凝縮する trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 凝縮する trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 凝縮する trong Tiếng Nhật.

Từ 凝縮する trong Tiếng Nhật có nghĩa là ngưng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 凝縮する

ngưng

Xem thêm ví dụ

原則は真理を凝縮したものであり,異なった状況に広く応用できるものです。
Scott nhấn mạnh: “Các nguyên tắc là lẽ thật cô đọng, được gộp lại để áp dụng cho rất nhiều loại hoàn cảnh khác nhau.
26 実際のところ,聖書は奇跡とも言えるほど見事な凝縮となっています。
26 Thật ra, Kinh-thánh là một phép lạ về sự rút gọn.
規範的な論理性よりも、日進月歩の技術の目もくらむ混交、あふれんばかりの電気と驚嘆すべき華やかさ、ガルニエのオペラ座にはその時代の散開した傾向と政治的社会的野心が凝縮されている」。
Một sự pha trộn giữa công nghệ hiện đại, chủ nghĩa duy lý khắt khe, chủ nghĩa chiết trung hào phóng kèm theo sự xa hoa đáng kinh ngạc, nhà hát của Garnier đã bao trọn lấy tất thảy những xu hướng cùng tham vọng chính trị và xã hội của thời đại."
トリトンの大気には、高度 1~3 km に凝縮した窒素の雲が存在している。
Triton của bầu khí quyển cũng sở hữu các đám mây của nitơ đặc nằm giữa 1 và 3 km trên bề mặt.
1995年の気体原子のボース=アインシュタイン凝縮の成功の後、ケターレのグループは1997年に2つのボース=アインシュタイン凝縮した試料間の干渉を観測し、原子レーザーを初めて実現した。
Sau thành tựu tạo ra ngưng tụ Bose-Einstein trong khí loãng năm 1995, nhóm của ông đã thực hiện thí nghiệm giao thoa giữa hai thể ngưng tụ với nhau, cũng như lần đầu tiên hiện thực hóa được "laser nguyên tử", giống với laser quang học.
なんと一日に200億トンもの水蒸気を 北東貿易風は吸収します それらは凝縮されラ・プラタ流域に 雨をもたらします
Khoảng gần 20 triệu tấn hơi nước mỗi ngày bị hút vào những luồng gió đông bắc đó và dần ngưng tụ thành mưa, những cơn mưa trải khắp vùng La Plata Basin.
ルビジウム、特に気化された 87Rb は、レーザー冷却やボース=アインシュタイン凝縮の用途において、最も一般的に使用される原子種の1つである。
Rubidi, cụ thể là Rb87, trong dạng hơi, là một trong các dạng nguyên tử được sử dụng rộng rãi nhất trong làm mát laser và ngưng tụ Bose-Einstein.
そして温室の後ろ側で 湿気は淡水として凝縮されます 効果は昆虫のそれによく似ています
Và trở lại nhà kính, hơi ẩm tụ lại thành nước ngọt theo cách giống hệt như của chú bọ kia.
こちらはたくさんの 塵が集まった柱です ちなみに尺度は1.6兆キロです ここには膨大な塵があり 塵の塊はお互いに凝縮して 原子核融合反応を起こします
Và những gì ta đang nhìn là những cột bụi có rất nhiều bụi -- độ lớn của nó lên đến hàng nghìn tỉ dặm theo hướng thẳng đứng -- và vì có rất nhiều bụi, chúng tụ lại với nhau và kết khối rồi nóng chảy gây ra phản ứng nhiệt hạch.
ロドリゲスはキャメロンによって彼の186ページの脚本と約600ページのノートを凝縮、結合させ、撮影台本を作り上げるために招かれた。
Rodriguez đã được Cameron đưa vào để cổ đông và kết hợp kịch bản hơn 186 trang của Cameron và khoảng 600 trang ghi chú kịch bản bấm máy.
ビッグバンの瞬間―宇宙最初期には 今夜空で見えてるものの全てが 恐ろしく小さく凝縮され 超高密度 超高温度の 熱い火の玉でした 私たちの周りの全ては そこから始まったのです
Ngày nay, Big Bang được biết đến như là thời kỳ đầu của vũ trụ, khi mọi thứ ta nhìn thấy trên bầu trời đêm tụ lại thành một khối cực kỳ nhỏ, cực kỳ nóng, cực kỳ đặc, và cũng từ đó bùng nổ ra tất cả những thứ ta nhìn thấy.
Windows MobileのコアフォントであるNinaはTahomaとVerdanaをより凝縮したフォントである。
