niederlande trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ niederlande trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ niederlande trong Tiếng Đức.
Từ niederlande trong Tiếng Đức có các nghĩa là hà lan, Hà Lan, 荷蘭. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ niederlande
hà lan
Nebenbei, die Niederlande ist eine sehr interessante Geschichte. Hà Lan cũng là một câu chuyện thú vị khác |
Hà Lanproper (Ein Land, nördlich von Belgien, offiziell das Königreich der Niederlande. Außerdem beinhaltet es noch die Niederländischen Antillen und Aruba.) Nebenbei, die Niederlande ist eine sehr interessante Geschichte. Hà Lan cũng là một câu chuyện thú vị khác |
荷蘭proper |
Xem thêm ví dụ
Aber es freut mich, dass durch ihr mutiges und eifriges Handeln viele unseren liebevollen Vater kennen gelernt haben und zur Wahrheit gekommen sind“ (Colette, Niederlande). Nhưng tôi cũng cảm thấy vui vì nhờ sự can đảm và sốt sắng của họ mà nhiều người đã học lẽ thật và biết về Cha yêu thương của chúng ta”.—Colette, Hà Lan. |
Handelsbeziehungen wurden nicht nur mit den direkten Nachbarn geschlossen, sondern auch mit Großbritannien, Frankreich, den Niederlanden, Portugal und anderen. Quan hệ thương mại được thành lập không chỉ với các nước lân cận, mà còn với Anh, Pháp, Hà Lan, Bồ Đào Nha và các nước khác. |
Im Jahr 1956 verließ ich das Bethel, um Etty zu heiraten, eine Pionierin aus den Niederlanden, die ich kennengelernt hatte, als sie bei ihrer damals in London lebenden Schwester zu Besuch war. Vào năm 1956, tôi rời nhà Bê-tên để cưới Etty, một người tiên phong tôi đã có dịp quen khi Etty từ Hà Lan đến thăm người chị lúc đó đang sống ở Luân Đôn. |
Mit 16 Jahren erfüll- te Elder Per Gösta Malm eine Mission im Kirchendienst und half mit, neue Gemeindehäuser in Deutschland, Finnland, in den Niederlanden und in Schweden zu errichten. Khi 16 tuổi, Anh Cả Per Gösta Malm đã phục vụ Giáo Hội bằng cách xây cất các ngôi nhà hội mới ở Đức, Phần Lan, Hà Lan và Thụy Điển. |
Die südlichen Provinzen der Spanischen Niederlande bilden heute Belgien und Luxemburg. Low Countries là vùng duyên hải giữa Đức và Pháp, nay là địa phận của Bỉ, Hà Lan và Luxembourg. |
DigiNotar ist ein Vollmachtszertifikat aus den Niederlanden – bzw. war es das. DigiNotar là một công ty cấp phép chứng thực đến từ Hà Lan -- hoặc ít nhất họ cũng đã từng là như vậy. |
Im Viertelfinale trafen sie auf die Niederlande. Nam Tư gặp lại Hà Lan ở tứ kết của giải. |
Der Gouda stammt ursprünglich aus den Städten Stolwijk und Haastrecht, aus der Region Krimpenerwaard südlich der gleichnamigen Stadt Gouda, im Westen der Niederlande. Pho mát Gouda bắt nguồn từ các thành phố và Stolwijk và Haastrecht, từ vùng Krimpenerwaard phía nam thành phố Gouda, ở phía tây Hà Lan. |
Obwohl sie taub ist, hat sie gelernt, mit anderen zu kommunizieren. Sie ist nun mit ihrem Mann, einem reisenden Aufseher, unterwegs, der Versammlungen in den Niederlanden dient (1. 1., Seite 23—26). Dù bị điếc, chị học cách giao tiếp với người khác và giờ đây cùng đi với chồng (một giám thị lưu động) khi anh phụng sự các hội thánh ở Hà Lan.—1/1, trang 23-26. |
Die drei darauf folgenden Städtespiele zwischen deutschen und Schweizer Vereinsmannschaften stiessen in ausländischen Medien, insbesondere in den Niederlanden, auf Kritik. Ba trận thi đấu giữa các câu lạc bộ bóng đá Thụy Sĩ và Đức tiếp theo sau đó đã bị giới truyền thông đại chúng chỉ trích, đặc biệt là tại Hà Lan. |
Dafür wurde eine medizinische Fakultät aufgebaut, die in enger Kooperation mit der Rijksuniversiteit Groningen in den Niederlanden im Rahmen der European Medical School Oldenburg-Groningen einen durchgängigen 12-semestrigen Modellstudiengang nach den Vorgaben der ärztlichen Approbationsordnung mit dem Abschluss eines Staatsexamen eingerichtet. Một trường Y khoa được xây dựng với sự hợp tác chặt chẽ với Đại học Groningen của Hà Lan (tiếng Hà Lan: Rijksuniversiteit Groningen) với tên gọi European Medical School Oldenburg-Groningen (tạm dịch: Trường Y khoa châu Âu Oldenburg-Groningen) với một mô hình khóa học gồm 12 học kỳ liên tục để nhận được giấy phép làm việc trong lĩnh vực y khoa sau khi hoàn tất thành công kỳ thi chứng chỉ cấp nhà nước (Staatsexamen). |
