numero di telefono di emergenza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ numero di telefono di emergenza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ numero di telefono di emergenza trong Tiếng Ý.

Từ numero di telefono di emergenza trong Tiếng Ý có nghĩa là Số điện thoại khẩn cấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ numero di telefono di emergenza

Số điện thoại khẩn cấp

Xem thêm ví dụ

Per poter accogliere i visitatori al meglio delle possibilità il governo thailandese ha istituito una polizia turistica separata con uffici nelle maggiori aree turistiche ed il proprio numero di telefono di emergenza centrale.
Để tạo điều kiện thuận lợi cho du khách nước ngoài, chính phủ Thái Lan đã thiết lập bộ phận cảnh sát du lịch riêng ở các khu vực du lịch lớn kèm theo số điện thoại khẩn cấp.
3 Se la congregazione si trova in una zona a rischio, gli anziani potrebbero chiedere ai proclamatori di dar loro il nome e il numero di telefono di un parente o un amico che non abita nelle vicinanze e che dovrebbe essere contattato in caso di emergenza.
3 Nếu hội thánh nằm trong vùng thường xảy ra thảm họa, các trưởng lão có thể yêu cầu người công bố cho biết tên và số điện thoại của một người thân hoặc người bạn không sống trong vùng phụ cận, cũng cho biết một người có thể liên lạc trong trường hợp khẩn cấp.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ numero di telefono di emergenza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.