ヌー trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ヌー trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ヌー trong Tiếng Nhật.

Từ ヌー trong Tiếng Nhật có nghĩa là Connochaetes. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ヌー

Connochaetes

noun

Xem thêm ví dụ

俺 は グレイ ハウンド を 飲 ん で 、 ク ヌー ストン は...
Tôi uống 1 ly cocktail Greyhound và 1 ly Knutson còn cái gì nữa với 1 trái anh đào ở trên nhỉ?
不格好なダンスのために,ヌーは平原のピエロという怪しげな名をちょうだいしています。
Điệu múa vụng về này khiến linh dương đầu bò có biệt danh đáng ngờ là chàng hề bình nguyên.
ヌーは今,移動の真っ最中で,私たちの所から南の方で何万頭ものそれらのぶかっこうなアンテロープが静かに草をはんでいます。
Đây là giai đoạn cao điểm trong mùa di trú của loài linh dương đầu bò và hàng chục ngàn con linh dương xấu xí này yên lành ăn cỏ ở phía nam chúng tôi.
ヌー ストン の 話 だ と 、 やつ に 殴りかか っ た らし い 。
Knutson nói Lester tống một đấm vào mặt anh ta.
ヌーは奇妙なダンスをして,敵を混乱させる
Một con linh dương đầu bò khiêu vũ loạn xạ để làm kẻ thù bối rối
ヌーはどうやって捕食動物を寄せつけないようにするのでしょうか。
Làm sao linh dương đầu bò đẩy lui thú săn mồi?
ケニアは,100万頭を超すヌーや絶滅の危機に瀕しているサイの生息地です。
Đó là nơi cư trú cho hơn một triệu con linh dương đầu bò và giống tê giác đang có nguy cơ bị tuyệt chủng.
捕食動物があくまで近づこうとするなら,ヌーはこの動作を繰り返します。
Giá như con thú săn mồi cứ tiến lại gần hơn, con linh dương đầu bò sẽ biểu diễn lại điệu múa ấy.
タンザニアの広大なセレンゲティ国立公園では,ものすごい数のヌーが,より豊かな草地を求め,ケニアのマサイ・マラ動物保護区に向けて北進しています。
Trong Công Viên Quốc Gia Serengeti rộng lớn ở Tanzania, hàng ngàn con linh dương đầu bò tiến về phía bắc đến Khu Bảo Tồn Thú Săn Masai Mara ở Kenya để tìm đồng cỏ xanh tốt hơn.
ヌーの近縁で小型のインパラは,大きな跳躍で知られています。
Linh dương Phi Châu, cùng loại với linh dương đầu bò nhưng nhỏ hơn, nổi tiếng nhờ những cú nhảy phi thường của chúng.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ヌー trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.