黏弹性 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 黏弹性 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 黏弹性 trong Tiếng Trung.
Từ 黏弹性 trong Tiếng Trung có các nghĩa là Lực đàn hồi, lực đàn hồi, Độ co giãn, Nhớt đàn hồi, tính đàn hồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 黏弹性
Lực đàn hồi(elasticity) |
lực đàn hồi(elasticity) |
Độ co giãn
|
Nhớt đàn hồi(viscoelasticity) |
tính đàn hồi(elasticity) |
Xem thêm ví dụ
一个精益型公司意味着库存几乎为零;一个有弹性的公司必须有充足的存货来应对干扰可能对供应链造成的影响。 Một công ty Lean có nghĩa là hàng tồn kho gần như bằng không; một công ty kiên cường phải có đủ hàng tồn kho để phản ứng với những ảnh hưởng của sự gián đoạn có thể xảy ra trong chuỗi cung ứng. |
為進一步宣傳該專輯,瑪丹娜展開了黏蜜蜜世界巡迴演唱會(英语:Sticky & Sweet Tour)(Sticky & Sweet Tour);這是她與Live Nation的首次重要合作。 Để quảng bá album, Madonna mở màn cho Sticky & Sweet Tour; sự hợp tác lớn đầu tiên cùng Live Nation. |
但碳纳米管里的碳 是透明的 并具备弹性 Carbon ở kích cỡ nano thực ra lại trong suốt và dẻo. |
我们发现,它们体内 含有一种神奇的物质, 叫做 ‘节肢弹性蛋白’。 Hóa ra cơ thể chúng tạo ra được chất liệu tuyệt vời này, được gọi là resilin. |
情况会变得更加要命,建立弹性机制加以应对势在必行。 Chúng ta cũng đã từng thấy vào thời kì dịch cúm xảy ra. |
我不会问他能不能找到足够有弹性的裤子 来承受他的变形 Và tôi thậm chí sẽ không hỏi xem làm thế nào anh ta tìm thấy những cái quần đủ linh hoạt để chịu được sự nở rộng (của cơ thể). |
这些蚜虫会分泌 一些黏稠的,甜甜的液体, 称作为蜜汁。 Và có vẻ như chúng rất hạnh phúc với việc đó. |
我可以肯定地告诉你 燕麦片、果冻、麦片粥、 泥浆、布丁、黏土、木薯粉、 弹性橡皮泥和番茄酱, 以上这些都不是通过 盘旋在你们衣服里的管子喷射, 而是通过你们胸前的喷孔 朝观众喷射。 Tôi có thể nói với bạn rằng bột yến mạch, Jell-O, kem lúa mì, gak, bánh pudding, đất sét, sắn, Silly Putty và bột cà chua không thể ra khỏi tuýp đựng nếu bị cuốn phía dưới quần áo của bạn có nghĩa là ra nó sẽ ra từ một cái ống trên ngực bạn và xịt về phía khán giả. |
所以蕾恩,一名伊拉克战争老兵—— 我左边的那位—— 决定去亚马逊购物平台 买一副弹性塑身内衣来打底 让自己在晚上执勤时裤子感觉更舒适 Do đó Lane ,một cựu chiến binh trong cuộc chiến ở Iraq, các bạn có thể thấy cô ấy ở bên trái của tôi đây đã quyết định lên Amazon và đặt một đôi Spanx cho căn cứ của cô, để quần của cô có thể vừa vặn hơn khi làm nhiệm vụ vào ban đêm. |
以螺旋状丝为例 它必须非常有弹性 才能经受住飞行猎物的冲撞 Trường hợp của phần trôn ốc, nó cần phải rất đàn hồi để hấp thụ lực tác động của con mồi đang bay. |
由于这缘故,旧皮袋不适宜用来装新酒,因为新酒仍在发酵,很可能会胀破已经失去弹性的旧皮袋。 Vì thế, bầu da cũ không thích hợp để đựng rượu mới, là loại rượu còn tiếp tục lên men. |
