οικόσημο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ οικόσημο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ οικόσημο trong Tiếng Hy Lạp.
Từ οικόσημο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là Phù hiệu áo giáp, phù hiệu áo giáp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ οικόσημο
Phù hiệu áo giáp(διακριτικό εραλδικό σχέδιο σε ασπίδα ή θυρεό) |
phù hiệu áo giáp
|
Xem thêm ví dụ
Οικόσημο! Một cái huy hiệu. |
Η Ιταλική πόλη Ρέγκιο Εμίλια, για παράδειγμα, χρησιμοποιεί το SPQR ως οικόσημο, που σημαίνει "Senatus Populusque Regiensis". Thị trấn Reggio Emilia có khắc chữ SPQR trong biểu tượng của mình, ý nghĩa "Senatus Populusque Regiensis". |
Σχετικά με την εικόνα που υπάρχει στην πίσω πλευρά του κέρματος, λέει: «Κάτω από το ακτινοβόλο όνομα ΙΕΧΩΒΑ, που ξεπροβάλλει ανάμεσα από τα σύννεφα, υπάρχει μια στεφανωμένη ασπίδα μαζί με το Σιλεσιανό οικόσημο». Đối với bức hình bên mặt trái của đồng tiền nói trên, cuốn sách này viết: “Dưới danh GIÊ-HÔ-VA sáng chói là một cái khiên có hình vương miện và huy hiệu của dòng họ Silesia đang nhô lên khỏi đám mây”. |
Ο γδαρμένος άντρας είναι στα οικόσημά μας. Kẻ bị lột da còn là kỳ hiệu của chúng ta mà. |
Το μπλε και το κίτρινο είναι σε χρήση ως σουηδικά χρώματα τουλάχιστον από την εποχή του Βασιλέα Μάγκνους Γ ́ της Σουηδίας (βασιλικό οικόσημο, 1275). Màu xanh và vàng đã được sử dụng như là màu sắc của Thụy Điển ít nhất là kể từ khi có huy hiệu hoàng gia của vua Magnus III năm 1275.hoàng gia Magnus III của cánh tay của 1275. |
Σιγουρέψου πως θα φέρει το οικόσημο της οικογενείας του. Nhắc anh ta mang theo huy hiệu quý tộc nhé. |
Αναγνωρίζεις τα οικόσημα; Có nhìn thấy được gia huy không? |
Τα οικόσημα των βασιλιάδων και δούκων απεικονίζονται πάνω στα παράθυρα. Các phù hiệu áo giáp của những vị vua và công tước được trang trí trên các cửa sổ. |
Αυτό είναι το οικόσημό σου. Đây là huy hiệu quý tộc của anh. |
Το ιπτάμενο αγριογούρουνο είναι το οικόσημο της οικογένειας Μπέι Φόνγκ. Lợn rừng bay là biểu tượng của nhà Bei Fong. |
Θα γδάρω αυτόν και τον μπάσταρδό του όπως φαίνεται στο οικόσημό τους. Ta sẽ lột da hắn và cả thằng con hoang đó giống như gia huy của chúng. |
Σάμγουελ... θα με βοηθήσεις στα οικόσημα και στη βιβλιοθήκη. Ngươi sẽ hỗ trợ ta tại những ngôi nhà và thư viện. |
Αν και συνήθως μισητός ως αρπακτικό προς το ζωικό κεφάλαιο και ανθρωποφάγος, ο λύκος θεωρήθηκε επίσης ευγενές και θαρραλέο ζώο, και συχνά εμφανιζόταν στους θηρεούς και σε οικόσημα πολυάριθμων ευγενών οικογενειών. Mặc dù thường bị chỉ trích như là một động vật hay bắt trộm và ăn thịt gia súc, thậm chí tấn công và ăn thịt con người, chó sói cũng được coi là một động vật tượng trưng cho lòng dũng cảm, nam tính và là linh vật thường xuyên xuất hiện trên cờ và gia huy của rất nhiều gia đình quý tộc. |
Η εφημερίδα σχολιάζει: «Σήμερα η πρόσοψη [του δημαρχείου] η οποία είναι διακοσμημένη με ιστορικές σκηνές, οικόσημα και προσωπογραφίες είναι ‘το’ αξιοθέατο στη Χορμπ». Tờ báo bình luận: “Ngày nay, mặt tiền [tòa thị chính] được tô điểm bằng những hình ảnh lịch sử, huy hiệu và chân dung là một cảnh ‘đặc biệt’ nên xem ở Horb”. |
Έχεις το οικόσημό σου; Có ấn hiệu chứ? |
Το οικόσημο μου. Nó là huy hiệu của ta |
Τα δικά μου οικόσημα, όχι τα δικά σου. Kỳ hiệu của ta, không phải của ngươi. |
Είναι μεγάλη τιμή να κρατάς το οικόσημο ενός οίκου. Giữ gia huy của gia tộc là 1 vinh dự lớn. |
Το οικόσημο, σημαίνει ότι σίγουρα ήσουν σε κάστρο της Φυλλορίας. Ah, bức vẽ, huân chương, nghĩa là cậu đã đến... một tòa lâu đài ở Fillory. |
Το οικόσημο είναι τέλειο. Bản thân huy hiệu rất hoàn hảo. |
Να heap'd σαν τη δική μου, και ότι η ικανότητα σου να είναι πιο Για να το οικόσημο, τότε γλυκάνει με την αναπνοή σου Hãy heap'd như tôi, và kỹ năng ngươi Để huy chương, sau đó ngọt ngào với hơi thở của Chúa |
Ποιος θα κουβαλάει το οικόσημο στις μελλοντικές μάχες; Ai mang kỳ hiệu sư tử vào những trận chiến trong tương lai? |
Αν και σου λείπει το οικόσημο. Nó thiếu phù hiệu. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ οικόσημο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.