oje trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ oje trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oje trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ oje trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là Sơn móng tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ oje
Sơn móng tay
Hard Candy ojeleri, herkese hitap etmiyor, ancak hitap ettiği insanlar, hakkında deli gibi konuşuyorlar. Sơn móng tay Hard Candy không được nhiều người ưa chuộng, nhưng ai mà đã yêu nó, họ lúc nào cũng nói về nó. |
Xem thêm ví dụ
Bence mor oje sana göre değil. Tông tím đó không hợp chất của cô đâu. |
Hard Candy ojeleri, herkese hitap etmiyor, ancak hitap ettiği insanlar, hakkında deli gibi konuşuyorlar. Sơn móng tay Hard Candy không được nhiều người ưa chuộng, nhưng ai mà đã yêu nó, họ lúc nào cũng nói về nó. |
Eğer ojelerine üflüyor ya da papağanının kanatlarını yoluyorsa, bu çok çabuk olacaktır. Nếu cậu ta có sơn móng tay hoặc nghịch cánh con vẹt của cậu ta cách này sẽ nhanh hơn. |
Ya hepsini oynarsın, ya da binadaki herkese ayak tırnaklarına oje sürdüğünü söylerim. Hoặc là cậu đặt hết, hoặc là tôi kể với tất cả mọi người trong bệnh viện rằng cậu dùng dầu bóng móng chân. |
Ellerime ojeyi yarın sür, lütfen. Vậy ngày mai làm tiếp. |
Ben kırmızı oje sürmem. Tôi không sơn móng đỏ. |
Ah, bir de kırmızı ojeni suç mahallinde bırakmışsın. cô để lại vết sơn móng màu đỏ của cô tại hiện trường. |
Cidden, oje işinden para kazanmayı aklından bile geçirme. Nghiêm túc đấy, đừng có kiếm sống bằng cái nghề này. |
Hâlâ sıcaktı ve tırnaklarında koyu lacivert bir oje vardı ve onları öylece tuttum. Vẫn ấm áp, và móng tay vẫn được sơn màu xanh đen... và tôi chỉ ngồi đó nắm tay cô ấy. |
İnsanı mükemmel ruj veya ojelere bağımlı yapıyorlar altı ay sonra da, üretimi kesiyorlar. Họ khiến cậu nghiện những thỏi son hoặc sơn móng tay tuyệt vời và 6 tháng sau, họ ngừng sản xuất. |
Oje sürmüştüm. Vì mới sơn móng tay |
Ojesini geri istiyor. Hắn muốn lấy lại chai sơn móng tay |
Oje sürmüştüm Vì mới sơn móng tay |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oje trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.