νομοθεσία trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ νομοθεσία trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ νομοθεσία trong Tiếng Hy Lạp.

Từ νομοθεσία trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là luật pháp, pháp luật, 法律, Pháp chế, định luật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ νομοθεσία

luật pháp

(law)

pháp luật

(legislation)

法律

(law)

Pháp chế

(legislation)

định luật

(law)

Xem thêm ví dụ

Η νομοθεσία δεν έχει αναχαιτίσει την αύξηση του εγκλήματος.
Luật pháp đã không ngăn được làn sóng tội ác.
Η "Βασική Νομοθεσία" το περιγράφει ως Εβραϊκό και δημοκρατικό κράτος.
Theo Luật Cơ bản, Israel tự xác định là một nhà nước Do Thái và dân chủ.
Κατά τη θητεία του στο Υπουργείο Οικονομικών, προέδρευσε της επιτροπής που αναθεώρησε την ιταλική εταιρική και οικονομική νομοθεσία και συνέταξε το νόμο που διέπει τις ιταλικές χρηματοπιστωτικές αγορές.
Trong suốt thời gian công tác của mình tại Kho bạc, ông là chủ tịch uỷ ban sửa đổi pháp luật của công ty và tài chính Italia và soạn thảo luật mà điều chỉnh thị trường tài chính Italia.
Όμως οι άνθρωποι, όπως και οι πόλεις, είναι ανθεκτικοί, και καμιά νομοθεσία ή εκφοβισμός ή βία δεν μπορούν να μας εξαλείψουν.
Cũng giống như các thành phố, người dân có thể thích ứng, và không có một luật pháp nào, và lời đe doạ nào, sự bạo lực nào có thể triệt để đào thải một ai trong chúng ta.
Πρέπει να βεβαιωθούμε ότι όλοι οι πολιτικοί αρχηγοί ξέρουν, όταν πρέπει να πάρουν μια απόφαση, ότι θα λογοδοτούν απέναντι στη διεθνή νομοθεσία.
Điều này sẽ làm cho các chính trị gia biết khi họ đưa ra một quyết định, là họ đang thi hành pháp luật quốc tế.
Μετά το θάνατο του Swartz, η Εκπρόσωπος Zoe Lofgren και ο γερουσιαστής Ron Wyden έχουν θεσπίσει νομοθεσία που θα μεταρρυθμίσει τον νόμο Ηλεκτρονική Απάτη και Πράξεις Κατάχρησης τον παρωχημένο νόμο που αποτέλεσε την πλειοψηφία των κατηγοριών εναντίον του Swartz.
Từ cái chết của Swartz, Đại biểu& lt; br / & gt; Zoe Lofgren và Thượng nghĩ sĩ Ron Wyden đã giới thiệu những pháp chế nhằm cải& lt; br / & gt; cách Luật chống tội phạm vi tính và& lt; br / & gt; lạm dụng một đạo luật lỗi thời được& lt; br / & gt; dùng để gán tội cho Swartz.
Εκδηλώνει την συνέχεια των δώρων του θεού στον Μωυσή με τα δώρα του ίδιου του Αλφρέδου στον λαό των Δυτικών Σαξόνων δίνοντας στην νομοθεσία του έναν χαρακτήρα θεϊκής προέλευσης.
Nó là nguồn liên kết giữa món quà của Luật pháp mà Chúa tặng cho Moses và việc Alfred phát hành bộ luật riêng cho người Tây Saxon.
Η πρόσφατη νομοθεσία του Ηνωμένου Βασιλείου μπορεί να χρησιμοποιηθεί με τον ίδιο τρόπο.
Luật pháp hiện thời của Anh cũng có thể làm như vậy.
Υπάρχει δικομματική νομοθεσία η οποία έχει παρουσιαστεί ενώπιον της Βουλής και της Γερουσίας, ωστόσο δεν παρουσιάζει τόση πρόοδο όση θα θέλαμε να δούμε.
Đã có một luật ban hành của hai Đảng được giới thiệu trong Hạ viện và Thượng viện, nhưng nó chẳng có hiệu quả nhiều như chúng ta trông đợi.
