết sẹo trong bộ nhớ, cứ như một phần của công nghệ ngoài trái đất đã được đẩy vào mông bạn bởi một ông bác sĩ người Bồ Đào Nha vậy.
にだるま模様がある。
Tuy nhiên ban có thể xuất hiện ở mông.
ウフフ ・ ・ ・ ごらん 彼 ら の 転が る プリプリ お
Nhìn xem kìa, nhưng cánh cụt dễ thương mủm mĩm
かなりビリッとくる刺激を おに感じることになります
nhưng cũng khá đau đấy, chút điện giật ở mông đấy.
が気持ち悪かったら きれいにしてくれるんだ
Ồ phải, khi tôi cảm thấy không thoải mái, mẹ sẽ chăm sóc cho tôi.
にある光る目です いかしてるでしょう?
Mắt phát sáng trên mông.
股間 の ホネ を 女 の に 押し当て の は 初めて じゃ な い ね
Đây không thể là lần đầu tiên anh ấn thằng nhỏ vào mông của phụ nữ.
それで病院のロビーを歩いていたのですが、おのせいで それすら痛いものです 私にはサインが必要でした
Vì thế tôi dạo quanh hành lang, và đương nhiên là đau lắm Vì cái hông đau, tôi phải tìm ra một cách nào đó
一例として,妻のに敷かれていた上にギャンブル好きだった一男さんのことを考えてみましょう。
Thí dụ, lấy trường hợp của Kazuo, một người chồng sợ vợ nhưng ham mê cờ bạc.
この よう な 素敵 な お
Dễ thương đấy.
コノリー 君 の クソ を ドラム に 戻せ それ は 最速 か?
Connolly, ngồi con mẹ nó vào lại vị trí đi.
から 心臓 を 引きず り 出 し て や る !
Tao sẽ móc tim chúng mày ra từ cái mông của chúng mày!
死人 の 頭 が お に 乗 っ て る !
Một gã đã chết ụp mặt vào mông tôi.
2秒の空白の後 アルバートがナイフを の軟骨の間 ちょうどの下あたりに当てると あっと言う間に私が抱えていたバケツに尻尾が入った
Trong khoảng hai giây, Albert đặt con dao ở giữa sụn đuôi, ngay cạnh mông con cừu, rất nhanh, đuôi bị cắt rồi được bỏ vào xô do tôi cầm.
」1861年の夏は有利に運んでいた(特に第一次ブルランの戦い)が、それも急速にすぼみとなっていた。
Sau mùa hè thành công năm 1861, nhất là với thắng lợi trong trận Bull Run thứ nhất, tình cảnh chung của họ đã trở nên suy sụp nhanh chóng.
かっこ い い お に し て あげ る と
Bỏ tay ra khỏi hàng hoá nhé.
彼女のに敷かれている。
Nó được tìm thấy ở Mông Cổ.
の羽を抜かれることが嫌い。
Tuy nhiên, ông vẫn không quên chinh phạt Mông Cổ.
※ 我々 は ヨハン ・ シュミット の に 火 を つけ る ん だ 。
Chúng ta sẽ tấn công Johann Schmidt.
さて この時点でクラスメートの 冷笑が想像出来るでしょう しかし先生は こう続けました 「"ass"()と"king"(王)とに 分けて考えてごらん そして2つをくっつけると ちゃんと言えるわ」 「アスキング」
Tới đây thì tôi nghĩ bạn có thể tưởng tượng lúc đó các bạncùng lớp đã cười tôi như thế nào Nhưng cô ấy vẫn tiếp tục: Hãy nghĩ đến việc tách đôi con chữ ra thành "ass" và "king" Và rồi lại ghép nó vào để nói cho chuẩn "Hỏi"
つまり 、 1 怖 い お の ディセプティ で す !
1 tên Decepticon khá ghê ghớm.
あなた は 私 に 彼女 の お を 蹴 ら せ る べ き だっ た
Anh nên để tôi đá đít con nhỏ đó.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ お尻 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.