νηστικός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ νηστικός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ νηστικός trong Tiếng Hy Lạp.
Từ νηστικός trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là đói, đói bụng, đóilòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ νηστικός
đóiadjective Δεν χρειάστηκε ποτέ να πέσουν στο κρεβάτι νηστικοί ή να αποκοιμηθούν ριγώντας από το κρύο. Họ không bao giờ đi ngủ với bụng đói hoặc co ro vì lạnh. |
đói bụngadjective |
đóilòngadjective |
Xem thêm ví dụ
Θα μείνεις νηστική απόψε... Tối nay mày không được ăn gì hết... |
Μένω νηστικός δύο φορές την εβδομάδα για να έχω περισσότερο χρόνο να σε σκέφτομαι. Con kiêng ăn mỗi tuần hai lần để con có thì giờ suy nghĩ về Ngài. |
Παραδείγματος χάρη, στην Ινδία μια οικογένεια μπορεί ακόμη και να μείνει νηστική για να προσφέρει τροφή σε κάποιον απρόσμενο επισκέπτη. Chẳng hạn ở Ấn Độ, nếu bất ngờ có khách, cả gia đình có thể nhịn để nhường thức ăn cho khách. |
Ακόμη και όταν ήταν κουρασμένος, πεινασμένος και διψασμένος, ο Ιησούς “τους δεχόταν με καλοσύνη” και ήταν διατεθειμένος να μείνει νηστικός προκειμένου να βοηθήσει ειλικρινείς αμαρτωλούς. —Μάρκος 6:31-34· Λουκάς 9:11-17· Ιωάννης 4:4-6, 31-34. Ngay cả những lúc Chúa Giê-su mệt mỏi, đói và khát, “Ngài tiếp-đãi dân-chúng” và sẵn sàng bỏ bữa ăn nếu có thể giúp những người tội lỗi nhưng chân thành.—Mác 6:31-34; Lu-ca 9:11-17; Giăng 4:4-6, 31-34. |
Ήμασταν τρεις μέρες νηστικοί πριν κάνουμε αυτή τη δεύτερη απόπειρα. Chúng tôi đã không ăn ba ngày trước khi thử ăn thức ăn này lần thứ nhì. |
ΕΛΛΕΙΨΕΙΣ ΤΡΟΦΙΜΩΝ: Περίπου 800.000.000 άνθρωποι παγκοσμίως πέφτουν συνήθως για ύπνο νηστικοί. KHAN HIẾM THỰC PHẨM: Khoảng 800.000.000 người trên thế giới thường xuyên bị thiếu thốn thực phẩm. |
Αφού έμεινε άυπνος και νηστικός όλη τη νύχτα, ο Δαρείος έσπευσε στο λάκκο. Sau một đêm mất ngủ và kiêng ăn, Đa-ri-út vội vàng đến hang sư tử. |
+ 3 Αν τους στείλω στα σπίτια τους νηστικούς, θα εξαντληθούν στον δρόμο, και μερικοί είναι από μακριά». + 3 Nếu tôi để họ bụng đói đi về thì họ sẽ ngất xỉu dọc đường; vả lại, cũng có một số người từ xa đến”. |
Τουλάχιστον δεν θα πεθάνουμε νηστικοί. Ít nhất thì chúng ta không chết đói. |
Αν θες να διασχίσεις τα σύνορα νηστικός, τράβα. Nếu ông muốn vượt biên giới mà không có thức ăn, thì cứ đi. |
Δεν θέλω να τους πω να φύγουν νηστικοί, γιατί μπορεί να εξαντληθούν στον δρόμο». Tôi không muốn để họ bụng đói đi về, e rằng họ sẽ ngất xỉu dọc đường”. |
Οι αυξήσεις τιμών σε βασικά είδη διατροφής σημαίνουν ότι εκατοντάδες εκατομμύρια από τους φτωχούς του κόσμου—πολλοί από τους οποίους είναι παιδιά—πέφτουν για ύπνο νηστικοί. Giá cả nhu yếu phẩm ngày một tăng nghĩa là hàng trăm triệu người nghèo trên thế giới—trong số đó có nhiều trẻ em—đói bụng khi đi ngủ. |
