οφειλή trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ οφειλή trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ οφειλή trong Tiếng Hy Lạp.
Từ οφειλή trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là nợ, Nợ, nhiệm vụ, điều sai quấy, công nợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ οφειλή
nợ(debt) |
Nợ(debt) |
nhiệm vụ
|
điều sai quấy
|
công nợ(indebtedness) |
Xem thêm ví dụ
Έχουμε, επομένως, τον μεγαλύτερο αγωγό βαθμολόγησης από ομότιμους που έχει επινοηθεί, όπου δεκάδες χιλιάδες φοιτητές βαθμολογούν ο ένας τη δουλειά του άλλου, και με μεγάλη επιτυχία, οφείλω να πω. Nên bây giờ chúng tôi có hệ thống chấm chéo lớn nhất từng được phát minh mà ở đó có mười ngàn học sinh đang chấm chéo nhau và khá thành công, tôi công nhận |
Το έθνος του Ισραήλ δεν έπρεπε να επιτρέψει στη φροντίδα για τις υλικές ανάγκες να παραγκωνίσει την προσοχή που όφειλαν να δίνουν στις πνευματικές δραστηριότητες. Dân Y-sơ-ra-ên không được để cho việc chăm lo nhu cầu vật chất lấn át những hoạt động thiêng liêng. |
Υπάρχουν δεκάδες δεκάδες μεταρρυθμίσεις που μπορούν να γίνουν για να βελτιωθούν τα πράγματα, καθότι μεγάλο μέρος της δυσλειτουργίας μας οφείλεται σε πράγματα που έκανε το Κονγκρέσο στον εαυτό του τη δεκαετία του ́90 και τα οποία δημιούργησαν έναν πολύ πιο πολωμένο και δυσλειτουργικό θεσμό. Có hàng tá hàng tá những cải cách mà chúng ta có thể làm để giúp mọi thứ trở nên tốt đẹp hơn, vì có rất nhiều sự rối loạn có thể được tìm ra trực tiếp những điều mà Quốc hội đã làm vào những năm 1990 đó là tạo ra một tổ chức phân cực mạnh mẽ hơn rối loạn hơn. |
Αλλά εσύ οφείλεις να το συντηρείς. Nhưng bạn phải trông giữ nó. |
Πολλοί πιστεύουν ότι η έλλειψη πόσιμου νερού οφείλεται σε ατομικές σπατάλες, όπως η ανοιχτή βρύση όταν πλένετε τα δόντια σας ή ένα μπάνιο που κρατάει πολλή ώρα. Nhiều người cho rằng khan hiếm nước ngọt là do sử dụng lãng phí bởi từng cá nhân: ví dụ như xả nước trong khi bạn đang chải răng, hoặc là tắm rất lâu. |
«Ήξερα ότι έπρεπε να βαφτιστώ, αλλά οφείλω να ομολογήσω ότι στην πραγματικότητα δεν καταλάβαινα τις Γραφικές αλήθειες τόσο καλά όσο θα έπρεπε. Tôi biết mình nên làm báp têm, nhưng phải thú nhận là tôi thật sự không hiểu rõ những lẽ thật Kinh Thánh mà đáng lý ra tôi phải hiểu. |
Κουνώντας φοινικόκλαδα, σαν να λέγαμε, ενωμένα χαιρετίζουμε τον Θεό ως τον Παγκόσμιο Κυρίαρχο και με χαρά ομολογούμε ενώπιον του ουρανού και της γης ότι «οφείλουμε» τη σωτηρία μας σε εκείνον και στον Γιο του, το Αρνί, τον Ιησού Χριστό. Tay vẫy nhành chà là, nói theo nghĩa bóng, chúng ta hợp nhất tung hô Đức Chúa Trời là Đấng Thống Trị Hoàn Vũ và vui mừng công bố trước trời và đất rằng ngài và Chiên Con tức Chúa Giê-su Christ là nguồn sự cứu rỗi của chúng ta. |
7 Οι Μάρτυρες του Ιεχωβά γνωρίζουν ότι οφείλουν ‘υποταγή στις ανώτερες εξουσίες’, στους κυβερνητικούς άρχοντες. 7 Nhân-chứng Giê-hô-va biết rằng họ phải “vâng-phục các đấng cầm quyền trên mình”, tức các chính quyền (Rô-ma 13:1). |
Αυτό οφείλεται στο γεγονός ότι έχουν προστεθεί καινούριες λέξεις στη γλώσσα, αντικαθιστώντας κάποιες παλιότερες, και στο ότι πολλές από τις λέξεις που διασώθηκαν έχουν διαφορετική σημασία. Lý do là ngôn ngữ Hy Lạp hiện đại có nhiều từ vựng mới thay thế những từ cũ, và nhiều từ còn tồn tại thì đã thay đổi nghĩa. |
(Βλέπε εικόνα στην αρχή του κεφαλαίου.) (β) Σε ποια δύναμη οφειλόταν η εμπειρία του Ιεζεκιήλ, και πώς επηρεάστηκε εκείνος; (Xem hình nơi đầu bài). (b) Quyền năng nào đứng đằng sau trải nghiệm của Ê-xê-chi-ên, và ông được tác động ra sao? |
Σε τι οφείλω τη χαρά; Tôi có thể giúp gì đây? |
Συχνά, αυτό οφείλεται στις προσωπικές εντυπώσεις του συγγραφέα ή στις πηγές που χρησιμοποίησε. Thường thường thì lý do là bởi người viết tiểu sử có ấn tượng cá nhân hoặc do nguồn tài liệu mà ông dùng. |
