濃稠 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 濃稠 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 濃稠 trong Tiếng Trung.
Từ 濃稠 trong Tiếng Trung có các nghĩa là dày, thô, ngu đần, chỗ hoạt động nhất, đầy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 濃稠
dày(thick) |
thô(thick) |
ngu đần(thick) |
chỗ hoạt động nhất(thick) |
đầy(thick) |
Xem thêm ví dụ
量度血浓度的另一个方法是红细胞压积,普通的红细胞压积大约是百分之45。) (Cách đo khác là đo thể tích hồng cầu đặc, bình thường là 45 phần trăm). |
所以当这种树逐渐成长并衰老时, 树的中心部分也逐渐变得稀稠然后流出来。 Những cây Baobab khi già đi, phần ruột sẽ mềm và rỗng đi. |
如果这还不够的话, 平衡的成分,再加上广泛运用于水果饮料和奶昔的 天然增稠剂黄原胶的作用下, 能够证明两种不同的番茄酱 会有截然不同的表现 Xét từ quan điểm vật lý, tương cà là một trong những hỗn hợp phức tạp có sự cân bằng giữa các nguyên liệu và những chất làm dày như xanthan gum được tìm thấy trong rất nhiều thức uống trái cây và sữa nghĩa là hai loại tương cà khác nhau có phản ứng hoàn toàn khác nhau. |
國際單位制中,體積莫耳濃度的單位是mol/m3。 Đơn vị SI cho nồng độ mol là mol/m3. |
例如,父母子女关系密切,血浓于水,圣经对这种骨肉之亲有什么看法? Chúng ta hãy xem xét Kinh Thánh nói gì về mối quan hệ đặc biệt giữa cha mẹ và con cái. |
22那些饮酒的勇士,调浓酒的力士有祸了。 22 Khốn thay cho kẻ mạnh uống rượu, và người có sức lực pha các thứ rượu mạnh; |
但它后来也因为类似的原因被禁。 之后就过渡到了野郎歌舞伎 也就是全是成年男性表演的歌舞伎, 迫使这些成年男子化浓妆,着女服, 来表演女性角色, 日语叫做”女形“。 Nhưng khi mà điều này sau đó cũng bị cấm bởi lý do tương tự. và đã có một sự chuyển tiếp sang Yaro-Kabuki, được biểu diễn bởi những người đàn ông, đòi hỏi trang phục và trang điểm công phu cho những vai diễn nữ giới, hay onnagata. |
我 不想 你 吃 味 浓 的 东西 Anh không định hét lên. |
冲出一杯香浓的咖啡 Nghệ thuật pha chế |
事实上,浓装艳抹可能反倒丑化了女子的容貌,甚至使人怀疑她的道德操守。——参阅以西结书23:36-42。 Thật vậy, nó có thể làm giảm vẻ đẹp của người phụ nữ, cũng như gây ấn tượng sai về tính cách đạo đức.—So sánh Ê-xê-chi-ên 23:36-42. |
而这......就拿镁来说吧。 通过处理9亿升的浓盐水, 我们能生产价值45亿美元的镁。 而新加坡本身 是一个没有任何自然资源的地方。 Theo đó, chỉ tính riêng magie và lượng nước như tôi vừa đề cập ở trên tương đương với 4.5 tỷ đô của ngành công nghiệp khai khoáng tại Singapore -- một đất nước không hề có bất cứ nguồn tài nguyên nào. |
蒸发池的浓盐水会流到20个结晶池或收集池。 Trong giai đoạn kế tiếp, nước có hàm lượng sodium chloride cao được đưa vào 20 thửa ruộng khác để kết tinh, hoặc thu hoạch. |
一些姊妹也在场欢迎宾客,她们身穿传统的服装,发上插着鲜艳夺目的花朵,这身打扮散发着浓浓的波利尼西亚风情。 Một số các chị mặc áo truyền thống và cài hoa đẹp trên tóc theo kiểu Pô-li-nê-di chính gốc. |
这些蚜虫会分泌 一些黏稠的,甜甜的液体, 称作为蜜汁。 Và có vẻ như chúng rất hạnh phúc với việc đó. |
我们在以赛亚书29:9读到:“他们醉了,却非因酒;他们东倒西歪,却非因浓酒。” Chúng ta đọc nơi Ê-sai 29:9: “Họ say, nhưng không phải vì rượu; xoàng-ba, nhưng không phải bởi rượu mạnh”. |
這種燃料屬低濃縮氧化鈾燃料。 Đây là một nhiên liệu uranium oxide thấp. |
体积小、气味浓 Một ít tỏi, mùi hương nồng nàn |
第二步在服用地塞米松後檢測尿液、唾液或血液中皮質醇的濃度。 Bước thứ hai là đo nồng độ cortisol trong nước tiểu, nước bọt hoặc trong máu sau khi dùng dexamethasone. |
约翰自出娘胎就是个拿细耳人,专心为上帝服务,而且清酒浓酒都不可喝。 Từ lúc sinh ra, Giăng phải là một người Na-xi-rê, hoàn toàn dâng mình cho Đức Chúa Trời và không được uống rượu hay là thứ gì làm cho say. |
我先把它们放在 浓稠的棕色液体蜡之中, 然后带到了射击场 在那里我用子弹进行重新雕塑。 Để làm điều này, tôi làm ra chúng bằng thứ sáp màu nâu và rất dày trước khi đặt lên những bia tập bắn nơi tôi tạc lại chúng bằng đạn. |
我 需要 兩杯 特濃 咖啡 三杯 普通 咖啡 Tôi cần 2 espresso và 3 cà phê. |
刺激降鈣素分泌的因素: 血漿中鈣離子濃度過高 胃泌素(gastrin)和pentagastrin的分泌。 Sự tiết calcitonin được kích thích bởi: tăng nồng độ Ca2+ trong máu gastrin và pentagastrin. |
4因为看啊,你们这些作恶的人,等候、惊奇吧,因为你们必放声号哭;是的,你们醉了,却非因酒;你们蹒跚,却非因浓酒。 4 Vì này, hỡi tất cả các người, là những kẻ đã phạm điều bất chính, hãy sững sờ và kinh hãi, vì các người sẽ kêu gào than khóc; các người sẽ say sưa nhưng không phải vì rượu, các người sẽ lảo đảo nhưng không phải vì rượu mạnh. |
復次,槃名稠林,涅名永離,永離一切三火三相諸蘊稠林,故名涅槃。 Khu Đá Chồng (hay còn gọi là Đá Ba Chồng) Thác mai (thuộc Lâm Trường Tân Phú) Suối mơ Thác Ba Giọt (xã Phú Vinh) Thác Thượng (xã Phú Tân) ^ “Tổng quan”. |
「 濃縮 咖啡 」 或 「 卡布 奇諾 」 怎麼 拼 ? .. đánh vần mấy chữ expresso hay cappuchino. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 濃稠 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.