όχημα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ όχημα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ όχημα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ όχημα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là xe, xe cộ, xe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ όχημα
xenoun Η έξοδος από την πόλη με όχημα είναι ευθυγραμμισμένο αδίκημα. Ra vào thành phố với một cái xe là hành vi phạm tội có tổ chức. |
xe cộnoun Έχουμε εγκαταλειμμένο όχημα... και έναν ηλικιωμένο στη μέση του δρόμου. Chúng tôi đã chặn xe cộ và người lớn tuổi ở giữa đường. |
xenoun Οχήματα και στρατιώτες μας περιμένουν. Thấy vài chiếc xe và một đội quân đang chờ đợi |
Xem thêm ví dụ
Τα καθίσματα έχουν αφαιρεθεί από το όχημα. Những chiếc ghế đã được đưa ra khỏi cỗ xe. |
Αυτό το 99 τοις εκατό του χρόνου όταν ένα πυροσβεστικό όχημα δεν σταθμεύει σε αυτό το χώρο γίνεται φιλτράρισμα ρύπων στην περιοχή. Rằng 99% thời gian xe cứu hỏa không đỗ ở đây, thì mảnh đất sẽ ngấm các chất đôc hại. |
Κέρδισα ένα όχημα σε ένα παιχνίδι της τύχης. Tôi đã có được 1 chiếc xe khi bốc thăm may mắn. |
Δημιουργώντας, αυτά τα τεχνητά μικρο - φυσικά περιβάλλοντα για τη διήθηση αυτών, δεν εμποδίζουμε τη χρήση τους ως χώρους έκτακτης στάθμευσης, διότι, φυσικά, ένα πυροσβεστικό όχημα, μπορεί να παρκάρει εκεί. Bằng cách tạo ra những mảnh đất có thiết kế vi mô có thể ngấm vào được chúng tôi không ngăn chặn việc những mảnh đất đó được sử dụng như những bãi đỗ xe trong trường hợp khẩn cấp, vì, tất nhiên là, một xe cứu hỏa có thể đỗ ở đó. |
Κατά τη δεύτερη φάση, που είναι προγραμματισμένη να ξεκινήσει το 2020, θα προσεδαφιστεί ένα ρομποτικό όχημα (ρόβερ) στην επιφάνεια, που θα υποστηρίξει μια επιστημονική αποστολή η οποία αναμένεται να διαρκέσει μέχρι το 2022 ή αργότερα. Phần thứ hai được lên kế hoạch để khởi động vào năm 2020, và đưa xuống mặt đất một xe tự hành ExoMars trên bề mặt sao Hỏa, hỗ trợ một nhiệm vụ khoa học dự kiến sẽ kéo dài vào năm 2022 hoặc hơn thế nữa. |
Όχημα 2, είμαστε 2 τετράγωνα βόρεια της τοποθεσίας Xe 2, chúng tôi cách điểm đó hai nhà. |
Ήταν όχημα της αστυνομίας. Đó là xe cảnh sát đấy. |
Πιστεύουμε ότι μπορούμε να τα παραδώσουμε μέσα σε ώρες με ένα ηλεκτρικό αυτόνομο ιπτάμενο όχημα όπως αυτό. Chúng tôi tin rằng có thể đến nơi chỉ trong vài giờ bằng một phương tiện bay bằng điện tự vận hành như thế này đây. |
Φωτογραφήθηκε από το διαστημικό όχημα Galileo που είχε αποσταλλεί να εξευρενήσει το ηλιακό σύστημα Nó được chụp bởi tàu vũ trụ tên là The Galileo được phóng đi để khám phá hệ mặt trời |
Και μάλιστα, το ρομποτικό όχημα Κιουριόσιτι -που περιπλανάται στην επιφάνεια εδώ και περίπου τρία χρόνια- μας έδειξε ότι βρίσκεται πάνω σε μια αρχαία κοίτη ποταμού όπου το νερό έρεε γρήγορα. Trong thực tế, Curiosity (tên robot) -- đã đi lang thang khắp nơi trong gần ba năm -- thực sự cho chúng tôi thấy nó đang ngồi trên một lòng sông cổ, nơi nước đã từng chảy cực mạnh. |
Το γεγονός που βλέπουμε εδώ είναι το όχημα των γονιδίων μας, και επομένως το αγαπάμε. Cái sự thật mà chúng ta thấy là một phương tiện duy trì gene của chúng ta, và vì vậy chúng ta yêu nó. |
