に沿って trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ に沿って trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ に沿って trong Tiếng Nhật.

Từ に沿って trong Tiếng Nhật có nghĩa là dọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ に沿って

dọc

adjective

川に沿って歩きなさい、そうすれば学校が見えるでしょう。
Đi dọc theo con sông và bạn sẽ tìm được ngôi trường.

Xem thêm ví dụ

原油価格は 私たちが見た多くの曲線のように 減少曲線に沿っています
Vì vậy giá dầu, giống như những đường cong mà chúng ta vừa thấy, đi cùng với đường cong giảm.
スイッチの割り当ては、いつでも下記の手順に沿って変更できます。
Bạn có thể thay đổi tùy chọn gán nút chuyển bất cứ lúc nào bằng cách làm theo các bước dưới đây.
YouTube アプリまたはモバイルサイト用の下記の手順に沿って操作します。
Hãy làm theo hướng dẫn dưới đây cho ứng dụng YouTube hoặc trang web dành cho thiết bị di động.
この設定を変更するには、パソコンでこちらの手順に沿って操作します。
Bạn có thể thay đổi tùy chọn cài đặt này trên máy tính bằng cách làm theo hướng dẫn tại đây.
新しいキャンペーンを作成] をクリックし、このガイドの手順に沿って新しいキャンペーンを設定します。
Sau đó, hãy nhấp vào Tạo chiến dịch mới và làm theo chỉ dẫn trong hướng dẫn này để thiết lập chiến dịch mới.
目的 7 について「同意」、「正当な利益」、「同意または正当な利益」、「不使用」で登録している場合は、Google で TCF v2.0 に沿ってサポートされます。
Google sẽ làm việc với bạn qua TCF phiên bản 2.0 nếu bạn nêu rõ cơ sở cho mục đích 7 là "sự đồng ý", "lợi ích chính đáng", "sự đồng ý hoặc lợi ích chính đáng" hoặc "không được sử dụng".
指紋認証センサーを使用して TalkBack の設定を変更するには、次の手順に沿って選択ツールをオンにします。
Để thay đổi nhanh cài đặt TalkBack bằng cách sử dụng cảm biến vân tay trên thiết bị Android, bạn hãy bật Bộ chọn như sau:
クリスチャンは,動物を扱う際も神のご意志に沿って行動したいと思うでしょう。「
Một tín đồ Đấng Christ muốn hành động phù hợp với ý muốn của Đức Chúa Trời khi đối xử với thú vật.
21 神のご要求に沿った行動を取らない人は,『誉れのない器』です。
21 Những người không sống hòa hợp với những đòi hỏi của Đức Chúa Trời là ‘bình dùng cho việc hèn’.
受け取る通知の種類を選択したり、通知を一切受け取らないようにしたりするには、以下の手順に沿って操作します。
Bạn có thể sử dụng hướng dẫn dưới đây để điều chỉnh thông báo của mình hoặc tắt tất cả thông báo.
ですから,人間は動物を支配する権威を有していますが,その権威を誤用すべきではなく,神の言葉の諸原則に沿って用いるべきです。
Vì vậy, dù một người có quyền trên thú vật, người đó không nên lạm dụng nhưng dùng quyền ấy phù hợp với nguyên tắc trong Lời Đức Chúa Trời.
その罪はあなたが解決できる問題なのですから,ガラテア 6章1節の趣旨に沿って,「四つの目のもとに」,もう一度その人に近づくことを考えてください。
Vì đây là một tội mà bạn có thể giải quyết, hãy đến với người lần nữa trong tinh thần của Ga-la-ti 6:1 và “dưới bốn mắt”.
訪れた人がその年代表に沿って歩くとき,1歩は,宇宙の存在期間における約7,500万年に相当します。
Khi khách tham quan đi dọc theo đường biểu diễn ấy, mỗi bước của họ tượng trưng cho khoảng 75 triệu năm trong số năm tuổi của vũ trụ.
そこで私たちは、工作クラスの再建を試みました ただ今回は、コミュニティで求められる ニーズに沿ったものを目指し 工作クラスに、より重大で創造的な デザイン思考プロセスを組み込むことを考えました
