νοσοκόμα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ νοσοκόμα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ νοσοκόμα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ νοσοκόμα trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là y tá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ νοσοκόμα

y tá

noun

Μία νοσοκόμα μου είπε ότι σταματάτε τις ακτινοβολίες μου.
y tá nói rằng anh cho dừng xạ trị.

Xem thêm ví dụ

Αυτό απαλλάσει τις νοσοκόμες και τις βοηθούς τους από τη βαρετή δουλειά του απλά να σπρώχνουν μηχανικά τα πράγματα στους διαδρόμους ώστε να αφιερώνουν πιο πολύ χρόνο με τους ασθενείς.
Và họ giúp giải phóng các y tá và trợ lý của y tá khỏi công việc nhàm chán là đẩy xe công cụ loanh quanh một cách máy móc mà dành nhiều thời gian với các bệnh nhân.
Οπότε σας παρακαλώ, επιτρέψτε μου τώρα να αφεθεί μόνη της, κι ας είναι η νοσοκόμα αυτό το βράδυ κάθονται μαζί σας?
Vì vậy, xin vui lòng bạn, hãy để tôi bây giờ được ở một mình, để cho y tá này đêm ngồi với bạn;
Μόλις σβήνουν τα φώτα, οι νοσοκόμοι παίζουν χαρτιά εδώ.
Sau khi đèn tắt, những hộ lý chơi bài ở đây
Θα βγούμε με δύο απίστευτα ωραίους νοσοκόμους.
Mình vừa kiếm được cuộc hẹn cho chúng ta với hai chàng y tá rất dễ thương.
Κανένας γιατρός δεν είχε βάρδια και όλες οι νοσοκόμες είχαν πάει σε κάποιο πάρτι.
Không một bác sĩ nào trực ở đó còn tất cả các y tá đều đã đi ăn tiệc.
Νωρίς στον τρίτο μας μήνα, καθόμουν στη θέση αδελφών νοσοκόμων στο νοσοκομείο, αργά ένα βράδυ, μια κλαίγοντας με λυγμούς και μια να με παίρνει ο ύπνος καθώς προσπαθούσα να συμπληρώσω τα απαιτούμενα έγγραφα για την εισαγωγή ενός μικρού αγοριού με πνευμονία.
Vào đầu tháng thứ ba theo học chương trình nội trú, một đêm khuya nọ, tôi đang ngồi ở trạm y tá trong bệnh viện, lúc thì khóc than cho bản thân mình, lúc thì ngủ gật trong khi cố gắng điền vào hồ sơ nhập viện cho một cậu bé bị viêm phổi.
Χρειάζονται νοσοκόμες.
Mọi y tá có tay nghề họ sẽ nhận ngay.
Αργότερα, όταν ένιωσα καλύτερα, ήρθε η νοσοκόμα και μ'αποκάλεσε μαχητή.
Sau đó, khi tôi đã cảm thấy ổn hơn... cô y tá đó quay vào và gọi tôi là một chiến binh.
Σας είπα πως Ο Χα Νι και νοσοκόμα απλά δεν ταιριάζουν.
Con đã nói là chị dâu Oh Ha Ni không hợp với công việc y tá chút nào.
ROMEO Ay, νοσοκόμα? Τι μ ́αυτό; τόσο με R.
ROMEO Ay, y tá, điều đó không? cả hai với một R.
Αν θέλει καμιά ιδέα τι να μασκαρευτεί, θα ντυθεί μοντέλο για μπικίνι ή πρόστυχη νοσοκόμα ή σέξι μαζορέτα.
Wow, hey. Nếu cô ấy cần một ý tưởng cho trang phục thì bảo cô ấy mặc đồ bikini hiện đại... hoặc đồ y tá hở hang không thì đồ cổ vũ gợi cảm nha.
