νοοτροπία trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ νοοτροπία trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ νοοτροπία trong Tiếng Hy Lạp.
Từ νοοτροπία trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là văn hóa, 文化, văn-hóa, văn-hóa 文化, văn minh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ νοοτροπία
văn hóa(culture) |
文化(culture) |
văn-hóa(culture) |
văn-hóa 文化(culture) |
văn minh(culture) |
Xem thêm ví dụ
Μέχρι τώρα, η καλύτερη ιδέα που έχω ακούσει για την ανάπτυξή του στα παιδιά είναι κάτι που λέγεται " νοοτροπία ανάπτυξης ". Đến bây giờ, quan điểm hay nhất mà tôi từng được nghe về cách xây dựng sự chăm chỉ ở trẻ đó là " tư tưởng cầu tiến ". |
Ο Σατανάς χρησιμοποιεί στο πλήρες τα μέσα ενημέρωσης για να διαδώσει αυτή την εξαχρειωμένη νοοτροπία. Sa-tan tận dụng tối đa các cơ quan ngôn luận để phổ biến tâm hồn đồi trụy này. |
Όταν αντιμετωπίζουμε πειρασμούς, η χριστοειδής μας νοοτροπία θα μας υποκινεί να τους απωθούμε. Khi gặp cám dỗ, chúng ta sẽ kháng cự thành công nếu có tinh thần như Đấng Ki-tô. |
Είπε ότι παλαιότερα θα ήταν μια πολύ τρομακτική συνάντηση, αλλά η νοοτροπία της είχε αλλάξει. Nếu như trong quá khứ, nó sẽ là một buổi họp đáng sợ với cố ấy, nhưng tư duy của cô ấy đã khác. |
Η εκδήλωση σεβασμού για την άγρια ζωή απαιτεί αλλαγή στη νοοτροπία των ανθρώπων Để thay đổi cách con người đối xử với loài vật thì phải thay đổi suy nghĩ của họ |
4 Ο Σατανάς προσπαθεί να επηρεάσει τη νοοτροπία των ανθρώπων μέσω παραπληροφόρησης και παραπλανητικής προπαγάνδας. 4 Sa-tan cố tác động đến lối suy nghĩ của con người qua việc cung cấp những thông tin sai lệch và lời tuyên truyền dối trá. |
Επιπλέον, ο Χριστιανός αναμφίβολα προσπαθεί να “αποβάλει” την προηγούμενη νοοτροπία και διαγωγή του. Chắc chắn tín đồ ấy cũng đã nỗ lực để “lột bỏ” hạnh kiểm và lối suy nghĩ trước kia. |
Ναι, αυτή ήταν η νοοτροπία τότε, και δυστυχώς είναι ακόμα. Phải, khi đó là bình thường và, thật không may, bây giờ vẫn vậy. |
Αν μη τι άλλο, φαίνεται ότι είχαν επηρεαστεί από τη νομικίστικη νοοτροπία εκείνης της Ιουδαϊκής αίρεσης. Nhưng ít ra, họ dường như đã bị ảnh hưởng bởi tư tưởng theo sát luật pháp của giáo phái đó. |
Αν δεν προσάρμοζαν τη νοοτροπία τους, ήταν βέβαιη η συμφορά. Nếu họ không thay đổi lối suy nghĩ, tai họa chắc chắn sẽ đến. |
Η κακή νοοτροπία του Ντέιβιντ επηρέαζε την ομιλία του. Thái độ của anh David ảnh hưởng đến cách nói năng của anh. |
(Δευτερονόμιο 7:3, 4) Σαν “τοίχος” που διαχώριζε τους Ιουδαίους από τους Εθνικούς, ο Μωσαϊκός Νόμος εμπόδιζε το λαό του Θεού να μολυνθεί από ειδωλολατρική νοοτροπία και συνήθειες.—Εφεσίους 2:14, 15· Ιωάννης 18:28. (Phục-truyền Luật-lệ Ký 7:3, 4) Là “bức tường” ngăn cách giữa người Do Thái và Dân Ngoại, Luật Pháp Môi-se đã giúp cho dân Đức Chúa Trời không bị ô nhiễm bởi những thực hành và lối suy nghĩ ngoại giáo.—Ê-phê-sô 2:14, 15; Giăng 18:28. |
Μια νοοτροπία παρόμοια με αυτήν που επικρατούσε στα Σόδομα και στα Γόμορρα ελέγχει πλέον μεγάλο μέρος της βιομηχανίας της διασκέδασης. Dân thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ thời xưa cũng như vậy, và giờ đây tinh thần này lan tràn trong ngành công nghệ giải trí. |
Μας ανέφερες το θέμα της πορνογραφίας, τα πάρα πολλά γυμνά και τις πολλές σκηνές από την καθημερινή ζωή και απρεπή πράγματα για τη νοοτροπία της εποχής. Elizabeth, cô có nói tới toàn bộ vấn đề khiêu dâm, quá nhiều cảnh khỏa thân và cảnh cuộc sống và thứ không phù hợp trong những con mắt thời đại. |