Nina, một font cơ bản trong Windows Mobile, là một phiên bản hẹp hơn của Tahoma và Verdana.
伝道の経験は,人生を1年半あるいは2年間を凝縮図したようなものです。
Kinh nghiệm truyền giáo của họ giống như cả một cuộc đời xảy ra trong vòng 18 đến 24 tháng.
原則は真理を凝縮したものであり,異なった状況に広く適応できるものです。
Scott đã mô tả về một cách hữu ích để hiểu các nguyên tắc: ′′Các nguyên tắc là lẽ thật vững mạnh, được áp dụng cho nhiều trường hợp khác nhau.
これによってわかることは この2つの物質こそ 太陽系形成時に存在した物質が 凝縮されたものということです 惑星が生まれたとき どの物質が存在していたのか わかるようになりました
Điều đó cho thấy có sự tập trung của hai chất này vào thời điểm hệ mặt trời hình thành, vậy chúng ta biết được những vật chất ở thời điểm hành tinh hình thành.
これは非常に凝縮された 中性体です 遠く離れた宇宙で回っています
Đây là một đám rất đậm đặc của vật chất trung hòa quay vòng trong vũ trụ xa xôi.
生後21日間のミツバチの 生態記録をご覧下さい 60秒に凝縮されています
Tôi sẽ cho bạn thấy 21 ngày đầu tiên trong cuộc đời của loài ong Nó được cô đọng trong 60s
季節が変わると、南極上空でエタンが凝縮し始めることが予想されている。
Khi các mùa thay đổi, ethane sẽ bắt đầu cô đặc lại ở trên cực nam.
長い時間を掛けて 物質が球体に凝縮しました 凝固した地表を 炎が形作りました
Cuộc hành trình của chúng ta bắt đầu từ không gian, nơi vật chất kết hợp thành những khối cầu qua thời gian... đông đặc lại thành bề mặt, hun đúc bởi lửa.
私がこれまでに読んだいろいろな研究用の本のいちばん良いところが集められ,このわずかなページに凝縮されています」。
Cuốn sách này quy tụ ưu điểm của tất cả các sách giúp tìm hiểu Kinh Thánh mà tôi từng xem, và nó được trình bày tóm gọn trong những trang sách này”.
これを実現できる素材の一つは 優れた物質である炭素が化学反応で形を変えたものです このとても美しい化学反応は 蒸気を吹き付けられたグラファイトが 蒸気化した炭素となり それが凝縮すると 別の形状になることで起こります 六角形模様の網が丸められた形状です
Một trong những vật liệu có thể làm được điều này là một vật liệu rất đặc biệt, đó là loại carbon đã bị thay đổi trạng thái trong phản ứng tuyệt đẹp đến khó tin này.
モラル心理学の叡智が この2行に凝縮されています
Tôi cho rằng hai đoạn kinh này chứa đựng những suy nghĩ sâu sắc nhất từng được đưa vào tâm lý đạo đức.
そうした天体は,塵<ダスト>の粒子と凝縮した氷でなる初期の雲が成長し,互いに結合して大きな物体になったのではないか,と天文学者は考えています。
Các nhà thiên văn gợi ý rằng những vật này lúc đầu sinh ra từ đám mây gồm những hạt bụi và nước đá đông đặc; chúng kết dính lại với nhau tạo thành các vật lớn hơn.
結果的に 膜状凝縮というものが原因ではないことがわかりました これがそれを説明しています
Nhưng thực tế lại không phải vậy bởi một thứ gọi là ngưng tụ bề mặt, và điều đó giải thích được vấn đề.
一部の科学者は太陽系が形成されて 太陽が凝縮して生まれた際に 塵が周囲にリングを形成し リングの粒子が お互いに堆積しながら 次第に大きな岩石になり やがて 惑星が形成されたと考えています 次第に大きな岩石になり やがて 惑星が形成されたと考えています
Một số nhà khoa học tin rằng cách hệ Mặt trời được hình thành, khi Mặt trời được sinh ra, rất nhiều bụi xung quanh nó tạo ra vành đai hình chiếc nhẫn và rồi các hạt trong những vành đai đó tích lũy với nhau, tạo ra các tảng đá lớn hơn, đó chính là cách những hành tinh, được tạo ra.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 凝縮する trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.