νυφίτσα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ νυφίτσα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ νυφίτσα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ νυφίτσα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là chồn bơlet, Triết bụng trắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ νυφίτσα
chồn bơletnoun |
Triết bụng trắng
|
Xem thêm ví dụ
Νομίζω ότι κάποιος επιθυμεί την αποτυχία της Νυσταγμένης Νυφίτσας. Em nghĩ có ai đó muốn chiến dịch Con Chồn Buồn Ngủ thất bại. |
Λόγω της ευρωπαϊκής αποικιοκρατίας στην Πολυνησία και την εισαγωγή θηρευτών όπως γάτες, αρουραίοι, νυφίτσες και κουνάβια, το κακάπο σχεδόν αφανίστηκε. Do quá trình thực dân hóa của người Polynesia và người châu Âu và họ du nhập những động vật ăn thịt chẳng hạn như mèo, chuột, chồn sương, và chồn ecmin, Kakapo đã gần như bị xóa sổ. |
Αυτή η μικρή νυφίτσα. Con chồn con đó. |
Ξυπνητούρια, μικρή νυφίτσα. Tỉnh mộng đi, tên xảo trá bé nhỏ. |
Βασικά, όταν μου μίλησε από το νοσοκομείο μου είπε ότι ήδη μιλούσε σε μία νυφίτσα για με τις μεσιτικές διαθεσιμότητες στο σύστημα σωλήνων μας. Thật ra, khi ông ta nói với em lúc ở bệnh viện ông ta đã nói chuyện với một con chồn về lợi ích của việc kinh doanh bất động sản... bên dưới hệ thống cống rãnh của chúng ta. |
Τέσσερα κουνελάκια, δύο νυφίτσες, και ένα σκίουρος. 4 thỏ, 2 chồn và 1 con ma mút |
Τίποτα δε σκοτώνει αυτή τη νυφίτσα. Có gì có thể giết con thằn lằn đó. |
Οι λύκοι σκότωναν κογιότ και ως αποτέλεσμα, ο αριθμός των λαγών και των ποντικιών άρχισε να αυξάνεται, που σήμαινε περισσότερα γεράκια και νυφίτσες, περισσότερες αλεπούδες, περισσότεροι ασβοί. Những con sói giết chó Bắc Mĩ, và như một kết quả tất yếu, số lượng thỏ và chuột bắt đầu tăng, có nghĩa là nhiều diều hâu, nhiều chồn hơn, nhiều cáo, nhiều con lửng hơn. |
Η Νυφίτσα. Chồn sương |
Νυφίτσα; Con chồn? |
Το λιγότερο νυφίτσα. Loài chồn nhỏ nhất. |
Έπαιξες χαρτιά με μια νυφίτσα. Anh đã chơi với chồn rồi mà? |
10 μήνες προετοιμασία Η Νυσταγμένη Νυφίτσα. Con Chồn Buồn Ngủ đã được lên kế hoạch từ mười tháng nay. |
Γραμμή εκεί θα πάνε οι νυφίτσες. Đó chính là nơi đầu tiên bọn lính nhìn. |
Ξέρουμε μια μικρή νυφίτσα και ένα μικρό κουνάβι. Chúng tôi biết một nhóc chồn và một nhóc lửng nữa. |
Είμαι περίεργος να μάθω γιατί το αγόρι σας χαμένη Dre αντί για αυτό το κομμάτι-of-σκατά νυφίτσα βάζετε το πράσινο φως. Ta tò mò vì sao người của anh lại lãng phí Dre thay vì những tên vô dụng khác. |
Ξέρεις τη λέξη " σκατο-νυφίτσα "; Anh có biết từ " thằng chó đẻ " không? |
Η μικρή νυφίτσα... θα πουλούσε και τη μάνα του, για να πάρει το προβάδισμα. Con chồn ấy dám bán cả mẹ hắn để được thăng tiến. |
Θυμάσαι τι είπε το κοτόπουλο στη νυφίτσα; Có nhớ con gà con nói gì với con chồn không? |
Τη Νυσταγμένη Νυφίτσα. Con Chồn Buồn Ngủ. |
Η Νυσταγμένη Νυφίτσα βασίζεται στους ελιγμούς μας κάτω από εχθρικά ραντάρ. Sự thành công của chiến dịch Con Chồn Buồn Ngủ tùy thuộc vào khả năng di chuyển dưới tầm ra-đa địch. |
Θα αφήσουμε τις νυφίτσες να πάνε πρώτες. Để lũ sóc đi trước |
Όχι, το σφάλμα μου ήταν να διορίσω μια βρωμο- νυφίτσα ως Υπουργό ’ μυνας Chỉ có một sai lầm tôi đã phạm là chỉ định một con thỏ đế như ông |
Όχι, το σφάλμα μου ήταν να διορίσω μια βρωμο-νυφίτσα ως Υπουργό'μυνας. Chỉ có một sai lầm tôi đã phạm là chỉ định một con thỏ đế như ông... làm bộ trưởng quốc phòng. |
`Ενα σύστημα συναγερμού τόσο τέλειο, που αν πλησιάσει μια νυφίτσα στα 1 5μ τους θαλάμους που δουλεύουμε, να μπορούμε να εξαφανίσουμε κάθε ίχνος. Tôi muốn có một hệ thống báo động thật hoàn hảo để nếu có một mật thám nào tiếp cận trong vòng 15 mét... của bất cứ căn lều nào chúng ta đang làm việc, chúng ta có thể dẹp ngay không một dấu vết. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ νυφίτσα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.