2 Το ίδιο και σήμερα, κάθε εκκλησία των Μαρτύρων του Ιεχωβά εκδηλώνει ένα συγκεκριμένο πνεύμα, μια επικρατούσα νοοτροπία. 2 Tương tự thế, mỗi hội thánh của Nhân Chứng Giê-hô-va ngày nay thể hiện một tinh thần đặc trưng. |
Η ίδια νοοτροπία προωθείται με αναρίθμητους άλλους τρόπους. Lối suy nghĩ giống như thế được đề xướng bằng vô số cách khác nhau. |
Πώς μπορούν οι άνθρωποι που έχουν τέτοια νοοτροπία να υποκινηθούν να δείξουν προσωπικό ενδιαφέρον για την εργασία τους —πόσο μάλλον να βρουν ικανοποίηση στη δουλειά που κάνουν; Làm sao những người mang tâm trạng như thế có thể hứng thú với công việc, thậm chí cảm thấy thỏa lòng hơn? |
10 Τι μαθαίνουμε από τις Γραφές για τη νοοτροπία του Ησαύ; 10 Qua lời tường thuật này, chúng ta học được gì về thái độ của Ê-sau? |
Η Βιβλική αφήγηση δείχνει ότι ο Ησαύ επέδειξε μια νοοτροπία η οποία επικεντρωνόταν στα άμεσα οφέλη, καθώς και περιφρόνηση για τα ιερά πράγματα. Lời tường thuật của Kinh Thánh cho thấy Ê-sau biểu lộ một tinh thần đặt nặng vào việc hưởng thụ trước mắt và khinh thường những điều thánh. |
Ο Ιησούς προσευχήθηκε να είναι οι ακόλουθοι του ενωμένοι μαζί του και με τον Πατέρα του, και ο Παύλος παρότρυνε τους ομοπίστους του στον Ιεχωβά να είναι ‘ταιριαστά ενωμένοι με την ίδια νοοτροπία και γραμμή σκέψης’. Giê-su đã cầu-nguyện xin cho các môn-đồ ngài đồng-tâm nhất-trí với ngài và với Cha ngài, và Phao-lô đã khuyến-khích những người cùng thờ-phượng Đức Giê-hô-va với ông nên “hiệp một ý một lòng cùng nhau” (I Cô-rinh-tô 1:10; Giăng 17:20, 21). |
13 Η νοοτροπία μας και ο τρόπος της ζωής μας πρέπει να αντανακλούν τη σταθερή μας πεποίθηση ότι «ο κόσμος παρέρχεται καθώς και η επιθυμία του». 13 Chúng ta nên để lối suy nghĩ và lối sống cho thấy chúng ta tin chắc rằng “thế-gian với sự tham-dục nó đều qua đi”. |
Εφόσον η νοοτροπία του είχε μεταμορφωθεί μέσω της δύναμης των καλών νέων, αναμφίβολα έγινε πιστό μέλος της Χριστιανικής εκκλησίας σε εκείνη την πόλη. Lối suy nghĩ của ông đã biến đổi nhờ quyền lực của tin mừng. Chắc chắn ông đã trở thành một thành viên trung tín của hội thánh đấng Christ trong thành ấy. |
Σύμφωνα με την αιγυπτιακή νοοτροπία της εποχής, το σύμπαν διαγράφει κύκλους και ο Φαραώ δούλευε από τη Γη για να διασφαλίσει τη σταθερότητα των κύκλων. Quan điểm của người Ai Cập về bản chất của thời gian trong giai đoạn này cho rằng vũ trụ hoạt động theo chu kỳ và các pharaon trên trái đất nỗ lực để đảm bảo sự ổn định của những chu kỳ. |
Αναφερόμενος στα άτομα της ανερχόμενης γενεάς, είπε ότι είναι σημαντικό «να μη παραδοθούν στη δηλητηριώδη [νοοτροπία] του παροδικού, αλλά να είναι επαναστατικοί με το θάρρος να επιζητούν την αληθινή και παντοτινή αγάπη, πηγαίνοντας κόντρα στο κοινό πρότυπο»· αυτό πρέπει να γίνει2. Khi đề cập đến những người thuộc thế hệ đang vươn lên, Đức Giáo Hoàng nói rằng điều quan trọng là họ “không nhượng bộ và chấp nhận ý niệm đồi bại rằng những điều [như hôn nhân] vật chất là tạm thời, nhưng thay vì thế hãy là những nhà cách mạng có can đảm để tìm kiếm tình yêu đích thực và lâu dài, và hành động chống lại những điều phổ biến;” và điều này cần phải được thực hiện.2 |
10, 11. (α) Αν κάποιος αδελφός φαίνεται να μην επιδιώκει ευθύνες, πώς μπορεί ένας πρεσβύτερος να τον βοηθήσει σταδιακά να αλλάξει τη νοοτροπία του; 10, 11. (a) Để giúp một anh có vẻ không muốn gánh vác thêm trách nhiệm dần thay đổi lối suy nghĩ, trưởng lão có thể làm gì? |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ νοοτροπία trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.