Πρέπει να μπείτε στο όχημα. Tôi cần anh vào trong xe. |
Μπορείτε να παρακολουθείτε το όχημα; Cô có thể lần theo dấu của chiếc xe đó không? |
'Eλα στo κατάστρωμα σε 5 λεπτά και φέρε κι έvα όχημα. Gặp con ở đường băng trong 5 phút nữa và kiếm cho chúng ta phương tiện gì đi. |
Έχω έναν φίλο στην Πορτογαλία του οποίου ο παππούς έφτιαξε ένα όχημα χρησιμοποιώντας ένα ποδήλατο και ένα πλυντήριο ρούχων, ώστε να μπορέσει να μεταφέρει την οικογένειά του. Tôi có một người bạn ở Bồ Đào Nha ông của bạn ấy đã thiết kế 1 loại xe từ 1 chiếc xe đạp và một chiếc máy giặt để có thể chở gia đình mình. |
Σε ένα τέτοιο όχημα, υπάρχει μια φυσική έννοια του "πάνω" και του "κάτω": Η κατεύθυνση στην οποία το όχημα επιταχύνει είναι "πάνω" και μη προσκολλημένα αντικείμενα επιταχύνονται προς την αντίθετη κατεύθυνση, πέφτοντας "προς τα κάτω". Xét hai quan sát viên ở trong một tàu du hành đang gia tốc.Trên con tàu này, có một khái niệm tự nhiên về "bên trên" và "bên dưới": hướng con tàu chuyển động gia tốc là "bên trên", và các vật không gắn vào con tàu gia tốc chuyển động theo hướng ngược lại, rơi xuống "bên dưới". |
Αλλά στη συνέχεια, αυτό που κάνουμε είναι να εκτοξεύσουμε ένα διαστημικό όχημα που πρέπει να ζυγίζει έναν τόνο ή δύο. Nhưng cái mà chúng ta làm là chúng ta phóng một vê tinh thăm dò nặng khoảng 1 hoặc 2 tấn. |
Το πραγματικό κόλπο για αυτό το όχημα, όμως, είναι ένα νέο σύστημα πλοήγησης που αναπτύξαμε. γνωστό ως 3D SLAM, για συγχρονισμένη εύρεση θέσης και χαρτογράφηση. Hattrick thực sự của robot này, mặc dù, là hệ thống điều hướng phân rã mà chúng tôi phát triển, gọi là 3D SLAM, dùng cho công việc đồng thời định vị và lập bản đồ. |
Όχημα τρομοκρατών στην περιοχή σου. Xác nhận chiếc xe của tên khủng bố được định vị trên radar của cậu. |
Το όχημα νοικιάστηκε σε επιχείρηση - βιτρίνα, που την έστησε μια άλλη εταιρία. Có vẻ công chiếc xe được thuê cho một công ty có vỏ bọc bởi một công ty khác mang tên... |
Το άλλο κεφάλαιο το οποίο ήθελα να κοιτάξω ήταν το πως το χρησιμοποιούμε, στις πόλεις μας, στα αυτοκίνητα, στη μηχανοκίνητη κουλτούρα, όπου οι άνθρωποι μαζεύονται γύρω από το όχημα σαν ένας εορτασμός. Phần tiếp theo tôi muốn chỉ ra cách chúng ta đang sử dụng nó, các thành phố, ô tô, văn hóa xe gắn máy, nơi mà mọi người xúm quanh chiếc xe tán tụng. |
Που είναι ο τρόπος να πεις με περισσότερα λόγια... ότι σου πήρε νέο όχημα. Nói dai nói dài chẳng qua tóm gọn lại là ông ấy đã mua cho anh một con xế mới. |
* Σύμφωνα με το βιβλίο Σπουδαία Αυτοκίνητα του 20ού Αιώνα (Great Cars of the 20th Century), το Μοντέλο Τ ήταν το όχημα «χάρη στο οποίο οι Αμερικανοί —και τελικά όλος ο κόσμος— απέκτησαν αυτοκίνητα». * Theo sách Những chiếc xe vĩ đại của thế kỷ 20 (Anh ngữ), xe Model T “mở đường cho nước Mỹ—rồi cuối cùng thế giới—có cơ hội sử dụng xe hơi”. |
Επειδή έχουμε όχημα. Là vì chúng tôi có xe. |
Λοιπόν, αποδεικνύεται ότι το κόστος για τη μεταφορά δύο κιλών για 10 χιλιόμετρα με αυτό το όχημα είναι μόνο 24 σεντς. Hóa ra chi phí cho việc chuyên chở 2kg đi xa hơn 10km bằng phương tiện này chỉ tốn có 24 xu. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ όχημα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.