In den Niederlanden, wo ich herkomme, sieht man so gut wie nie Schweine, was seltsam ist, weil wir bei einer Bevölkerung von 16 Millionen Leuten 12 Millionen Schweine haben. Ở Hà Lan, quê hương của tôi, thật ra anh không bao giờ thấy chú lợn nào, một điều thật là lạ, vì, với dân số 16 triệu người, chúng tôi có tới 12 triệu chú lợn. |
Trotz allem haben nicht nur die Niederländer, sondern jeder das Bedürfnis nach Authentizität. Tuy nhiên, không chỉ người Hà Lan, mà ai ai cũng đều mong muốn tính chân thực. |
Oder Fahrräder: In Amsterdam zum Beispiel benutzen mehr als 30 Prozent der Bevölkerung Fahrräder, obwohl die Niederlande ein höheres Pro-Kopf-Einkommen als die Vereinigten Staaten haben. Hoặc xe đạp: Ví dụ như ở Amsterdam (Hà Lan), hơn 30% dân số sử dụng xe đạp, mặc dù sự thật là Hà Lan có mức thu nhập bình quân đầu người cao hơn Hoa Kỳ. |
Unsere Brüder in den Niederlanden gaben während des Zweiten Weltkriegs ein hervorragendes Beispiel an Loyalität. Trong Thế Chiến II, anh em của chúng ta ở Hà Lan đã nêu gương mẫu xuất sắc về lòng trung thành. |
Mit Who’ll Come with Me (David’s Song) erreichte die Gruppe 1980 ihren ersten Nr.1-Hit in Belgien und den Niederlanden. Who’ll Come with Me (bài hát của David) năm 1980 đã đưa nhóm đạt được vị trí số 1 trên bảng xếp hạng lần đầu tiên tại Bỉ và Hà Lan. |
SPANISCHE NIEDERLANDE HÀ LAN THUỘC TÂY BAN NHA |
Etliche Sozinianer siedelten sich in den Niederlanden an und setzten dort ihre Drucktätigkeit fort. Một số người phái Socinus đến định cư ở Hà Lan và tiếp tục việc ấn loát ở đó. |
Ich fuhr einmal mit meiner Frau aufs Land, und ich sah dieses Schild, (Schild: Zuverlässiger Niederländer - Auto Reparatur) und ich sagte: "Das ist ein wunderbares Design." Vào một ngày, tôi đang lái xe cùng vợ tôi tôi đã nhìn thấy tấm biển này, và tôi thốt lên: " Đó là một phần tuyệt vời của sự sắp đặt" |
Er unterstützte die Heere der protestantischen Reichsfürsten, Dänemarks, der Niederlande und Schwedens — alles Gegner der Habsburger. Bằng cách tài trợ cho quân đội Tin Lành thuộc lãnh thổ Đức, Đan Mạch, Hà Lan, và Thụy Điển; tất cả các nước này đều đang tranh chiến với dòng họ Habsburg. |
Wir hatten keine Bleibe, und am schwierigsten war es, wieder eine ständige Aufenthaltserlaubnis für die Niederlande zu erhalten. Ngoài việc chưa có nơi ăn chốn ở, khó khăn lớn nhất của chúng tôi là phải xin lại quy chế thường trú nhân. |
Kurz vor Kriegsende lehrte Etty an einer Handelsschule in Tilburg im Süden der Niederlande Maschinenschreiben und Kurzschrift. Vào gần cuối cuộc chiến, Etty dạy đánh máy và ghi tốc ký tại một trường đại học kinh doanh ở Tilburg, miền nam Hà Lan. |
Corrie ten Boom, eine gläubige Christin aus den Niederlanden, fand diese Heilung. Sie war im Zweiten Weltkrieg in ein Konzentrationslager verbracht worden. Corrie ten Boom, là một phụ nữ Hà Lan sùng đạo Ky Tô giáo, bà tìm thấy sự chữa lành như vậy mặc dù đã bị bắt giam trong các trại tập trung trong Đệ Nhị Thế Chiến. |
Sie sagen: "Wir Niederländer, wir mögen echte, natürliche, authentische Erlebnisse." Họ nói, người Hà Lan chúng tôi thích các trải nghiệm thật, tự nhiên, đích thực. |
Und außerdem essen 80 Prozent der Welt schon Insekten, also sind wir nur eine Minderheit -- in einem Land wie dem Vereinigten Königreich, den USA, den Niederlanden, überall. Và rồi, 80% dân số thế giới từng ăn côn trùng, vậy nên chúng ta chỉ là một thiểu số -- trong một quốc gia như Anh, Mỹ, Hà Lan, mọi nơi khác. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ niederlande trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.