offensichtlich trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ offensichtlich trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ offensichtlich trong Tiếng Đức.
Từ offensichtlich trong Tiếng Đức có các nghĩa là hiển nhiên, hình như, rõ ràng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ offensichtlich
hiển nhiênadjective Nicht wegen der offensichtlichen Wunder, sondern wegen eines noch größeren. Không phải chỉ vì những phép lạ hiển nhiên—mà còn vì một phép lạ nhiệm mầu hơn nữa. |
hình nhưadjective |
rõ ràngadjective Sie offensichtlich nicht sagen, was für ein Witz wurde dann entweder, ich sammeln? Cô ấy rõ ràng cũng không nói anh biết câu đùa là gì phải không? |
Xem thêm ví dụ
Die ist offensichtlich. Tôi nghĩ tôi biết nó viết gì |
Ich weiß, dass was ich gerade gesagt habe nicht offensichtlich ist. Tôi biết những điều tôi vừa nói khó có thể hình dung được |
Mit der hier erwähnten Motte ist offensichtlich die Gewöhnliche Kleidermotte gemeint, vor allem ihre schädlichen Larven. Mối mọt nói đến ở đây rất có thể là con nhậy cắn quần áo, đặc biệt khi còn là ấu trùng thì rất tai hại. |
Als bei Jesu Taufe ‘die Himmel geöffnet wurden’, konnte er sich offensichtlich wieder an seine vormenschliche Existenz erinnern (Matthäus 3:13-17). Dường như, khi “các tầng trời mở ra” vào lúc Chúa Giê-su làm báp-têm, ký ức về đời sống trên trời tái hiện trong ngài.—Ma-thi-ơ 3:13-17. |
Und der Dritte ist etwas weniger offensichtlich. Còn điều thứ ba ít rõ ràng hơn. |
Einigen kommt es offensichtlich nicht so sehr auf den religiösen Aspekt des Weihnachtsfestes an als auf eine Gelegenheit zu feiern.“ Đối với một số người, dường như ý nghĩa tôn giáo của Lễ Giáng Sinh không quan trọng bằng dịp để tiệc tùng”. |
Diejenigen, die nicht eingelassen werden, versuchen offensichtlich, zu einer Zeit einzutreten, die ihnen persönlich angenehm erscheint. Hiển nhiên, những kẻ chần chờ không vào bây giờ sẽ tìm cách vào lúc thuận tiện cho riêng họ. |
Offensichtlich habe ich eine Quelle, die mehr als du weiß. Rõ là tôi có nguồn tin biết nhiều hơn anh. |
Mose 2:8, Fußnote). Offensichtlich nahm dieser Park einen Teil einer Landschaft ein, die „Eden“ genannt wurde, was „Wonne“ bedeutet. (Sáng-thế Ký 2:8) Dường như vườn này chiếm một phần của miền đất gọi là Ê-đen, nghĩa là “Lạc thú”. |
23:20, 21). Bei diesem Engel, von dem Jehova sagte: „Mein Name ist in ihm“, handelte es sich ganz offensichtlich um Gottes erstgeborenen Sohn. Điều hợp lý là thiên sứ này, đấng có ‘danh Đức Giê-hô-va ngự trong mình người’, là con đầu lòng của Đức Chúa Trời. |
Offensichtlich nicht, denn nachdem er „verstummt“ war, äußerte er noch Prophezeiungen, hauptsächlich gegen Nachbarländer, die sich über den Fall Jerusalems freuten (Hesekiel, Kapitel 25 bis 32). Chắc hẳn là không vì ngay cả sau khi ông đã trở nên “câm”, ông vẫn phán tiên tri chủ yếu nhắm vào những nước chung quanh đã hân hoan trước sự sụp đổ của thành Giê-ru-sa-lem. |
Völlig niedergeschlagen, begab er sich eine Tagereise weit in die Wildnis, offensichtlich, ohne Wasser und Nahrung mitzunehmen. Ông ta quá nản lòng đến nỗi ông đi bộ suốt cả ngày trong đồng vắng, rõ ràng ông không đem theo nước uống hoặc lương thực gì cả. |
Das Offensichtliche, ja, aber was sonst? Dĩ nhiên, vâng, nhưng còn gì khác? |