Τι κάτω από τον ουρανό το έκανε για, δεν μπορώ να πω, αλλά την επόμενη κίνησή του ήταν να συντρίψει τον εαυτό του - μπότες στο χέρι, και το καπέλο - κάτω από το κρεβάτι? όταν, από διάφορες βίαιες gaspings and strainings, μου προκύπτει ότι ήταν σκληρά στην εργασία ο ίδιος την εκκίνηση? αν και σε καμία νομοθεσία του ευπρέπεια που έχω ακούσει ποτέ, είναι κάθε άνθρωπος πρέπει να είναι ιδιωτική όταν φορέσετε τις μπότες του.
Dưới trời ông đã làm nó cho, tôi không có thể nói, nhưng phong trào tiếp theo của mình là lòng mình khởi động trong tay, và chiếc mũ trên - dưới gầm giường, khi, từ lặt vặt bạo lực gaspings strainings, tôi suy ra ông khó khăn trong công việc khởi động chính mình, mặc dù không có pháp luật của đắn mà tôi đã bao giờ nghe nói về, bất kỳ người đàn ông cần thiết để được tư nhân khi đưa vào khởi động của mình.
Αλλά αυτό που ενώνει όλο αυτό, που το τροφοδοτεί, είναι η νομοθεσία, οι πολιτικές, οι κανονισμοί.
Nhưng để gắn kết tất cả những điều đó, cho phép chúng xảy ra, là pháp luật, chính sách, điều lệ.
Το Αμερικανικό Κογκρέσο, πέρασε νομοθεσία για το AIDS, λίγο μετά τον θάνατο του Ουάιτ (Ryan White CARE Act).
Quốc hội Hoa Kỳ đã thông qua một đạo luật lớn về AIDS, đạo luật chăm sóc Ryan White, ngay sau cái chết của White.
Η άδεια συνήθως λέει ότι ο ιδιοκτήτης δεν μπορεί να δώσει σε άλλους αντίγραφα του προγράμματος· στην ουσία, η διεθνής νομοθεσία σχετικά με τα δικαιώματα πνευματικής ιδιοκτησίας το καθιστά παράνομο αυτό.
Giấy phép luôn luôn nói rằng người mua không được sao chép chương trình để chuyền cho người khác; thật thế, luật về bản quyền quốc tế cấm việc sao chép như thế.
Σύμφωνα με τη νομοθεσία της Κολομβίας, ένας γερουσιαστής έχει πλήρη ασυλία.
Theo luật pháp Colombia, một nghị sĩ là bất khả xâm phạm.
Αυτά τα προγράμματα παραβιάζουν τη νομοθεσία.
Các chương trình phá vỡ luật pháp.
Από τις 10 Οκτωβρίου 2010 το Βασίλειο των Κάτω Χωρών αποτελείται από τέσσερις χώρες: ηπειρωτική Ολλανδία Αρούμπα Κουρασάο Άγιος Μαρτίνος Κάθε περιοχή χαρακτηρίζεται ρητώς ως λαντ στην ολλανδική νομοθεσία στο Χάρτη για το Βασίλειο των Κάτω Χωρών.
Bài chi tiết: Vương quốc Hà Lan Từ ngày 10 tháng 10 năm 2010, Vương quốc Hà Lan bao gồm bốn quốc gia: Hà Lan Aruba Curaçao Sint Maarten Mỗi một bộ phận được xác định rõ ràng là một land trong Hiến chương Vương quốc Hà Lan.
Ενώ η νομοθεσία περί παιδικής εργασίας προστατεύει τους νεαρούς από κινδύνους και εκμετάλλευση, ορισμένοι ειδικοί υποστηρίζουν ότι αυτές οι απαγορεύσεις τούς κρατούν «αποστειρωμένους» από κάθε αίσθημα ευθύνης.
Dù luật về lao động trẻ em giúp các em tránh nguy hiểm và không bị bóc lột sức lao động, vài chuyên gia cho rằng những lệnh cấm ấy cũng mở đường cho các em thoát khỏi trách nhiệm.
Στις περισσότερες περιπτώσεις, ούτε ο δικαστής, ούτε η αστυνομία, ούτε η νομοθεσία, ο δήμαρχος, ο κυβερνήτης ή ο Πρόεδρος μπορούν να μας πουν πώς να ασκήσουμε δίωξη.