Nên chúng tôi đã nghĩ, nếu như những lớp dạy nghề có thể quay trở lại, nhưng lần này định hướng cho dự án xung quanh những thứ mà cộng đồng cần, và để truyền sức sống cho những lơp dạy nghề với nhiều hơn những quá trình suy nghĩ thiết kế sáng tạo cần thiết.
YouTube 上のコンテンツがご自身の権利を侵害している、または該当する法律に違反していると思われる場合は、商標権、名誉毀損、偽造品、またはその他の法的な問題の申し立て手続きに沿って申し立てを行うことができます。
Nếu cho rằng nội dung nào đó trên YouTube vi phạm các quyền của bạn hay luật hiện hành, thì bạn có thể gửi đơn khiếu nại pháp lý theo quy trình khiếu nại về nhãn hiệu, phỉ báng, hàng giả hoặc khiếu nại pháp lý khác của chúng tôi.
ただし、アカウントの税務情報ウィザードを利用すると、案内に沿って適切なフォームを選択することができます。
Tuy nhiên, chúng tôi đã cung cấp trình hướng dẫn thuế trong tài khoản của bạn để giúp hướng dẫn bạn đến biểu mẫu thích hợp cho tình huống cụ thể của bạn.
Ad Grants 事前審査による承認を受けていない場合は、この後の Ad Grants アカウントの設定に進む前に、この有効化ガイドのパート 1 に記載されている説明に沿って承認を受けてください。
Nếu tổ chức của bạn chưa được phê duyệt thông qua quy trình sơ tuyển của Ad Grants, hãy làm theo các bước trong Phần 1 của hướng dẫn kích hoạt này trước khi thiết lập tài khoản Ad Grants theo hướng dẫn bên dưới.
登録したデータを Google が認識できるようにするため、以下の入力形式に関するガイドラインに沿って設定してください。
Hãy thực hiện theo các nguyên tắc định dạng này để đảm bảo chúng tôi hiểu được dữ liệu bạn gửi.
生活と奉仕 集会ワークブック」にある話し合いのサンプルに沿って会話します。
Nên dùng gợi ý cho cuộc trò chuyện trong Chương trình nhóm họp Lối sống và thánh chức để làm nền tảng thảo luận.
定期購入プランがなく、固定価格で販売されるスマートフォンの場合は、他の商品カテゴリと同じ基準に沿って登録してください。
Bạn nên tuân thủ tiêu chuẩn giống như các loại sản phẩm khác khi gửi điện thoại di động không có gói đăng ký và bán với giá cố định.
ユーザーがデータを削除すると、Google では所定のポリシーに沿って、そのデータをユーザーのアカウントから安全かつ完全に除去します。
Khi bạn xóa dữ liệu, chúng tôi tuân theo chính sách để loại bỏ toàn bộ dữ liệu đó khỏi tài khoản của bạn một cách an toàn.
ミシシッピ川国立河川レクリエーション地域は長さ72マイル (115 km) の回廊であり、ミシシッピ川に沿ってミネアポリス・セントポール都市圏を抜け、様々な歴史、文化、地質など興味ある地点を繋いでいる。
Sông Quốc gia Mississippi và Khu Vực Giải Trí dài 116 km theo chiều dài của Sông Mississippi đến qua khu trung tâm thành phố Minneapolis–St. Paul và nối liền với địa danh khác đậm bản chất lịch sử, văn hóa và địa hình của tiểu bang này.
ガリラヤ湖の岸辺に沿って,軒を連ねる家々の間を縫うように,通りや路地ができていました。
Những khu nhà này hình thành các con đường và hẻm dọc theo bờ Biển Ga-li-lê.
こちらの手順に沿ってアカウントを保護してください。
Hãy làm theo các bước để bảo mật tài khoản của bạn.
ドメインを削除するには、次の手順に沿って操作します。
Bạn có thể làm theo các hướng dẫn bên dưới để xóa miền:

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ に沿って trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.