ödünç trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ödünç trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ödünç trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ ödünç trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là no ngan hang, sự cho vay, khoản vay, sự cho mượn, tiền cho vay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ödünç
no ngan hang(loan) |
sự cho vay(loan) |
khoản vay(loan) |
sự cho mượn(loan) |
tiền cho vay(loan) |
Xem thêm ví dụ
Ve biz baskısı tükenmiş işlerin programını yapmaya başlıyoruz, fakat bunları ödünç alıyoruz. Chúng tôi đang thực hiện chương trình làm sách không còn xuất bản, nhưng cho mượn chúng. |
O gün onları ödünç alıp eve götürdü ve hevesle okudu. Hôm ấy Lil mượn bộ sách đem về đọc ngấu nghiến. |
Yeni yeleğimi ödünç almak ister misin? Cậu có muốn mượn đồ tớ không? |
Bunları bir süreliğine ödünç almalıyım. Tôi cần mượn cái này 1 lát. |
Kâhyaya ödünç verdim. Tôi cho bạn mượn rồi |
Bunu ödünç alıyorum? Phiền nếu tôi mượn cái này một lát? |
Bu sadece bir amatörün büyük stüdyolardan ödünç alması değil bazen büyük stüdyolar ödüncü geri alıyorlar. Bởi vì nó không chỉ là những kẻ nghiệp dư mượn từ những phòng thu lớn, mà đôi khi những phòng thu lớn mượn ngược lại. |
Diziye göre, İnternet normalde Big Ben'in tepesinde durur çünkü en iyi orada çekiyordur, ama iş arkadaşlarının öğleden sonraki sunumunda kullanması için onu ödünç alabileceğine karar verirler. Bình thường nó đặt trên đỉnh tháp Big Ben, vì đó là nơi bạn lĩnh hội tốt nhất, nhưng họ đã thương lượng đồng nghiệp có thể mượn vào một buổi chiều để dùng trong buổi thuyết trình công sở. |
Birkaç aylık bekleyişten sonra komşu sabırsızlanmaya başlamış ve ödünç verdiği parayı geri istemiş. Sau vài tháng chờ đợi, người láng giếng mất kiên nhẫn và yêu cầu số tiền phải được trả lại. |
Şey, bu elbiseleri ödünç verdiğin için sağ ol. Cảm ơn vì đã cho em mượn bộ đồ này. |
Bundaberg’de hakikate ilgi gösteren bir adam, kentin içinden geçen Burnett Irmağı’nda yayın yapabilmemiz için bize ödünç bir tekne verdi. Ở Bundaberg, một người đàn ông chú ý đến Kinh Thánh cho chúng tôi mượn thuyền để phát thanh trên dòng sông Burnett chảy qua thành phố. |
Bunu ödünç alabilir miyim? Mình mượn nhé? |
Hey, bana bu dar kotu ödünç verdiğin için teşekkür ederim Flint. Cảm ơn đã cho tôi mượn cái quần da, Flint |
Ve ona ne kadar güce ihtiyaç duyarsa ona ödünç veririm. Cháu sẽ cho chàng ấy mọi thứ chàng cần. |
Ama yan merdiveni, yerin sadece garip bir özelliği değildi ödünç Papazın eski deniz farings. Tuy nhiên, các bậc thang bên là không chỉ có tính năng kỳ lạ của nơi này, vay mượn từ của giáo sĩ biển farings cũ. |
Ama arabanı ödünç alıp gideceğim. Nhưng em mượn tạm xe anh vậy. |
Bize tüfeğini ödünç versen yeter. Nếu cậu cần giết, chỉ cần đưa chúng tôi súng trường của cậu. |
Bir gün bir iş arkadaşım, bankadan nasıl gizlice ödünç (!) para alıp daha sonra borcunu ödediğini gösterdi. Một ngày kia, người bạn đồng sự chỉ cho tôi biết cách anh ấy bí mật “mượn” tiền của ngân hàng và sau đó hoàn trả số đã “ vay ”. |
Eğer yüzüğü bana ödünç verebilirsen...? Nếu cậu đưa ta chiếc Nhẫn... |
Bunu yeğenimden ödünç almış olabilirim... ... ama emin ol ki altındaki şey tam bir erkektir. Tôi đã mượn bộ đồ này từ thằng cháu tôi nhưng tôi chắc cú với cô luôn, những gì bên dưới đúng là của một người đàn ông. |
Tamam. Arabanı ödünç alabilir miyim? Vâng... thầy cho em mượn ô tô được không? |
Oly, bir tencere ödünç alır ve en yakın nehir ya da göl kenarına giderek su getirirdi. Oly mượn một cái nồi và đi lấy nước ở sông hay hồ gần đó. |
Onlardan iyilik isteyip ödünç alabiliriz onlardan ama... Tôi sẽ nhờ họ cho ta mượn, nhưng... |
Bu arada takim elbiseni ödünç verdigin için sag ol. cám ơn vì cho mượn đồ nhe. |
" Kitabını ödünç alabilir miyim? " " Tớ có thể mượn sách của cậu không? " |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ödünç trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.