ninja trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ninja trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ninja trong Tiếng Nhật.
Từ ninja trong Tiếng Nhật có nghĩa là từ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ninja
từ
|
Xem thêm ví dụ
こうしてメディアNINJAは進化し ついには我々が望んでいた 形になりました つまり — 各地で自主的に組織化した 何百という若者による 全国的なネットワークとなって 社会問題や人権問題について報道し 政治活動としてだけではなく ジャーナリストとして 自らを表現していく ということです Hiện giờ nhóm Mídia NINJA đã phát triển và mở rộng theo kỳ vọng nó sẽ trở thành: một mạng lưới quốc gia của hàng trăm phóng viên trẻ, tự tổ chức tại địa phương tường thuật chủ đề xã hội, những vấn đề về nhân quyền, bày tỏ quan điểm không chỉ theo quan điểm chính trị mà còn theo quan điểm báo chí. |
この様な背景のもと メディアNINJAは ほぼ無名というところから 全国的な現象になったのです これは我々が適切な機器を 手にしていたおかげです Cũng từ môi trường đó mà nhóm NINJA nổi lên từ kênh vô danh thành hiện tượng quốc gia, bởi chúng tôi có trang thiết bị chuẩn. |
彼はさらに会社の新作ゲームに関するブレインストーミング過程について語り、「Fruit Ninjaはこの過程で生み出されたが、我々はなんだか特別でそれを通してファーストトラックになるために決定したと認識している。 Sau đó ông nói về quá trình lên ý tưởng cho các trò chơi mới của công ty, "Fruit Ninja cũng được xuất phát từ quá trình , nhưng chúng tôi coi nó là một cái gì đó đặc biệt hơn quyết định tập trung vào trò chơi." |
NINJAは Narrativas Independentes Jornalismo e Ação の略で 「独立した解説、報道および行動」 という意味があり NINJA là từ viết tắt cho Narrativas Independentes Jornalismo e Ação, hoặc tiếng Việt nghĩa là tường thuật độc lập, báo chí và hành động. |
このことによって メディアNINJAは 単なる1個のメディア 1個のメディア企画という以上の何かに 変貌を遂げていきました Điều đó khiến Mídia NINJA trở thành kênh vượt mức quy mô của một đơn vị truyền thông, hơn cả một dự án truyền thông thông thường. |
『パワーレンジャー・ニンジャストーム』(Power Rangers Ninja Storm)は、アメリカ合衆国のテレビドラマ。 Bản Mỹ hóa mang tên Power Rangers: Ninja Storm. |
これは小集団だった メディアNINJAが わずか数週間のうちに 全国で爆発的に拡大する上で 重要な要素でした Và điều chính yếu là nhóm NINJA chúng tôi đã biến quy mô nhỏ bé của mình chỉ sau vài tuần, nhân rộng và phát triển nhanh chóng khắp cả nước. |
Fruit Ninjaではタッチスクリーンを通してブレードを操作することでフルーツをスライスする。 Trong Fruit Ninja, người chơi chém các loại trái cây với một lưỡi kiếm được điều khiển thông qua màn hình cảm ứng. |
Fruit Ninja FXというアーケードバージョンもある。 Ngoài ra còn có một phiên bản arcade tên là Fruit Ninja FX. |
2012年3月、ハーフブリックはBlueStacksと提携しAndroid版Fruit Ninjaを世界中のMicrosoft Windowsでプレイできるようすると発表した。 Tháng 3 năm 2012, Halfbrick công bố việc hợp tác với BlueStacks để phát hành Fruit Ninja trên hệ điều hành Microsoft Windows. |
私が今年の始めにやり出したのは -メディアNINJAは既に自律的に機能する ネットワークになったので- 自分自身は別のプロジェクトに 専念することにしました Đầu năm nay tôi có hoạt động bên ngoài, do kênh Mídia NINJA là mạng tự vận hành, tôi có thời gian cống hiến cho dự án khác. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ninja trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.