nici ... nici trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nici ... nici trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nici ... nici trong Tiếng Rumani.
Từ nici ... nici trong Tiếng Rumani có nghĩa là không. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nici ... nici
không
|
Xem thêm ví dụ
Nu existau nici flori, nici pomi, nici animale. Chẳng có bông hoa, cây cối hay thú vật nào. |
Nu va mai fi nici plâns, nici ţipăt, nici durere“ (Apocalipsa 21:4). (Khải-huyền 21:4) Nhà tiên tri Ê-sai hoàn thiện bức tranh này, ông nói: “Bấy giờ, những kẻ mù sẽ mở mắt, những kẻ điếc sẽ rỗng tai. |
Nimeni nu se poate juca cu acesta: nici mămica, nici tăticul, nici chiar doctorul. Không ai được chơi với bộ phận ấy, dù là cha, mẹ hay bác sĩ. |
„Moartea nu va mai fi, nici tînguire, nici ţipăt, nici durere.“ “Sẽ không có sự chết, cũng không có than-khóc, kêu-ca hay là đau-đớn nữa”. |
Nimic nu o putea îndepărta, nici roua, nici ploaia, nici spălatul, nici folosirea îndelungată“. Nó không bị sương, mưa, giặt giũ hoặc dùng lâu ngày làm cho phai màu”. |
Nu vor mai fi războaie, nici criminalitate, nici boli, nici chiar moarte. Chừng đó sẽ không còn chiến tranh, hoặc tội ác, hay bệnh tật hoặc cả đến sự chết nữa. |
În prezent‚ noi nu mai facem rău nimănui; nu sîntem nici hoţi‚ nici beţivi‚ nici adulteri.“ Bây giờ chúng tôi chẳng làm hại ai, chẳng trộm cướp, chẳng say sưa và cũng không phạm tội tà dâm”. |
Nici infractori, nici capcane, nici tunele, nici pagube. Chúng tôi vẫn đang tìm, nhưng chưa có tên nào, không đường hầm, không thiệt hại. |
Nimic nu-l putea îndepărta, nici roua, nici ploaia, nici spălatul, nici folosirea îndelungată. Dù sương, mưa, giặt giũ hoặc sử dụng lâu ngày cũng không làm đổi màu”. |
Nu va mai fi nici durere, nici boală, nici moarte (Isaia 25:8; 33:24). (Ê-sai 25:8; 33:24) Nhưng sẽ có dồi dào thực phẩm, dư thừa nhà cửa, và việc làm thỏa mãn cho mọi người. |
În Locuinţa Morţilor, în care mergi, nu este nici lucrare, nici plan, nici cunoştinţă, nici înţelepciune“. Vì dưới Âm-phủ... chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế cũng chẳng có tri-thức hay là sự khôn-ngoan”. |
Nici el, nici tu, nici nimeni. Hắn ta, anh, không ai có thể. |
Nu, nici... nici gând să-l torn pe tipul ăla. Không đời nào anh bán đứng tay này đâu. |
Nici braţ, nici fata, nici de altă parte Apartenenta la un om. Cũng không cánh tay, cũng không phải đối mặt, cũng không phải bất kỳ phần nào khác thuộc một người đàn ông. |
Nimic nu e mai important decât serviciul: nici soţia, nici copiii, nici problemele tale. Ông nói: “May mắn lắm anh mới có được một công việc, anh phải quên hết mọi thứ, kể cả vợ con và các vấn đề của anh. |
Nu există nici soldaţi, nici tancuri, nici tunuri. Không có lính tráng, không có xe tăng, không có súng ống. |
În starea de nonexistenţă nu există nici plăcere, nici durere, nici bucurie, nici întristare. Trong tình trạng không hiện hữu thì không có sự vui thích hay đau đớn, hoặc sự sung sướng hay buồn rầu. |
N-aveam nici toaletă, nici duş, nici maşină de spălat şi nici măcar un frigider. Thế nên, trong nhà không có buồng tắm vòi sen, bồn cầu, ngay cả tủ lạnh cũng không có. |
Printre cei morţi nu există nici clase superioare, nici clase inferioare, nici bogăţie, nici sărăcie. Khi chết đi, không còn phân biệt giai cấp cao và thấp, giàu và nghèo nữa. |
Nu va mai fi nici plâns, nici ţipăt, nici durere“ (Apocalipsa 21:4). “Sẽ không có sự chết, cũng không có than-khóc, kêu-ca, hay là đau-đớn nữa” (Khải-huyền 21:4). |
Nici jale, nici strigăt, nici durere nu vor mai fi.” (Revelaţia 21:4) “Ngài sẽ lau ráo hết nước mắt khỏi mắt chúng, sẽ không có sự chết, cũng không có than-khóc, kêu-ca, hay là đau-đớn nữa”.—Khải-huyền 21:4 |
45 Şi, nici un om nu cunoaşte nici asfârşitul, nici locul, nici chinul lor; 45 Và asự kết cuộc của cực hình, nơi chốn của cực hình, cùng cực hình của chúng, không ai biết được. |
Nici înfometată, nici sătulă. Nici însoţită, nici singură. Không đói bụng mà cũng không no bụng, không đi cùng ai mà cũng không đi một mình. |
Nu va mai fi nici plâns, nici ţipăt, nici durere“ (Apocalipsa 21:4). Không còn tội ác, nghèo khó, đói kém, bệnh tật, buồn rầu, hoặc sự chết nữa! |
Nu există nici primăvară, nici soare, nici fericire. Không phải niềm vui, không phải nỗi buồn, không phải giấc mộng, không phải lòng khao khát, không phải sự thỏa mãn... |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nici ... nici trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.