nici un trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nici un trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nici un trong Tiếng Rumani.

Từ nici un trong Tiếng Rumani có các nghĩa là từng, không, các, mỗi, mọi người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nici un

từng

không

(no)

các

mỗi

mọi người

Xem thêm ví dụ

Nu-i nici un câine.
Không có chó đâu!
Nu avem nevoie de nici un ajutor de la Bisericæ.
Chúng tôi sẽ không nhận bất cứ sự giúp đỡ nào từ Giáo Hội.
Eu nu am nici un cuvânt de spus?
Tiếng nói em không có trọng lượng à?
" Un fulger stins în darted prin intermediul cadrului negru al ferestrelor and sa atenuat fără nici un zgomot.
Đèn flash của sét đã bị mờ lao trong qua khung màu đen của cửa sổ và đã giảm xuống ra mà không có bất kỳ tiếng ồn.
Nu, în nici un caz
Người của ông à?
Am pierdul toate recoltele, nici un copil n-a crescut in greutate timp de un an.
Chúng tôi mất tất cả hoa màu.
In nici un caz.
Không đâu.
Nu ne cerem scuze şi nu avem nici un zeu.
Chúng ta không xin lỗi, và chúng ta không có thần.
Oamenii în situaţia noastră nu au nici un motiv să-şi ceară scuze.
Những người ở vị trí của chúng ta không cần phải xin lỗi.
Eu şi Junior nu ne dorim în nici un caz să încetinim pasul.
Anh Junior và tôi hiện chưa nghĩ đến việc về hưu.
Nu avem nici un semn încă de la Xiao Jinhan
Tiêu Cẩm Hán vẫn chưa có động tĩnh gì
Rugăciunile potrivite pentru împărat nu aveau în nici un caz legătură cu închinarea la împărat sau cu naţionalismul.
Những lời cầu nguyện thích đáng liên quan đến hoàng đế chắc chắn không liên hệ đến việc tôn thờ hoàng đế hay chủ nghĩa quốc gia.
Desigur, nici un creştin adevărat nu ar dori să-l imite pe Satan fiind crud, aspru sau neîndurător.
(2 Cô-rinh-tô 2:7; Gia-cơ 2:13; 3:1) Tất nhiên, không tín đồ Đấng Christ chân chính nào muốn bắt chước Sa-tan, trở nên ác nghiệt, khe khắt và nhẫn tâm.
Nu a venit nici unul, Măria Ta.
Thưa, họ không đến.
Nici un obstacol nu putea opri lucrarea.
Không sự chống đối nào có thể làm ngưng công việc.
De asemenea, este important ca în sală sau în curte să nu existe nici un potenţial pericol.
Điều quan trọng là không để tình trạng nguy hiểm trong phòng họp hoặc ngoài sân.
Nu există nici un motiv să credem că, la toate.
Chẳng có lý do gì để tin vào điều đó.
Nu exista nici un medic de gardă şi toate asistentele plecaseră la o petrecere.
Không một bác sĩ nào trực ở đó còn tất cả các y tá đều đã đi ăn tiệc.
Frumoasă încercare dar tu eşti mizantrop în nici un caz misogin.
Có cố gắng đấy, nhưng anh hay ghét người ta chứ đâu có ghét việc kết hôn.
Nu-ţi mai pot face nici un rău.
Họ không thể làm hại cô.
Acest om, acest fermier lunatic, nu foloseşte nici un fel de pesticide, ierbicide, sau seminţe modificate genetic.
Người đàn ông này, người nông dân bị mất trí này, không sử dụng bất kỳ loại thuốc trừ sâu, diệt cỏ hay bất kỳ loại hạt giống biến đổi gien nào.
Da, adică nu am ratat nici un festival Shini de când sunt în China
Tất nhiên rồi.Tớ chưa bỏ lỡ lễ hỗi Thất Tịch nào từ khi tớ ở TQ cả
Deci ei nu au nici un stimulent pentru economisire.
Vì vậy họ không có động cơ để giữ gìn nguồn nước.
La început, nu a primit nici un răspuns, dar după mai multe vizite doamna a devenit mai prietenoasă.
Mới đầu bà không trả lời, nhưng sau vài lần nữa, bà tỏ vẻ thân thiện hơn.
După câteva luni, ei nu au mai găsit nici un serviciu laic, iar economiile lor s-au terminat.
Sau một vài tháng, việc làm ngoài đời trở nên khó kiếm mà họ lại cạn tiền dành dụm.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nici un trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.