Αυτές ειναι Ινδές νοσοκόμες που μαθαίνουν να χρησιμοποιούν PDA's για να αποκτήσουν πρόσβαση σε βάσεις δεδομένων που έχουν πληροφορίες στις οποίες δεν έχουν πρόσβαση από το σπίτι τους, από μακριά.
Các y tá Ấn độ đang học cách sử dụng PDA để truy cập vào cơ sở dữ liệu chứa thông tin mà họ không cần phải đến tận nhà trong các ca ở xa.
Ωστόσο, εκείνη βρήκε εργασία σε κάποιο νοσοκομείο και τελικά έγινε νοσοκόμα.
Tuy nhiên, Entellia tìm được việc làm tại một bệnh viện và sau này hội đủ điều kiện làm y tá.
Οι νοσοκόμες στο τμήμα μου νόμιζαν πως η σωστή προσέγγιση ήταν η πρώτη, οπότε με κρατούσαν σταθερά και τράβαγαν απότομα τους επιδέσμους, κρατούσαν και τράβαγαν.
Các y tá trong khoa tôi nằm cho rằng phương pháp đúng nhất là cách 1, họ giữ 1 đầu và bắt đầu bóc và giữ 1 đầu rồi bóc.
Είναι μια χώρα εξίμιση εκατομμυρίων ανθρώπων, αλλά έχει μόνο 80 γιατρούς, 200 νοσοκόμες, 120 μαίες.
Đó là một quốc gia với dân số 6,5 triệu người, nhưng chỉ có 80 bác sĩ, 200 y tá, và 120 bà đỡ.
Συμβαίνει στα νοσοκομεία, οι νοσοκόμες ερωτεύονται τους ασθενείς.
Nó xảy ra trong bệnh viện khi y tá yêu bệnh nhân của mình.
Δούλευε σαν νοσοκόμα στον 15ο όροφο.
Bả làm y tá trên tầng 15...
Έχετε κάποια άλλη θεωρία, ίσως καλύτερη που θα θέλατε να μας πείτε, νοσοκόμα;
Cô có giả thuyết khác, tốt hơn giả thuyết cô mong muốn chứ y tá?
Έτσι, ένας γιατρός και μια νοσοκόμα ετοιμάστηκαν να της κάνουν μετάγγιση.
Vì thế, một bác sĩ và một y tá sửa soạn truyền máu cho chị.
Ο, εδώ έρχεται νοσοκόμα μου,
O, ở đây có y tá của tôi,
Νοσοκόμος!
Cứu thương.
Και σκέφτηκε, «Ξέρεις, αν έχω μια ετικέτα με τη διατροφική αξία στη πλευρά μιας συσκευασίας δημητριακών, γιατί δεν μπορεί να υπάρξει κάτι τοσο απλό που να λέει σε κάθε νέα νοσοκόμα που αναλαμβάνει υπηρεσία, σε κάθε νέο γιατρό, τα βασικά για την κατάσταση του συζύγου μου;»
Và bà đã nghĩ, " Nếu tôi có một nhãn hiệu thành phần dinh dưỡng ở một bên hộp ngũ cốc, vậy tại sao không có một thứ gì đó đơn giản nói với mỗi y tá mới đang làm nhiệm vụ, mỗi vị bác sĩ mới, về tình trạng của chồng tôi?"
Εννοώ, το μωρό σου το έχουν οι νοσοκόμες έξω.
Ý tôi là y tá đang giữ em bé của cô ngoài kia.
Και άνοιξαν πολλές νέες πόρτες για εκατομμύρια γυναίκες γιατρούς και νοσοκόμες και καλλιτέχνες και συγγραφείς, που αργότερα τις ακολούθησαν.
Và họ mở ra thật nhiều cánh cửa mới cho hàng triệu bác sĩ và y tá nữ và họa sĩ và nhà văn, tất cả những người đã đi theo họ.
Η Σάρα, η οποία είναι νοσοκόμα, λέει: «Αφιερώνω χρόνο για να κοιτάζω φωτογραφίες του ασθενούς τον καιρό που ακόμη έσφυζε από υγεία.
Một y tá tên là Sarah cho biết: “Tôi dành thời gian xem các ảnh của bệnh nhân khi họ còn mạnh khỏe.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ νοσοκόμα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.