νιπτήρας trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ νιπτήρας trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ νιπτήρας trong Tiếng Hy Lạp.
Từ νιπτήρας trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là cái chảo, la-va-bô, lavabo, lavabô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ νιπτήρας
cái chảonoun |
la-va-bônoun |
lavabonoun |
lavabônoun |
Xem thêm ví dụ
Νιπτήρα, τουαλέτα, ναι, όλα αυτά είναι μιμίδια, είναι όλα μιμίδια, αλλά είναι από τα χρήσιμα μιμίδια κι έπειτα είναι κι αυτό. Bồn rửa, toilet, đúng, chúng đều là Memes, nhưng chúng thuộc kiểu hữu dụng, và rồi có một thứ nữa. |
Τον σκοτεινό θάλαμο τον έκτισε μόνη της, με ειδικά κατασκευασμένους ανοξείδωτους νιπτήρες, ένα 8x10 μεγεθυντή, που ανεβοκατέβαινε με ένα τεράστιο μηχανισμό, μια συστοιχία από ισορροπημένα φώτα, άσπρο γυάλινο τοίχο να βλέπει εκτυπώσεις, πάγκο στεγνώματος που έβγαινε από τον τοίχο. Phòng tối do mẹ tự xây, với chậu thép không rỉ tự làm, một bàn kéo 8x10 di chuyển lên xuống bởi cái máy quay tay to đùng, một dải ánh sáng các màu cân bằng, một bức tường kính trắng để xem bản in, một khay phơi kéo ra vào từ bức tường. |
Βρήκα λοιπόν αυτό το χημικό, γέμισα τον νιπτήρα, έβαλα το πρόσωπό μου στον νιπτήρα και προσπάθησα να το αναπνεύσω, πράγμα που ήταν πραγματικά αδύνατον. Vậy nên, tôi đặt tay lên chất hóa học đó, đổ đầy bồn với chất đó, và dìm mặt vào bồn và cố gắng hít thở chất đó vào cơ thể, việc đó thực sự bất khả thi. |
Ήταν πάνω σε ένα σκαμπό δίπλα στο νιπτήρα και βούρτσιζε τα δόντια του, όταν γλίστρησε και γρατζούνισε το πόδι του στο σκαμπό όπως έπεσε. Cậu ấy đang đứng trên cái ghế đẩu gần cái bồn rửa mặt để đánh răng, khi cậu ấy trượt chân, và quẹt chân vào cái ghế khi cậu té. |
Μου έπεσε το χαζό τηλέφωνό μου στο νιπτήρα. Tôi làm rơi cái điện thoại vào bồn rửa tay. |
Ο νιπτήρας με το στάσιμο νερό μοιάζει ανησυχητικός. Cái chậu với chỗ nước đọng kia là đặc biệt đáng lo. |
Έχει φορέσει τότε γιλέκο του, και την ανάληψη ένα κομμάτι από σκληρό σαπούνι στο νιπτήρα κέντρο τραπέζι, βουτηγμένα στο νερό και άρχισε να σαπουνίζονται το πρόσωπό του. Sau đó, ông mặc áo ghi lê của mình, và lấy một miếng xà phòng cứng trên đứng rửa trung tâm bảng, nhúng nó vào nước và bắt đầu lathering khuôn mặt của mình. |
Η αντίδρασή του δείχνει, ότι δεν χρειάζεται να καθαρίσεις κάτω απ'τον νιπτήρα. Phản ứng của cậu ta cho thấy cô không cần phải lau chùi cái bồn rửa bát. |
Από αγάπη για το συγκάτοικό σου και τη νοικοκυρά πρέπει ο νιπτήρας [ή η μπανιέρα] να ξεπλένεται ύστερα από κάθε χρήση». Để tỏ sự tôn trọng bạn ở cùng phòng và người làm phòng, nên lau sạch bồn tắm hay la-va-bô (chậu rửa tay) mỗi khi dùng xong”. |
Πρέπει να τα πλένω όλα στον νιπτήρα. Tôi phải rữa mọi thứ trong bồn đấy. |
Έχω αντισηπτικό χεριών μαζί μου κάθε μέρα, γιατί ο νιπτήρας, το σαπούνι, το στεγνωτήριο χεριών και ο καθρέπτης είναι μακριά για μένα. Tôi luôn mang theo thuốc khử trùng vì bồn rửa tay, xà phòng và máy sấy tay luôn ngoài tầm với. |
Ενί νιπτήρι. Cho một cái chậu rửa. |
Υπάρχει άλλος νιπτήρας εδώ; Còn chỗ rửa ráy nào trong đó không? |
Ένα νιπτήρα. Một cái chậu rửa. |
Βρήκα λοιπόν αυτό το χημικό, γέμισα τον νιπτήρα και προσπάθησα να αναπνεύσω μέσα σ ́ αυτό, πράγμα που ήταν πραγματικά αδύνατον. Vậy nên, tôi đặt tay lên chất hóa học đó, đổ đầy bồn với chất đó, và dìm mặt vào bồn và cố gắng hít thở chất đó vào cơ thể, việc đó thực sự bất khả thi. |
Έχεις καθαριστικό κοσμημάτων κάτω από το νιπτήρα, για να μη χρειαστεί να τον αποχωριστείς ούτε μία μέρα. Em để trang sức ở bồn rửa để không ngày nào quên đeo. |
Εξηγούνται τα πάντα, ακόμα και ο νιπτήρας της κουζίνας. Giải thích mọi thứ, cả cái bồn rửa bát. |
Πήγα να πλύνω τα χέρια μου και ξαφνικά είδα ότι ακουμπούσα τον ουρητήρα και όχι τον νιπτήρα όταν τα δάχτυλά μου ψηλαφούσαν το σχήμα του. Khi chạm tay xuống bồn rửa tay, tôi chợt nhận ra mình đang chạm vào bồn tiểu thay vì bồn rửa khi tay tôi nhận ra hình dáng thực. |
Στον νιπτήρα του μπάνιου είναι. Chậu rửa trong nhà tắm. |
Ένας νιπτήρας. Và đây là bồn rửa tay. |
" Εκεί ", δήλωσε ο ιδιοκτήτης, τοποθετώντας το κερί σε ένα τρελό παλιό στήθος θάλασσα που δεν διπλό καθήκον ως ένα νιπτήρα και τραπέζι κέντρο? " εκεί, βολέψου Τώρα, και καλή νύχτα για να υμείς. " " Có ", cho biết chủ nhà, đặt ngọn nến trên ngực biển điên rồ đó đã nhiệm vụ tăng gấp đôi như một đứng rửa và bảng trung tâm, " có làm cho mình cảm thấy thoải mái bây giờ, và ban đêm để các ngươi. " |
Κοινό: Νιπτήρα, τουαλέτα! Bồn rửa mặt, toilet! |
Οι πιο πολλοί νιπτήρες τέτοιους σωλήνες δεν έχουν; Không phải hầu hết những bồn rửa có ống như thế? |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ νιπτήρας trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.