oblic trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oblic trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oblic trong Tiếng Rumani.

Từ oblic trong Tiếng Rumani có các nghĩa là xiên, chéo, nghiêng, chếch, đường chéo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oblic

xiên

(skew)

chéo

(diagonal)

nghiêng

(slanting)

chếch

(slanted)

đường chéo

(diagonal)

Xem thêm ví dụ

Urcă mai oblic.
Hãy hạ mũi xuống.
Numele instanţei nu poate conţine spaţii sau bare oblice dreapta
Tên thể hiện không thể chứa dấu cách hay dấu xuyệc
Poate că nu e năpasta ce ai tot oblicit-o a fi.
Có lẽ nó không là sự thất bại mà... ông luôn luôn đổ lên đầu nó đâu. SHEN:
De unde să ştiu ce naţiune eşti tu, tâmpit cu ochii oblici?
Tao sẽ cho mày xem thế nào là không nghe lời
Cu vârful de şlefuit oblic...
Chạm bởi cái đục...
Camera lui Iona, şi a navei, bandare peste spre debarcader cu greutatea bales primit ultima dată, lampa, flacara si toate, deşi în mişcare uşoară, susţine încă o oblicităţii permanent cu trimitere la cameră, deşi, într- adevăr, infailibil dreaptă în sine, dar care îi face evident nivelurile de fals, situată printre care atârna.
Jonah của phòng, tàu, bước chân về phía cầu cảng với trọng lượng của kiện cuối cùng nhận được, đèn, ngọn lửa và tất cả, mặc dù trong chuyển động nhẹ, vẫn còn duy trì một độ nghiêng vĩnh viễn với tham chiếu đến phòng, mặc dù, trong sự thật, infallibly thẳng chính nó, nhưng làm rõ ràng, sai nằm cấp trong đó nó treo.
Şi erau rare, însă cântecele stigmatizatoare precum "ochi oblici" şi câte un graffiti ocazional: ''Asiaticilor, plecaţi acasă.''
Thỉnh thoảng, dù ít, tôi nghe thấy tràng chế giễu xé lòng "đồ mắt hí" và thỉnh thoảng có hình vẽ trên tường: "Lũ châu Á, cút về nhà."
Distribuția salariilor este asimetrică (sau oblică); majoritatea persoanelor câștigă mai puțin decât salariul mediu.
Phân phối tiền lương là sai lệch; đa số mọi người kiếm được ít hơn mức lương trung bình.
He a fost retrag oblic, cu un mers curios graba, cu violente ocazionale labagii înainte.
Ông đã được rút xuống chéo với một dáng đi vội vã tò mò, thỉnh thoảng bạo lực giật về phía trước.
Şi în luna august, ridicat în aer, frumoase şi generoase castane, candelabre - înţelept, avansarea trecător lor conuri oblice în poziţie verticală de flori adunat.
Và vào tháng Tám, trong không khí cao, xinh đẹp và phong phú hạt dẻ ngựa, đèn nến, khôn ngoan, chìa người qua đường bằng cách giảm dần các tế bào hình nón thẳng đứng của hoa tụ.
Se uita pe fereastră, cu buzele ei ciupite împreună, şi se părea destul de firesc ca ploaia ar trebui să au început să toarne în linii gri oblici şi stropi şi în aval geamurile.
Cô nhìn chằm chằm ra ngoài cửa sổ với đôi môi của mình bị chèn ép lại với nhau, và nó có vẻ khá tự nhiên mưa nên đã bắt đầu đổ xuống trong dây chuyền màu xám dốc và giật gân và dòng xuống cửa sổ, tấm.
De exemplu un asiatic ar putea face o vizită într-o ţară occidentală şi s-ar putea plînge că nu a fost bine tratat din cauza culorii pielii sau a ochilor săi oblici.
Thí dụ, một người Á châu có thể đi du lịch tại một nước ở phương Tây và than phiền rằng ông bị ngược đãi vì màu da hoặc vì mắt xếch.
" Stop hoţ! ", Iar el a fugit oblic peste alungite spre porţile şantierului, precum şi dispărut.
" Dừng lại kẻ trộm! " Và ông chạy chéo qua thuôn dài về phía cửa sân, và biến mất.
Eu ruşinos, oblic, încercând să nu fiu hoţ.
Tôi bẽn lẽn, xiên xẹo, thử không lén lút.
În timp ce el vorbea aceste cuvinte, urlă de ţipe, oblici furtuna fără a părea să adăugaţi noua putere la predicator, care, atunci când descrie lui Iona maritime furtună, părea aruncat de o furtună el însuşi.
Trong khi ông nói những lời này, tiếng hú của thét lên, dốc bão mà không có dường như thêm sức mạnh mới cho các nhà giảng thuyết, người, khi mô tả Jonah biển bão, dường như ném bởi một cơn bão chính mình.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oblic trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.