oferi trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oferi trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oferi trong Tiếng Rumani.

Từ oferi trong Tiếng Rumani có các nghĩa là cho, tặng, đề nghị, đưa, biếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oferi

cho

(afford)

tặng

(offer)

đề nghị

(offer)

đưa

(give)

biếu

(proffer)

Xem thêm ví dụ

18 După ce ţi-ai prezentat expunerea, ascultă cu atenţie sfaturile verbale care îţi sînt oferite.
18 Sau khi nói bài giảng, bạn nên chăm chú nghe lời khuyên bảo.
Se oferă cât mai repede posibil hrană, apă, adăpost, îngrijire medicală şi ajutor pe plan emoţional şi spiritual
Cung cấp càng sớm càng tốt thức ăn, nước uống, chỗ ở, sự chăm sóc y tế cũng như sự trợ giúp về tinh thần và thiêng liêng
Nu-ţi ofer un lucru.
Không phải là " thứ gì ".
Pe lângă aceasta, echipele de voluntari care lucrează sub conducerea comitetelor regionale de construcţii îşi oferă de bunăvoie timpul, forţa şi priceperea pentru a construi excelente săli de întrunire în vederea închinării.
Ngoài ra, dưới sự chỉ dẫn của Ủy ban Xây cất Vùng, những toán người tình nguyện sẵn sàng dùng thì giờ, sức lực và khả năng của mình để xây những phòng họp dùng trong việc thờ phượng.
Presedintele n-a mai oferit o lege de reformă a armelor cât era Organizator.
Tổng thống không bao giờ động tới việc cải cách dự luật súng trong khi ông ta đang chạy nước rút.
Dacă ni s-au adunat reviste mai vechi, poate că supraveghetorul serviciului sau un alt bătrân ne-ar putea ajuta să găsim modalităţi eficiente de a le oferi în lucrare.
Nếu có tạp chí cũ tồn động ở nhà, có lẽ giám thị công tác hoặc một trưởng lão khác có thể giúp chúng ta tìm ra cách hữu hiệu để phân phát chúng.
Al optulea capitol din Cartea lui Mormon ne oferă o descriere tulburător de precisă privind condiţiile din zilele noastre.
Chương 8 trong Sách Mặc Môn đưa ra một phần mô tả chính xác gây bối rối về những tình trạng trong thời kỳ chúng ta.
Indiferent dacă vine dintr-o dată sau se revarsă blând, acea putere spirituală glorioasă va oferi dragoste vindecătoare şi alinare sufletului rănit al celui care s-a pocăit; va înlocui întunericul cu lumina adevărului şi descurajarea cu speranţa în Hristos.
Cho dù quyền năng thuộc linh đến một cách bất ngờ hay là nhẹ nhàng, thì quyền năng thuộc linh vinh quang đó sẽ truyền tải tình yêu thương và sự an ủi chữa lành cho tâm hồn bị tổn thương của người hối cải; xua tan bóng tối bằng ánh sáng của lẽ thật; và thay thế lòng chán nản bằng hy vọng nơi Đấng Ky Tô.
Ne oferă un canal provizoriu de comunicare cu restul lumii.
Nó cho chúng ta một kênh tạm thời để giao tiếp với thế giới bên ngoài.
[Citiţi întrebările de pe copertă şi oferiţi broşura.]
[Đọc những câu hỏi ở trang bìa và mời nhận sách mỏng].
În calitatea sa de judecător al Domnului, el va oferi sfaturi şi poate chiar restricţii disciplinare care vor duce la vindecare.
Với tư cách là vị phán quan của Chúa, ông sẽ đưa ra lời khuyên bảo và có lẽ ngay cả kỷ luật mà sẽ đưa đến việc chữa lành.
Ce exemplu oferit de Isus au urmat Martorii din Europa răsăriteană?
Các Nhân-chứng ở Đông Âu đã theo gương mẫu nào của Giê-su?
Al doilea lucru pe care aş vrea să-l luaţi în considerare e gradul de îngrijire oferit participanţilor oricărui studiu medical.
Điểm thứ hai tôi muốn các bạn xem xét là chuẩn chăm sóc cho những người tham gia trong bất kì thử nghiệm lâm sàng nào.
Acum daca imi permiteti un mic act de ipocrizie, am sa va ofer un foarte rapid rezumat a ceea ce se intampla in cadrul Miscarii.
Giờ nếu bạn cho phép tôi nói khác đi một chút, tôi sẽ nhanh chóng cho bạn thấy cái nhìn tổng thể về cái đang diễn ra trong Chuyển động chậm.
Studiile au arătat că oferind angajaților mai mult control asupra muncii lor, îi face să fie mai destinși și mai productivi.
Nghiên cứu cho thấy việc trao nhiều quyền kiểm soát hơn cho nhân viên trong quá trình làm việc sẽ khiến họ vui hơn và làm việc năng suất cao hơn.
Nimeni altcineva nu a făcut o jertfă asemănătoare şi nici nu a oferit o binecuvântare ce poate fi comparată.
Không một ai đã có một sự hy sinh hoặc ban cho một phước lành mà có thể sánh được.
3 Ei s-au oferit să slujească – în Africa de Vest
3 Họ tình nguyện đến—Tây Phi
(Cursanţii pot să ofere răspunsuri diferite.
(Học sinh có thể đưa ra các câu trả lời khác nhau.
Russell Ballard, din Cvorumul celor Doisprezece Apostoli, oferă următoarele trei sugestii:
Russell Ballard thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ đưa ra ba đề nghị sau đây:
imi ofer ajutorul.
Tôi sẵn lòng giúp dỡ.
Fiecare chemare ne oferă ocazia de a sluji şi de a ne dezvolta.
Mỗi sự kêu gọi cung ứng một cơ hội để phục vụ và tăng trưởng.
Totuşi, Legea lăsa la latitudinea fiecărei persoane cantitatea pe care o dădea din primele roade, atâta vreme cât oferea din ce avea mai bun.
Tuy nhiên, Luật pháp để cho mỗi người ấn định họ muốn cho bao nhiêu hoa lợi đầu mùa, miễn là cho thứ tốt nhất.
În alte cazuri, atât congregaţiile, cât şi unele persoane individuale au luat iniţiativa şi s-au oferit să le poarte de grijă unor persoane în vârstă astfel încât copiii acestora să poată rămâne în continuare în poziţiile lor.
Trong những trường hợp khác, hội thánh hoặc cá nhân nào đó tình nguyện để chăm nom người lớn tuổi hầu cho con cái họ có thể tiếp tục phục vụ trong thánh chức.
Însă, în loc să ne uităm la ei cu invidie, ar trebui să ne raportăm la normele drepte ale lui Dumnezeu, care ne oferă un criteriu sigur pentru a stabili ce e bine şi corect.
Vì vậy, thay vì nhìn họ với cặp mắt ghen tị, chúng ta nên đánh giá những gì mình làm dựa trên những tiêu chuẩn công bình của Đức Chúa Trời, là hướng dẫn chắc chắn về điều gì là đúng và tốt.
În vremea sa, când nu existau nici antibiotice, nici antiseptice, asistenţa medicală oferită în spitale nu era nici pe departe ceea ce este astăzi.
Vào thời của bà—trước khi người ta khám phá ra cách khử trùng và thuốc kháng sinh—sự chăm sóc tại bệnh viện không được như hiện nay.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oferi trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.