obligatoriu trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ obligatoriu trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obligatoriu trong Tiếng Rumani.

Từ obligatoriu trong Tiếng Rumani có các nghĩa là bắt buộc, cưỡng bách, tất yếu, dĩ nhiên, cần thiết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ obligatoriu

bắt buộc

(imperative)

cưỡng bách

(compulsory)

tất yếu

(necessary)

dĩ nhiên

cần thiết

(required)

Xem thêm ví dụ

E obligatoriu.
Bắt buộc đó.
Nu e obligatoriu sa-ti placa Africa, sa stii.
Không phải ai cũng phải thích Châu Phi.
Faptul de a posti nu este nici obligatoriu, dar nici greşit.
Kiêng ăn không phải là điều bắt buộc, cũng không phải là điều sai trái.
Aceste documente au caracter obligatoriu asupra pacientului (inclusiv materialiceşte) şi oferă protecţie medicilor, deoarece judecătorul Warren Burger susţine că un proces pentru incompetenţă profesională „ar părea lipsit de temei“ în cazul în care un asemenea document a fost semnat.
Những văn kiện này ràng buộc bệnh nhân (hoặc kẻ thừa kế di sản) và là một sự bảo vệ cho các bác sĩ, vì Chánh Án Warren Burger quyết định rằng một vụ thưa kiện hành nghề bất cẩn “sẽ tỏ ra không có bằng chứng” khi giấy khước từ đã được ký tên.
Aşa că nu trebuie să avem în mod obligatoriu contact direct cu aceste organisme pentru a avea un impact foarte puternic asupra lor.
Vậy chúng ta thậm chí không cần phải tiếp xúc trực tiếp với những sinh vật này để có tác động thật sự lên chúng.
Si a fost un mare soc pentru noi toti cand filmul a captivat interesul publicului, si in zilele de astazi este obligatoriu sa fie vazut in scoli din Anglia si Scotia, si o mare parte din Scandinavia.
Và vì vậy nó là một cú sốc lớn với tất cả chúng tôi khi bộ phim thực sự đã thu hút được công chúng, và hôm nay được đưa vào chương trình xem phim bắt buộc ở Anh và Scotland, và hầu hết Scandinavia.
Am început simplu, prin investigații de rutină ale fiecărui copil care venea la consultul periodic obligatoriu, pentru că știu că, dacă un pacient are un scor ACES de 4, e de 2,5 ori mai expus riscului să facă hepatită sau o boală pulmonară, de 4,5 ori mai expus riscului să devină depresiv și de 12 ori mai tentat să se sinucidă faţă de un pacient cu ACES = 0.
Chúng tôi bắt đầu bằng việc đơn giản là khám định kỳ cho tất cả trẻ em qua lần thăm khám thường xuyên, Bởi tôi biết nếu bệnh nhân của tôi có điểm ACE là 4, thì em có nguy cơ bị viêm gan hoặc COPD cao gấp 2.5 lần, thì em có khả năng bị trầm cảm cao gấp 4.5 lần, và em có nguy cơ tự tử cao hơn 12 lần so với bệnh nhân của tôi có điểm ACE là 0.
„Dacă folosirea tutunului este ceva greşit din punct de vedere fizic — aşa cum s-a arătat cu claritate — trebuie să fie, în mod obligatoriu, greşit din punct de vedere moral; deoarece este o lege fiziologică că «orice corupe sau irită corpul, corupe drept urmare sistemul nervos, iar prin acesta creierul şi în consecinţă mintea».
“Nếu việc dùng thuốc lá là sái đối với cơ thể—như chúng ta đã được biết rõ—thì nó chắc chắn phải sái về mặt luân lý; vì định luật sinh lý học cho thấy rằng ‘điều gì làm hại cơ thể hoặc làm cơ thể khó chịu sẽ có hại cho hệ thống thần kinh, và qua hệ thống này sẽ làm hại bộ óc, và do đó có hại đến tâm trí’.
Pocalul de Foc constituie un contract magic obligatoriu.
Chiếc Cốc Lửa chỉ định một giao kèo pháp thuật.
Ai intarziat şi acest lucru este obligatoriu!
Cậu trễ rồi đấy, và đây là hoạt động bắt buộc!
Aici e obligatoriu.
Ở đây bắt buộc.
În multe ţări, învăţământul primar şi gimnazial este obligatoriu şi în majoritatea cazurilor gratuit.
Tại nhiều nước, giáo dục bậc tiểu học và trung học là bắt buộc và thường miễn phí.
Codul nostru de conduită are caracter obligatoriu; nu este negociabil.
Quy tắc xử thế của chúng ta là bắt buộc, không thể thương lượng được.
De ce nu este obligatoriu să fii instruit ca misionar ca să predici cu succes în altă ţară?
Để rao giảng thành công tại nước khác, tại sao không nhất thiết phải qua trường huấn luyện giáo sĩ?
Serviciul obligatoriu
Cưỡng bách làm phu
Mulți dintre noi suntem frustrați când ne confruntăm cu drumul obligatoriu prin duty-free.
Nhiều người trong chúng tôi rất bực mình khi phải đối mặt với lối đi bắt buộc này thông qua khu vực miễn thuế.
Au secvenţiat recent strugurii Pinot Noir şi au cam 30 000 de gene, aşa că numărul genelor pe care le aveţi nu reprezintă în mod obligatoriu complexitatea sau ordinea evolutivă a unei anumite specii.
Gần đây cũng có những nghiên cứu về quả nho Pinot Noir, và nó cũng có khoảng 30,000 gen, cho nên số lượng gen mà bạn có, có thể không nhất thiết đặc trưng cho sự phức tạp hay sự tiến hoá của bất kỳ loại cụ thể nào.
Nu este obligatoriu să-i cunoaştem pe cei cărora le slujim.
Chúng ta không cần biết những người mà chúng ta phục vụ.
Credeam ca e obligatoriu.
Tớ tưởng đây là bắt buộc chứ?
Hmm, este obligatoriu.
nó là bắt buộc.
Protocolul de securitate strict este, de fapt, obligatoriu în meseria mea.
Nguyên tắc an ninh bất dịch như vậy... rất cần thiết trong công việc của tôi.
Statul Connecticut a devenit primul şi singurul stat în care e obligatoriu ca femeile să primească o notificare privind densitatea sânilor lor după o mamografie.
Bang Connecticut trở thành bang đầu tiên và duy nhất yêu cầu thông báo cho phụ nữ về mật độ vú của họ sau khi chụp X- quang tuyến vú.
Aceste cuvinte cuprinse în declaraţia mea făcută în 1941 în faţa autorităţilor Ministerului Britanic al Muncii şi ale Serviciului Militar obligatoriu prezentau motivul pentru care refuzam repartiţia în vederea prestării unui serviciu obligatoriu într-un spital în timpul celui de-al doilea război mondial.
Đây là lời thưa trình của tôi trước Bộ Lao động Anh Quốc và thẩm quyền Dịch vụ quốc gia để đưa ra lý do vì sao tôi từ chối không làm nghĩa vụ nơi nhà thương vào năm 1941 trong cuộc Thế chiến II.
Era obligatoriu să mă reţine-ţi aici, idioţilor?
Bọn khốn chúng mày cần thiết phải bắt tao ở đây sao?
Deoarece este o rânduială ce reprezintă intrarea într-un legământ sacru şi obligatoriu între Dumnezeu şi om.
Vì nó là một giáo lễ tượng trưng cho lối vào một giao ước thiêng liêng và ràng buộc giữa Thượng Đế với con người.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obligatoriu trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.