若把充滿黏著劑的纖維物質 和管子放入混合物中, 在裂縫形成時, 它們就會突然破開, 釋放出黏著的內容物, 把裂隙封起來。 Nếu cho các xơ dính và ống vào hỗn hợp, chúng sẽ mở ra khi một vết nứt hình thành, tiết ra chất dính và khóa chặt khoảng trống. |
简单来说,‘节肢弹性蛋白’ , 就是一种蛋白质, 是地球上弹性最大的橡胶。 Nói cách đơn giản, reslin, một loại protein, là cao su đàn hồi nhất trên Trái Đất. |
一般認爲僅有黏絲盤蟲(Trichoplax adhaerens)一個種,不過有足夠的基因歧異度表明可能有多個形態上相似的種。 Chúng thường được phân loại là một loài duy nhất, Trichoplax adhaerens, mặc dù có đủ sự đa dạng di truyền có khả năng là có nhiều loài có hình thái tương tự. |
主要部分是这个蓝色的部分,叫聚阳离子, 它是很黏的物质 能粘住身体里的每个组织。 Phân tử đó có 3 phần Phần chính của nó là màu xanh, nhựa dương điện, về cơ bản, nó rất dính với mỗi phân tử trong cơ thể bạn. |
这样, 我们制造出了超级纤维, 强韧度提升了380%, 弹性提高了300%。 Bằng cách đó, chúng tôi có thể làm ra siêu sợi với độ chịu lực gấp 3,8 lần, độ dẻo gấp 3 so với ban đầu. |
这也能成为一种有弹性的微电网 社区供热网,电力网,通讯网 等等,都能集中在那儿 Điều này cũng có thể là một trạm biến điện đàn hồi, hệ thống sưởi cộng đồng, điện, mạng lưới thông tin liên lạc, vv, có thể được tập trung ở đó. |
的确,这些血管直径超过2.5厘米,由坚韧和富弹性的细胞组织造成,令血管更富伸缩性和更坚固。 Quả thật những mạch máu này có đường kính hơn 2,5 centimét và được củng cố thêm bằng mô dai co dãn, khiến chúng dẻo và chắc. |
但黏著化學物的行為 和混凝土通常很不一樣, 且隨時間過去,這些黏著劑 可能會造成更糟的裂縫。 Nhưng hóa chất kết dính thường hoạt động rất khác so với bê tông. Theo thời gian, những chất kết dính có thể gây nên những vết nứt tồi tệ hơn. |
举个例子,在加尔维斯顿有一个弹性结构房 从飓风中得以幸存 当它周围的建筑都很明显被摧毁殆尽。 Ví dụ, ở Galveston, đây là một ngôi nhà kiên cố đã tồn tại được sau cơn bão Ike, trong khi những ngôi nhà khác trong khu vực lân cận hoàn toàn không thể. |
视网膜的厚薄和黏稠度跟微湿的绵纸差不多,而且同样纤巧。 视网膜感光的一层跟后面一层紧紧相连。 Võng mạc có độ đậm đặc và độ dày của một tờ giấy ướt và cũng mong manh như thế. |
利用率则更有弹性:厂商允许在运营某一过程中达到回收目标,甚至可以买卖回收品来换取信用额。 Tỷ lệ sử dụng có sự lựa chọn linh hoạt hơn: các ngành công nghiệp được phép đạt được các mục tiêu tái chế tại bất kỳ điểm nào trong hoạt động của họ hoặc thậm chí hợp đồng tái chế ra để đổi lấy tín dụng thương mại. |
时限的弹性又有多大呢? Bốn mươi lăm phút chăng? |
她说,“你会更聪明,更有创意 更有弹性,你不应该如此。” Bà nói, "Con thông minh hơn, sáng tạo hơn, và kiên cường hơn thế." |
它很结实,但也很有弹性。 Nó rất bền và dẻo. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 黏弹性 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.