Είμαι νηστική όλη μέρα. Em không ăn gì cả ngày nay rồi. |
Αν τους στείλω στα σπίτια τους νηστικούς, θα εξαντληθούν στον δρόμο, και μερικοί είναι από μακριά». Nếu tôi để họ bụng đói đi về thì họ sẽ ngất xỉu dọc đường; vả lại, cũng có một số người từ xa đến”. |
Το να νηστεύουμε για να βοηθήσουμε τους νηστικούς είναι μία πράξη φιλανθρωπίας και, όταν το κάνουμε με πραγματική πρόθεση, είναι μία πνευματική πανδαισία. Việc chúng ta nhịn ăn để giúp người đói khát là một hành động bác ái, và khi được thực hiện với ý định chân thật, thì sẽ củng cố phần thuộc linh của chúng ta. |
Δεν μένω ποτέ νηστικός τόσο πολύ. Ta chưa bao giờ đói lâu thế này. |
Η αφήγηση λέει: «Ο . . . Ιησούς φώναξε τους μαθητές του και είπε: “Σπλαχνίζομαι το πλήθος, επειδή είναι ήδη τρεις ημέρες που μένουν μαζί μου και δεν έχουν τίποτα να φάνε· και δεν θέλω να τους πω να φύγουν νηστικοί. Lời tường thuật cho biết: “Chúa Giê-su gọi môn đồ đến và nói: ‘Tôi thấy đoàn dân này thật đáng thương vì họ đã ở với tôi ba ngày rồi mà không có gì ăn. |
Όταν βγεις απ'το μπάνιο, θα πας στο κρεβάτι νηστική. Tắm xong con không đựơc ăn thêm nữa Đi ngủ ngay |
(Ματθαίος 7:28, 29) Μάλιστα, σε κάποια περίπτωση, «ένα μεγάλο πλήθος» παρέμεινε κοντά του τρεις ημέρες, μολονότι ήταν νηστικοί! —Μάρκος 8:1, 2. (Ma-thi-ơ 7:28, 29, Nguyễn Thế Thuấn) Vào một dịp nọ, “một đoàn dân đông” ở lại bên ngài ba ngày, cho dù không có đồ ăn!—Mác 8:1, 2. |
Συνήθως τρώμε μία φορά τη μέρα αλλά, όταν δεν έχουμε δουλειά, μένουμε εντελώς νηστικοί. Chúng tôi thường ăn một bữa một ngày, nhưng khi không có việc làm thì phải nhịn đói cả ngày. |
Μολονότι μπορεί να περιβαλλόμαστε από φαγητά, τελικά είναι δυνατόν να μείνουμε εντελώς νηστικοί αν δεν σηκωθούμε για να φάμε μερικά από αυτά. Chung quanh chúng ta là đồ ăn, nhưng chúng ta vẫn có thể thiếu ăn trầm trọng nếu không khích động bản thân ăn những đồ đó. |
Δεν χρειάστηκε ποτέ να πέσουν στο κρεβάτι νηστικοί ή να αποκοιμηθούν ριγώντας από το κρύο. Họ không bao giờ đi ngủ với bụng đói hoặc co ro vì lạnh. |
Προσπαθείς να δεις πόσο αντέχεις νηστικός; Cố gắng xem cậu trụ được bao lâu khi mà không ăn gì à? |
Επειδή είχαν μείνει νηστικοί για κάποιο διάστημα, είπε σε μια περίπτωση: «Σπλαχνίζομαι το πλήθος». Có một lần, đám đông chưa ăn trong vài ngày, ngài nói: “Ta thương-xót đoàn dân này”. |
33 Λίγο πριν από το χάραμα, ο Παύλος τούς πρότρεψε όλους να φάνε, λέγοντας: «Σήμερα κλείνουν 14 ημέρες που περιμένετε με αγωνία και μένετε εντελώς νηστικοί. 33 Đến gần sáng, Phao-lô khuyên mọi người ăn chút gì đó, ông nói: “Hôm nay đã là ngày thứ mười bốn mà các anh vẫn trông ngóng và nhịn đói, không ăn gì cả. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ νηστικός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.