Hầu như, không một thẩm phán, cảnh sát, cơ quan lập pháp, hay bất kì thị trưởng, thống đốc, Tổng thống nào được can thiệp vào việc của chúng tôi.
Εκλέχθηκαν περισσότεροι μεταρρυθμιστές στη Βουλή των Κοινοτήτων και εισήχθη νέα νομοθεσία για να περιορίσει τις συνέπειες του νόμου των Έξι Άρθρων και του νόμου για την Προαγωγή της Αληθινής Θρησκείας.
Thêm những người chủ trương cải cách đắc cử vào Viện Thứ dân, và có thêm những đạo luật mới nhằm giảm thiểu ảnh hưởng của Đạo luật Sáu Tín điều và Đạo luật Act for the Advancement of True Religion.
Με διάταγμα σύμφωνα με τον στρατιωτικό νόμο η παρούσα νομοθεσία προσωρινά αναστέλλετε.
Cũng theo sắc lệnh trên, dựa theo quân luật Những điều luật sau đã được sửa lại:
Η γενιά μου ήταν απίστευτα καλή στη χρήση νέων δικτύων και τεχνολογιών ώστε να διοργανώνουν πορείες διαμαρτυρίας, πορείες που μπορούσαν με επιτυχία να επιβάλλουν θεμελιώδη αιτήματα, να αποσύρουν υπερβολικά δόλια νομοθεσία, ακόμη και να ανατρέπουν απολυταρχικές κυβερνήσεις.
Thế hệ của tôi đã cực kì giỏi trong việc sử dụng mạng kết nối và công nghệ mới để tổ chức các cuộc biểu tình, có thể thành công tác động đến những vấn đề nghị sự, ngăn cản những bộ luật tệ hại, thậm chí đạp đổ chính quyền độc tài.
Ας πούμε οτί είστε ο κάτοχος κάποιου τύπου πνευματικής ιδιοκτησίας - ίσως είναι μία ταινία, ίσως είναι κάποιου είδους μουσική - και παρατηρείτε οτί υπάρχει μια ιστοσελίδα η οποία λειτουργεί έξω από τις Ηνωμένες Πολιτείες της Αμερικής και οτί αυτή η ιστσελίδα- τουλάχιστον κατά την κρίση σας - φαίνεται να παραβιάζει τα πνευματικά σας δικαιώματα, σύμφωνα με τη νομοθεσία των ΗΠΑ.
Giả sử bạn là một người sở hữu một tài sản có chủ quyền nào đó. Có thể đó là một bộ phim, một bản nhạc thuộc thể loại nào đó và bạn nhận thấy rằng có một trang web nào đó đang hoạt động ở ngoài nước Mỹ và trang web đó - ít nhất là bạn nghĩ thế - trông có vẻ như đang vi phạm tác quyền của bạn theo luật của Mỹ.
Η άδεια συνήθως λέει ότι ο ιδιοκτήτης δεν μπορεί να δώσει σε άλλους αντίγραφα του προγράμματος· στην ουσία, η διεθνής νομοθεσία σχετικά με τα δικαιώματα πνευματικής ιδιοκτησίας το καθιστά παράνομο αυτό. . . .
Giấy phép luôn luôn nói rằng người mua không được sao chương trình để chuyền cho người khác; thật thế, luật về bản quyền quốc tế cấm việc sao như thế....
Υπό τη ρωμαϊκή νομοθεσία που ίσχυε τον πρώτο αιώνα Κ.Χ., ο δούλος βρισκόταν ολοκληρωτικά στο έλεος των ιδιοτροπιών, των πόθων και των διαθέσεων του κυρίου του.
Dưới pháp chế La Mã có hiệu lực trong thế kỷ thứ nhất CN, quyền sống chết của người nô lệ hoàn toàn nằm trong tay chủ; chủ có thể đãi đầy tớ tùy hứng, tùy tính khí của mình.
Μέχρι πρόσφατα δεν είχατε καν προωθήσει νομοθεσία.
Cho đến gần đây, anh không hề bảo trợ một dự luật nào cả.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ νομοθεσία trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.