oda trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oda trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oda trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ oda trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là phòng, buồng, không gian, chỗ, phòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oda

phòng

noun (Bir binada duvarlar, tavan ve zemin ile çevrili bir kısım.)

Tom ve Mary John'u yalnız bırakarak odadan çıktılar.
Tom và Mary bước ra khỏi phòng, để lại John một mình.

buồng

noun

Belki şu an onun yatak odasının penceresine tırmanıyordur.
Giờ cô ta có thể đang trèo qua cửa sổ buồng ngủ ông ấy đấy.

không gian

noun

Evi ben yaptım, hepimizin yetecek kadar oda var.
Bố đã xây nhà sao cho có không gian rộng rãi.

chỗ

noun

Herkes için yeterli oda var.
Có đủ chỗ cho tất cả mọi người.

phòng

verb noun

Odamda bir hırsız bulmak için uyandım.
Tôi tỉnh dậy và thấy một tên trộm trong phòng mình.

Xem thêm ví dụ

O bambaşka bir hikaye duymuştu
Ông ấy đã được nghe một câu chuyện hoàn toàn khác.
Konuşman uzun olduğu ölçüde basit olmalı ve ana noktaların o ölçüde göze çarpmalı ve kesin olarak ortaya çıkmalıdır.
Bài giảng của bạn càng dài, thì bạn càng phải làm cho thật giản dị và càng phải làm nổi bật rõ ràng các điểm chính.
Filmin maliyetleri kısmen Paramount Pictures ve 20th Century Fox tarafından karşılanmıştır ve 200 milyon dolarlık bütçesiyle o dönemde tarihteki en pahalı filmdi.
Kinh phí thực hiện bộ phim do Paramount Pictures và 20th Century Fox cung cấp, và vào thời điểm đó, đây là bộ phim có kinh phí cao nhất trong lịch sử, với tổng mức đầu tư ước tính khoảng 200 triệu đô la Mỹ.
Yaşamdaki en önemli alanda, yani Tanrı’yla ilişkisi konusunda başarısız oldu ve O’na sadık kalmadı.
Trong khía cạnh quan trọng nhất của đời sống, đó là giữ lòng trung thành với Đức Chúa Trời, thì ông lại thất bại.
Benim yalnızca şimdim var ve beni sadece o ilgilendirir.
Tôi chỉ có hiện tại và chỉ quan tâm tới hiện tại.
O beni oradan bile görebilir mi?
Hắn có thể thấy mình ở đây sao?
Mukaddes Kitap şöyle uyarıyor: “Onun [aldatıcı konuşanın] güzel söyleyişine inanma.”—Süleymanın Meselleri 26:24, 25.
Kinh Thánh cảnh giác: “[Dù kẻ phỉnh gạt] nói ngọt-nhạt, thì chớ tin”.—Châm-ngôn 26:24, 25.
Aslında o kazayı ben de görmüştüm.
em đã chứng kiến vụ tai nạn đó.
Bazı kültürlerde kişinin kendinden yaşça büyük birine, o bunu istemediği sürece ismiyle hitap etmesi kabalık sayılır.
Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép.
O hapishaneye sızmamız gerekiyor.
Chúng tôi cần đột nhập vào đó.
Ve o an hemen şimdi, ve o anlar geriye sayıyor, ve o anlar sürekli sürekli, sürekli, kaçıp gidiyor.
Và mỗi khoảnh khắc hiện tại, và mỗi khoảnh khắc bạn đang dần qua đi, những phút giây đều luôn luôn trôi chảy.
20 İsa’nın Matta 28:19, 20’deki sözleri, onun şakirdi durumuna gelenlerin vaftiz edilmeleri gerektiğini gösterir.
20 Những lời của Giê-su nơi Ma-thi-ơ 28:19, 20 cho thấy những người đã trở nên môn đồ của ngài nên làm báp têm.
Onun kadar dikkatsiz değilim.
Tôi cũng không đến nỗi đểnh đoảng.
Ey ikiyüzlü, önce kendi gözünden merteği çıkar, o vakit çöpü kardeşinin gözünden çıkarmak için iyi görürsün.”—Matta 7:1-5.
trước hết phải lấy cây đà khỏi mắt mình đi, rồi mới thấy rõ mà lấy cái rác ra khỏi mắt anh em mình được”.—Ma-thi-ơ 7:1-5.
İşte budur! Aradığım o "ruhsal mesafeyi" bulmuştum, eserimin sonuçlarından kendimi koruyacak düzenek buydu.
Thật tuyệt vời - đó, chính đó là dạng khoảng cách mà tôi đang nói tới - đó là cấu trúc tâm lý để tự bảo vệ bản thân khỏi kết quả của công việc của mình.
13 Çevre ibadetinde bir konuşma dinledikten sonra bir birader ve onun ikiz kız kardeşi, altı yıldır müşareket kesilmiş olan ve başka bir yerde yaşayan anneleriyle ilişkilerinde ayarlamalar yapmaları gerektiğini fark ettiler.
13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm.
Bana göster o zaman.
Vạy hãy cho tôi thấy.
O şimdi nerde?
Giờ bà ấy đang ở đâu?
O cocugun hayatini kurtardigi an, kendi olum fermanini imzaladi.
Cứu mạng thằng nhóc là cổ tự kết án tử cho mình rồi.
Onun aklı benim umursamadığım şeyler tarafından ele geçirilmiş.
Tôi chẳng đoán nổi đầu anh ta đang nghĩ gì nữa.
Pekala, o zaman neden ağlıyorsun?
Thế sao em lại khóc?
Nerede o?
Cô ấy đâu rồi?
Fakat, çizgideki o kadınlardan hiçbiri o günü unutmayacak. ve bizi geride bırakıp giden hiçbir çocuk o günü unutmayacak.
Nhưng không một người phụ nữ nào trong hàng quên ngày đó, cũng như không một cậu bé nào bước qua chúng tôi mà quên nó.
O, bu şefkati ‘Tanrı’nın krallığını küçük bir çocuk gibi kabul eden’ herkese gösterir (Luka 18:17).
Ngài cũng có tình yêu thương trìu mến như vậy đối với tất cả những ai “tiếp nhận Nước Đức Chúa Trời như một đứa trẻ”.—Lu-ca 18:17.
12-14. (a) İnsanlar İsa’yı övdüklerinde o nasıl alçakgönüllülük gösterdi?
12-14. (a) Chúa Giê-su thể hiện tính khiêm nhường như thế nào khi người ta khen ngợi ngài?

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oda trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.