Der Hebraist und Gräzist Alexander Thomson schrieb: „Die Übersetzung ist offensichtlich das Werk befähigter und kluger Gelehrter, die sich bemüht haben, den griechischen Text so getreu, wie es das Ausdrucksvermögen der englischen Sprache zuläßt, wiederzugeben“ (The Differentiator, April 1952, Seite 52—57). Học giả tiếng Hê-bơ-rơ và Hy Lạp Alexander Thomson viết: “Bản dịch này rõ ràng là công trình của những học giả tài giỏi và khéo léo, là những người đã tìm cách làm sáng tỏ ý nghĩa chính xác nhất của bản văn Hy Lạp mà tiếng Anh có thể diễn đạt được”.—The Differentiator, tháng 4-1952, trang 52-57. |
Sein Interesse war durch meine Antwort offensichtlich geweckt und er fasste weiter nach: „Haben Sie denn an einem theologischen Seminar studiert?“ Tôi có thể thấy là ông ta tò mò trước câu trả lời của tôi nên ông ta hỏi thêm: “Thế anh có học tại một chủng viện thần học không?” |
Mit der Beichte, wie sie von verschiedenen praktiziert wird, stimmt offensichtlich etwas nicht. Thế thì hiển nhiên có điều gì không ổn trong việc xưng tội như một số người thực hành. |
Das war damals offensichtlich so üblich — vielleicht damit die wertvolle Ernte vor Dieben sicher war. Đây là việc thông thường, dường như để canh chừng kẻ trộm hay kẻ cướp đánh cắp mùa thu hoạch quý giá. |
Nun, das offensichtlichste ist, darüber nachzudenken was wir aus unserer Lebensmittelliste streichen sollten. Điều sở dĩ là nghĩ ra thứ gì chúng ta có thể loại ra khỏi chế độ ăn của mình, |
Offensichtlich, ist es Mr. Gordon. Rõ ràng, đó là Gordon. |
Es war offensichtlich, dass dies noch nie vorgekommen war. Hiển nhiên là điều đó đã không bao giờ xảy ra trước đó. |
Der Weg zur modernen Medizin konnte offensichtlich nicht von einem zahmen Professor mit großem Ruf eröffnet werden. Hiển nhiên con đường dẫn tới y học hiện đại không thể được mở ra bởi bất kỳ giáo sư lỗi lạc nào. |
Was prophezeite Jesaja über das Kommen des Messias, und worauf bezog Matthäus offensichtlich Jesajas Worte? Ê-sai tiên tri gì về sự đến của Đấng Mê-si, và Ma-thi-ơ áp dụng những lời của Ê-sai như thế nào? |
Nun, es bestanden offensichtlich Zwänge, die es mir oder anderen nicht erlaubten, die Entscheidungen zu treffen, die wir treffen wollten, und ich hatte schon gehofft, dass wir mehr Zeit haben würden, um die Reformen zu machen, die mit dem Defizit zu tun haben, anstatt das Defizit zu reduzieren, das nur das Symptom des Problems war. Vâng, rõ ràng là có là khó khăn đã không cho phép tôi hoặc những người khác đi đến quyết định mà chúng tôi mong muốn, và rõ ràng là tôi đã hy vọng rằng chúng tôi sẽ có thời gian để thực hiện những cuộc cải cách giải quyết sự thâm hụt chứ không phải là cố gắng để cắt giảm thâm hụt được coi là nguyên nhân của vấn đề. |
Laßt bei der Wahl des Zeitpunktes für solche Erörterungen Vernunft und Unterscheidungsvermögen walten, damit ihr nicht gerade dann diskutiert, wenn einer von euch offensichtlich verärgert oder erregt ist. Hãy tỏ ra khôn ngoan, có óc suy-xét khi quyết-định lúc nào nên thảo-luận về các vấn-đề trên, không nên làm việc này khi người phối-ngẫu rõ ràng đang cơn giận hay bị xáo động tâm-thần. |
Von Anfang an war es offensichtlich, dass sie eine Anführerin ist. Rõ ràng ngay từ đầu em đã là trưởng nhóm. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ offensichtlich trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.