お腹が空いています trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ お腹が空いています trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ お腹が空いています trong Tiếng Nhật.

Từ お腹が空いています trong Tiếng Nhật có nghĩa là tôi đói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ お腹が空いています

tôi đói

Phrase

Xem thêm ví dụ

お気づきの通り ライリーは 全ての子どもの例えです 学校中退は いろんな形で現れます 授業に耳を傾けなくなる上級生 都会の中学校の教室の後ろに 空いている席
Bạn thấy đấy, tôi sẽ tranh luận rằng Riley là một ẩn dụ cho tất cả trẻ em, và tôi nghĩ rằng bỏ học có nhiều hình thức khác nhau-- từ việc sinh viên năm cuối xin nghỉ khi năm học thậm chí chưa bắt đầu đến chiếc ghế trống ở cuối lớp của một trường trung học đô thị.
妊娠中にたばこを吸う女性はお腹の子どもを危険にさらしています。
Những phụ nữ hút thuốc trong khi mang thai gây nguy hiểm cho thai nhi.
想像してみて下さい 「お腹空いた」「痛いよ」 「有難う」「愛してる」 ということが出来ず
Thử tưởng tượng bạn không có khả năng để nói những câu như "Tôi đói", "Tôi bị đau", "Cảm ơn", hay "Tôi yêu bạn".
わたしは,人々が礼拝堂に入り,敬虔な態度で空いている席へと進む様子を見ていました。
Tôi nhìn mọi người bước vào giáo đường và nghiêm trang đến những chỗ trống để ngồi.
たぶん お腹 が 空 い て ん の よ
Chắc là tại mày đói.
「父が亡くなったとき,心の中に不安という穴がぽっかり空いたように感じました。
“Khi cha qua đời, tôi cảm thấy mình không còn được bảo bọc chở che nữa.
何人かは手が空いていたので 一人雇うことにしました
Và một số họ đang rản việc.
お腹を殴られたかのようなひどい痛みを感じ,体の震えが止まりませんでした」。
Cả người tôi run rẩy và ruột đau như thắt”.
「こちらの席は空いていますか?」は「ここの席座ってもいいですか?」よりもさらに自然で丁寧な表現だと私は思います。
Tôi cho rằng, thay vì nói "Tôi có thể ngồi chỗ này được không", thì nói "Chỗ ngồi này còn trống không" vừa lịch sự lại vừa tự nhiên hơn.
抽出された素材を元にこれらは自動的に作成されます 「少しお腹が膨れた気がする」
Chúng tự động được xây dựng bởi việc sử dụng các đối tượng tìm thấy "Tôi thấy hơi no rồi"
マリアはお腹の赤ちゃんが動くのをまた感じます。
Một lần nữa, Ma-ri lại cảm thấy em bé trong bụng cô cựa quậy.
「大事な話は,おなかが空いている時や疲れている時は絶対にだめです」。 ―ジュリア。
“Lúc đang đói bụng hoặc mệt mỏi, không nên bàn bạc về những chuyện quan trọng”.—Chị Uyên.
お腹空いたと 解りはしますが — 食べるべき時かそうでないか 判断出来ます
Tôi biết mình đang đói nhưng cũng biết bây giờ không phải lúc để ăn.
大学のこの職位は彼の師であったチェビシュフの死後、空いたままになっていた。
Vị trí đã bị bỏ trống sau khi thầy của ông, Chebyshev mất.
それから,少しのスープとパンをお腹に入れ,眠りに就きます。 くたくたでした。
Kế đó, chúng tôi ăn một ít súp và bánh mì, rồi đi ngủ. Ai cũng mệt lả!
ママ 、 お腹 す い た よ 。
Con thật sự đói lắm mẹ à.
で も 私 は とても お腹 が 空 い て い た 。
Nhưng tôi rất đói.
おなか空いた!
Tôi đói quá rồi!
注: 早期アクセス プログラムやベータ版プログラムから退出すると、参加枠が空いて、その枠を他の人が引き継ぐことがあります。
Lưu ý: Nếu bạn rời khỏi chương trình beta hoặc truy cập sớm, chỗ của bạn sẽ trống và một người khác có thể chiếm chỗ đó.
お腹 が す い た
Chào đói.
当時は,“空いた”時間にやろうと思っていた計画がいろいろあった。『
Hồi đó chị đã dự định sẽ làm biết bao nhiêu chuyện trong thời gian “rảnh”.
お腹 の 子 は ね
Đứa bé này.
わずかな穴がスーツに空いたとしても そんなことはまず起こらないでしょうが このシステムは宇宙の低気圧から 私を保護してくれます
Ngay cả khi có 1 lỗ thủng 0.635 cm trên bộ đồ, rất hiếm khi xảy ra, hệ thống sẽ bảo vệ tôi khỏi áp suất thấp trên không gian.
柔毛のシマウマがお腹の辺りを横切り キリマンジャロ山とメル山が 胸の辺りにあって それも柔毛でした
Nó có những con ngựa vằn mờ mờ đi ngang qua phần bụng, núi Kilimanjaro và núi Meru thì nằm ngang qua ngực, phần này cũng mờ mờ.
飢えてお腹をすかせた子どもがいて,分かち合える食物が手元にあるとしたら,その窮状をほっておく人はまずいないでしょう。
Nếu có sẵn thức ăn bên mình, không mấy ai trong chúng ta muốn bỏ mặc cho một đứa trẻ chết đói.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ お腹が空いています trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.