odd job trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ odd job trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ odd job trong Tiếng Anh.

Từ odd job trong Tiếng Anh có nghĩa là tạp vụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ odd job

tạp vụ

noun

Xem thêm ví dụ

Person B: state school, fair amount of job hopping, and odd jobs like cashier and singing waitress.
Ứng viên B: học tại trường công lập, đổi việc vài lần, những việc lặt vặt như thu ngân và ca sỹ ở nhà hàng.
After leaving school, Rosenquist took a series of odd jobs and then turned to sign painting.
Sau khi rời khỏi trường, Rosenquist nhận một số việc vặt và sau đó quay lại vẽ biển quảng cáo.
He struggled to earn a living after that, working several odd jobs.
Ông đã cố gắng kiếm sống sau đó, làm nhiều việc vặt.
"""You never asked him to do odd jobs for you before?"""
“Trước đây cô chưa từng nhờ anh ta làm việclặt vặt cho cô chứ?”
I don't take odd jobs.
Tôi không làm việc lặt vặt.
* “For two years we had to survive on family handouts and a few odd jobs.
Trong hai năm, chúng tôi sống được là nhờ trợ cấp của gia đình và làm vài công việc lặt vặt.
He just does odd jobs around the place.
Hắn chỉ là người làm việc vặt quanh đây.
A series of odd jobs may indicate inconsistency, lack of focus, unpredictability.
Một loạt công việc lặt vặtthể cho thấy sự thiếu nhất quán, thiếu tập trung và khó đoán trước.
Think people who do odd jobs are stupid?
Anh nghĩ những người công nhân là kẻ ngốc sao?
Kazungu had gone to school up to the age of 18 and worked as an odd-job mechanic.
Kazungu đã đến trường cho đến năm 18 tuổi và làm việc như một thợ máy phụ.
He learned English at night and did odd jobs during the daytime to keep the family together.
Ông học tiếng Anh vào buổi tối còn ban ngày làm những việc vặt nuôi sống gia đình.
If you are old enough, you might even try to take on some odd jobs or part-time work.
Nếu bạn đủ lớn, bạn có thể thử đi làm những công việc lặt vặt hay đi làm bán thời gian.
After taking some vocational courses and a raft of odd jobs, he became a studio engineer and owner of a recording studio.
Sau vài chương trình hướng nghiệp và một số nghề nghiệp kì lạ, ông trở thành kỹ thuật viên thu âm và là chủ một phòng thu.
After graduating in 2004, she moved to New York City and began singing professionally in Arabic, supporting herself with various odd jobs.
Sau khi tốt nghiệp năm 2004, cô chuyển đến thành phố New York và bắt đầu ca hát chuyên nghiệp bằng tiếng Ả Rập, tự kiếm sống với nhiều công việc lặt vặt khác nhau.
After a series of odd jobs in construction, he worked for local Manchester band Inspiral Carpets as a roadie and technician in 1988.
Sau hàng loạt công việc vặt về xây dựng, anh phục vụ cho ban nhạc địa phương ở Manchester Inspiral Carpets trong vai trò quản lý thiết bị, nhạc cụ và kĩ thuật viên vào năm 1988.
When he wasn’t busy at the Cottonwood First Ward meetinghouse, he was working odd jobs, doing Scouting activities, and spending time with friends.
Khi không bận rộn trong nhà hội của Tiểu Giáo Khu Cottonwood First, ông làm công việc lặt vặt, có các sinh hoạt Hướng Đạo, và dành thời gian với bạn bè.
Ryszard and Mariola took various odd jobs but at the same time became involved in witnessing in territories where the need was greater.
Anh Ryszard và chị Mariola làm nhiều công việc lặt vặt đồng thời tham gia vào việc làm chứng tại những khu vực có nhiều nhu cầu.
During this time, Kim Jong-suk worked various odd jobs, was arrested by the Japanese in 1937 in an undercover attempt to secure food and supplies.
Trong thời gian này, Kim Jong-suk đã làm nhiều công việc lặt vặt khác nhau, bị người Nhật bắt giữ vào năm 1937 trong một nỗ lực bí mật để bảo đảm lương thực và thực phẩm.
Charles "Chad" Caswell III (voiced by Eric Edelstein) – Mary's boyfriend (later husband and Clarence's stepfather) who works at various odd-jobs and acts as Clarence's father figure (Although Clarence mostly calls him Chad).
Charles "Chad" Caswell lll (lồng tiếng bởi Eric Edelstein) - bạn trai của Mary đang làm việc thừa tại nhiều nơi và đóng vai trò như người cha của Clarence.
Some of his friends said later that he worked odd jobs in Chicago, Illinois, while staying with poet Louis-Honoré Fréchette, and wrote poems himself in the manner of Lamartine, and that he was briefly employed as a clerk in Saint Paul, Minnesota, before returning to the Red River settlement on 26 July 1868.
Một số bạn bè của anh cho biết sau đó anh làm công việc lặt vặt ở Chicago, Illinois, trong khi ở với nhà thơ Louis-Honoré Fréchette, và tự mình viết thơ theo cách Lamartine; cũng là lúc đó ông được thuê làm thư ký ở Saint Paul, Minnesota, trước khi trở về Red River Settlement vào ngày 26 tháng 7 năm 1868.
So, I just worked odd jobs in construction.
Nên tôi phải làm phụ hồ tại công trường.
You know, I've got my odd jobs too.
Cô biết không, tôi cũng có những việc lặt vặt.
Did odd jobs around the house, ran errands
Cậu ấy làm những việc vặt ở trong nhà.
Could you do odd jobs there in exchange for rent?
Anh có thể làm việc lặt vặt để trả tiền thuê không?
Sometimes I found odd jobs, but months went by, and my money was almost gone.
Đôi khi tôi tìm được việc vặt để làm, nhưng ngày tháng trôi qua, và tôi gần cạn tiền.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ odd job trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.