nite trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nite trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nite trong Tiếng Anh.
Từ nite trong Tiếng Anh có các nghĩa là tối, ban đêm, đêm, khuya, buổi tối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nite
tối
|
ban đêm
|
đêm
|
khuya
|
buổi tối
|
Xem thêm ví dụ
You were a better Nite Owl than I ever was, Danny boy. Cháu làm Nite Owl tốt hơn bác nhiều, cậu bé. |
Gibbons noted an unintended theme was contrasting the mundane and the romantic, citing the separate sex scenes between Nite Owl and Silk Spectre on his couch and then high in the sky on Nite Owl's airship. Ví dụ Gibbons đã đề cập tới một chủ đề xuất hiện trong loạt truyện không hề theo dự tính trước của các tác giả, đó là sự tương phản giữa trần tục và lãng mạn thông qua những cảnh ân ái giữa Nite Owl và Silk Spectre trong nhà của Nite Owl và sau đó là trên cao trong chiếc phi thuyền. |
The first Nite Owl runs an auto-repair shop. Nite Owl đầu tiên rời nhóm mở một trạm sửa xe. |
You were a better Nite owl than I ever was, Danny boy. Cháu làm Nite Owl tốt hơn bác nhiều, cậu bé. |
Nite Owl was based on the Ted Kord version of the Blue Beetle. Nite Owl (Cú ăn đêm) được sáng tác dựa trên nhân vật Blue Beetle phiên bản Ted Kord. |
In 1991 she released her final pop album Saturday Nite as tradition like previous albums she included three gospel songs in the album. Năm 1991, cô phát hành album nhạc pop cuối cùng của cô, Saturday Nite, bao gồm ba bài hát phúc âm như các album phát hành trước. |
The first Nite Owl runs an auto-repair shop. Nite Owl I mở một trạm sửa xe. |
American band The Strokes had previously made a similar music video for their single "Last Nite"; Arctic Monkeys are known to be fans of The Strokes. Ban nhạc Mỹ The Strokes trước đó đã thực hiện một video âm nhạc tương tự cho đĩa đơn " Last Nite "; Arctic Monkeys được biết đến là hâm mộ The Strokes. |
C and D models delivered since 1989 also have improved night attack abilities, consisting of the Hughes AN/AAR-50 thermal navigation pod, the Loral AN/AAS-38 NITE Hawk FLIR (forward looking infrared array) targeting pod, night vision goggles, and two full-color (formerly monochrome) multi-function display (MFDs) and a color moving map. Các model C và D được giao hàng từ năm 1989 cũng có khả năng tấn công đêm cải tiến, gồm thiết bị hoa tiêu hồng ngoại Hughes AN/AAR-50, thiết bị ngắm Loral AN/AAS-38 NITE Hawk FLIR (mạng hồng ngoại phía trước), các mấu quan sát đêm, và hai màn hình hiển thị đa chức năng (MFD) đủ màu (trước đó là đơn sắc) và một bản đồ di chuyển màu. |
Nick at Nite paid $500,000 per episode to air the episodes after 6 p.m. Nick at Nite phải trả 500.000 đô-la Mỹ cho mỗi tập trình chiếu sau 6 giờ tối trong thời gian 6 năm, kéo dài đến mùa thu năm 2017. |
Since 1993, the AAS-38A NITE Hawk added a designator/ranger laser, allowing it to self-mark targets. TỪ năm 1993, AAS-38A NITE Hawk được thêm một thiết bị laser chỉ thị/phân loại, cho phép nó tự đánh dấu mục tiêu. |
"All Nite (Don't Stop)" contains a sample of "Hang Up Your Hang Ups" by Herbie Hancock. "All Nite (Don't Stop)" lấy mẫu của "Hang Up Your Hang Ups" bởi Herbie Hancock. |
Richard Reynolds noted in Super Heroes: A Modern Mythology that despite the character's Charlton roots, Nite Owl's modus operandi has more in common with the DC Comics character Batman. Richard Reynolds trong Super Heroes: A Modern Mythology đã nhận xét rằng mặc dù bắt nguồn từ các nhân vật của Charlton Comics, cách hành xử của Nite Owl lại có nhiều điểm chung với siêu anh hùng nổi tiếng của DC Comics là Người dơi (Batman). |
This is a Hammerson nite tac. Đây là khẩu Hammerson Nite Tac. |
You mean Nite Owl. Mà mày nói Nite owl hả. |
These fighters were upgraded to F-18A+/B+ standard, close to F/A-18C/D (plus version includes later mission and armament computers, databuses, data-storage set, new wiring, pylon modifications and software, new abilities as AN/AAS-38B NITE Hawk targeting FLIR pods). Những chiếc máy bay này đã được nâng cấp lên tiêu chuẩn F-18A+/B+, gần với F/A-18C/D (phiên bản + gồm các máy tính và trang bị hiện đại, các kênh dữ liệu, bộ lưu giữ dữ liệu, các cải tiến với mấu cứng và phần mềm cùng những tính năng mới như các thiết bị AN/AAS-38B NITE Hawk ngắm mục tiêu FLIR). |
/ The first Nite Owl / runs an auto-repair shop. Nite Owl I mở một trạm sửa xe. |
You mean Nite Owl. Mà mày nói Nite Owl hả? |
Discovering Blake to have been the true identity of The Comedian, a costumed hero employed by the U.S. government, Rorschach believes he has discovered a plot to terminate costumed adventurers and sets about warning four of his retired comrades: Dan Dreiberg (formerly the second Nite Owl), the superpowered and emotionally detached Jon Osterman (codenamed Doctor Manhattan) and his lover Laurie Juspeczyk (the second Silk Spectre), and Adrian Veidt (once the hero Ozymandias, and now a successful businessman). Tin rằng đây có thể là âm mưu nhằm tiêu diệt số ít các siêu anh hùng còn lại, Rorschach cảnh báo với bốn siêu anh hùng đã ngừng hoạt động là Dan Dreiberg (từng là siêu anh hùng Nite Owl), Doctor Manhattan cùng người tình Laurie Juspeczyk (Silk Spectre) và cuối cùng là chủ doanh nghiệp Adrian Veidt (Ozymandias). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nite trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.