Αυτή η προσομοίωση σε ηλεκτρονικό υπολογιστή οφείλεται στην ομάδα σχετικότητας του NASA Goddard. Mô hình máy tính này dựa vào một nhóm nghiên cứu tại trụ sở NASA tại Goddard. |
6 Ο δεύτερος τομέας στον οποίο οφείλουμε να δείχνουμε τιμή αφορά τον τόπο της εργασίας μας. 6 Một lãnh vực thứ hai cần phải tôn trọng người khác là tại chỗ làm việc. |
Κάποιος μελετητής της Αγίας Γραφής παρατηρεί: «Η λατρεία του βασιλιά δεν αποτελούσε παράξενη απαίτηση για εκείνο το έθνος που ήταν το πιο ειδωλολατρικό· συνεπώς, όταν ζητήθηκε από τους Βαβυλωνίους να αποδώσουν στον κατακτητή—τον Δαρείο τον Μήδο—το λατρευτικό σεβασμό που όφειλαν σε έναν θεό, εκείνοι πρόθυμα συμμορφώθηκαν με αυτή την απαίτηση. Một học giả Kinh Thánh ghi nhận: “Đối với các dân thờ hình tượng nhiều nhất thì việc đòi hỏi thờ Vua không phải là một yêu sách lạ thường; do đó, khi được yêu cầu dành cho vị vua chiến thắng—Đa-ri-út người Mê-đi—sự sùng kính cho một vị thần thì người Ba-by-lôn chấp hành ngay. |
Η διαφορά οφειλόταν αναμφίβολα στο απλούστερο σύστημα γραφής που χρησιμοποιούσαν οι Εβραίοι—το αλφαβητικό σύστημα. . . . Lý do của sự khác biệt đó chắc hẳn là vì người Hê-bơ-rơ dùng một hệ thống chữ cái giản dị hơn để viết... |
Και ποιο μέρος αυτής της αντιδραστικής πλευράς οφείλεται σε αυτά που γνωρίζουμε ήδη, ή σε αυτά που θα μάθουμε για κάτι; và bao nhiêu phần phản ứng trong đó là tùy thuộc vào những điều chúng ta đã biết hoặc những gì chúng ta sẽ học, về một điều gì đó? |
7 Να αποδίδετε σε όλους αυτά που τους οφείλονται: σε εκείνον που ζητάει τον φόρο, τον φόρο·+ σε εκείνον που ζητάει τα τέλη, τα τέλη· σε εκείνον που ζητάει τον φόβο, τον φόβο·+ σε εκείνον που ζητάει την τιμή, την τιμή. 7 Hãy trả cho mọi người điều mình phải trả: nộp thuế cho người mình phải nộp thuế,+ đóng phí* cho người mình phải đóng phí,* sợ người mình phải sợ,+ kính trọng người mình phải kính trọng. |
*+ 4 Αλλά αν κάποια χήρα έχει παιδιά ή εγγόνια, ας μαθαίνουν αυτά πρώτα να ασκούν θεοσεβή αφοσίωση* μέσα στο ίδιο τους το σπιτικό+ και να ανταποδίδουν στους γονείς και στους παππούδες τους ό,τι τους οφείλεται,+ γιατί αυτό είναι ευπρόσδεκτο ενώπιον του Θεού. *+ 4 Nhưng nếu góa phụ nào có con hoặc cháu nội, cháu ngoại, thì con cháu trước hết phải học thể hiện lòng sùng kính qua việc chăm sóc người nhà mình,+ học báo đáp ông bà cha mẹ,+ vì điều đó đẹp lòng Đức Chúa Trời. |
Οφείλει να σε καλύψει αλλιώς θα κινηθούμε νομικά. Anh đã bảo ổng phải xóa em đi nếu không chúng ta sẽ đưa ra pháp luật. |
Αυτή η τελευταία αντίδραση μπορεί να οφείλεται στην αφοσίωση που νιώθεις για τον απόντα γονέα σου. Cảm xúc cuối cùng có thể đến từ ý nghĩ phải một lòng một dạ với cha/mẹ ruột. |
Οποιεσδήποτε και αν είναι οι προσωπικές μας προτιμήσεις σε αυτόν τον τομέα, οφείλουμε να αναγνωρίζουμε ότι άλλοι ώριμοι Χριστιανοί ίσως έχουν διαφορετικές απόψεις από εμάς.—Ρωμαίους 14:3, 4. Trong vấn đề này, dù có sở thích cá nhân nào đi nữa, chúng ta nên nhận biết rằng những tín đồ thành thục khác có thể không cùng quan điểm với chúng ta.—Rô-ma 14:3, 4. |
Όταν κάνουμε εκείνο που μας έχουν αναθέσει, “κάνουμε αυτό που οφείλουμε να κάνουμε”, και λαβαίνουμε την ευλογία του Ιεχωβά. Khi chúng ta hoàn thành trách nhiệm được giao phó, thì chúng ta đang làm ‘điều phải làm’, và chúng ta nhận được ân phước của Đức Giê-hô-va (Lu-ca 17:10). |
(Πράξεις 16:1, 2) Αυτό οφειλόταν μεταξύ άλλων στο ότι είχε διδαχτεί “τα άγια συγγράμματα από τη βρεφική ηλικία”. Một lý do là vì ‘từ khi còn thơ-ấu’, ông đã được dạy về “Kinh-thánh”. |
Η αμαρτία αυτού του αποστόλου οφειλόταν σε σαρκική αδυναμία, και μετανόησε αληθινά, καθώς επίσης «έκλαυσε πικρώς».—Ματθαίος 26:69-75. Phi-e-rơ phạm tội vì cớ xác thịt yếu đuối và ông đã thành thật ăn năn và “khóc-lóc cách đắng-cay” (Ma-thi-ơ 26:69-75). |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ οφειλή trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.