擬似ランダム関数 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 擬似ランダム関数 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 擬似ランダム関数 trong Tiếng Nhật.
Từ 擬似ランダム関数 trong Tiếng Nhật có nghĩa là hàm giả ngẫu nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 擬似ランダム関数
hàm giả ngẫu nhiên
|
Xem thêm ví dụ
専攻を何度も変えたので アドバイザーは冗談で 私は「ランダム研究」で 学位を取るべきだと言いました Tôi đổi ngành quá nhiều đến mức cố vấn đùa rằng tôi nên lấy bằng chứng nhận trong "ngành học ngẫu nhiên". |
関数(NOW() や TODAY() など)は変数の結果を返すので、クエリがキャッシュされず、その結果、返されるのに時間がかかることになります。 Các hàm (như NOW() hoặc TODAY()) trả lại các kết quả khác nhau, ngăn chặn các truy vấn được lưu vào bộ nhớ cache và do đó được trả lại nhanh hơn. |
広告申込情報のターゲットを「自社セグメント 1 または(OR)自社セグメント 2」に設定していて、ユーザーがどちらのセグメントにも属している場合、自社セグメントの費用はすべて同じなので、アド マネージャーではいずれかのセグメントがランダムに選択され、選ばれたセグメントに対してのみ請求が発生します。 Mục hàng nhắm mục tiêu đến "Phân khúc của bên thứ nhất 1 hoặc Phân khúc của bên thứ nhất 2" và khách truy cập thuộc cả hai: Vì tất cả phân khúc của bên thứ nhất đều có chi phí giống nhau nên Ad Manager sẽ chọn ngẫu nhiên một phân khúc và bạn sẽ chỉ bị tính phí đối với phân khúc đó. |
擬似餌を使って魚をだまして捕まえるのは,ルシフェルがわたしたちを誘惑し,だまし,わなにかけるためによく使う方法と似ています。 Việc sử dụng mồi giả để lừa bắt một con cá là một ví dụ về cách Lu Xi Phe thường cám dỗ, lừa gạt và cố gắng gài bẫy chúng ta. |
次の例のようにトラッキング コードを変更し、_send を呼び出す直前に _set 関数を呼び出します。 Sửa đổi mã theo dõi để bao gồm lệnh gọi _set ngay trước khi gọi _send, như được mô tả trong ví dụ bên dưới: |
正のランダムな数値。 同じページビューから送信される複数のリクエストに共通の値となります。 Vác yêu cầu đến từ cùng một lượt xem trang sẽ có chung một giá trị số dương ngẫu nhiên. |
ランダムに選出した学部生1300人に 友人を挙げてもらい そのランダムの学生と友人の両方を 毎日 追跡調査して 流行のインフルエンザへの感染を調べました Chúng tôi chọn ngẫu nhiên 1300 sinh viên và yêu cầu họ chọn ra một số người bạn, chúng tôi theo dõi cả những sinh viên ngẫu nhiên và bạn của họ hằng ngày để xem liệu họ có nhiễm dịch hay không. |
ランダムに探すのでは 野球のミットで目を覆って 干し草の中で 針を探すようなものです Tìm kiếm 1 cách ngẫu nhiên sẽ giống như là xác định vị trí 1 cây kim trong đống rơm trong khi bị bịt mắt và mang găng tay bóng bầu dục. |
Google 広告エディター バージョン 12.3 では、検索語句レポート、フィルタ関数、アカウント単位の広告表示オプションの関連付けといった新機能をご利用いただけます。 Google Ads Editor phiên bản 12.3 cung cấp các tính năng mới, bao gồm báo cáo cụm từ tìm kiếm, chức năng lọc và các liên kết tiện ích cấp tài khoản. |
私は言います「コンピュータ」 「ランダムな並びの中から 最適な仕事を行った 10%のものを選び出してください」 Và tôi nói, "Máy tính, liệu bạn có thể chọn ra 10% trong số dãy ngẫu nhiên đó mà thực hiện công việc tốt nhất. |
1992年、大学院生のサミュエル・ファーガソンを助手としたヘイルズは、系統的な線型計画法により、すべての異なる配置の集合に含まれる5000種以上の配置一つ一つについて関数値の下界を求める計画に着手した。 Vào năm 1992, với sự hỗ trợ của học trò Samuel Ferguson, Hales giải quyết vấn đề trên chương tình tìm kiếm để ứng dụng có hệ thống quy hoạch tuyến tính để tìm các giá trị nhỏ hơn của giá trị của một công thức, cho mỗi tập hợp của hơn 1500 cấu hình khác nhau của các quả cầu. |
同様に 社会的政策にも ランダム化比較試験が使えます Bạn có thể làm giống như thế thử nghiệm ngẫu nhiên có kiểm soát cho các chính sách xã hội. |
スパム発信者がソフトウェア プログラムでランダムに作成した多数のメールアドレスを使って、なりすましを行う場合があります。 Một số kẻ gửi spam sử dụng các chương trình phần mềm để tạo danh sách địa chỉ email ngẫu nhiên để sử dụng trong việc giả mạo. |
データの精度を最大限に高めるために、IMA SDK を使用していることと、プレーヤーの状態関数(onEnded() など)を正しく実装していることをご確認ください。 Để có dữ liệu chính xác nhất, hãy đảm bảo bạn đang sử dụng IMA SDK và đã triển khai các hàm trạng thái trình phát, như onEnded(), một cách chính xác. |
この関数はあらゆる型の値を引数にとることができる。 Điều này có thể mở rộng cho số bất kỳ các số nguyên. |
この方法は集団の構造を踏まえずに ランダムに選出した 6人を観察するよりずっと効果的です Làm như thế sẽ tốt hơn là theo dõi sáu người ngẫu nhiên, mà không quan tâm tới cấu trúc xã hội. |
IMA SDK を使用していない場合は、複数のページで再利用されない、真にランダムな値を設定するようにしてください。 Nếu không sử dụng IMA SDK, hãy đảm bảo rằng bạn đặt giá trị này thành một giá trị thực sự ngẫu nhiên và giá trị này không được sử dụng lại trong nhiều lượt xem trang. |
C言語では、関数にパラメータを渡す方法が二つある:変数によるものと参照によるもの。 Trong ngôn ngữ lập trình C, có hai cách thức truyền tham số vào hàm: dựa vào biến hoặc là dựa vào tham chiếu. |
GPT で Key-Value パラメータを設定する方法については、デベロッパー向けドキュメントの .setTargeting() 関数の説明をご覧ください。 Tài liệu dành cho nhà phát triển về hàm .setTargeting() mô tả cách đặt các thông số khóa-giá trị trong GPT. |
できるだけ、関数をフィールドとして使用することは避けます。 Khi cần thiết, tránh sử dụng các hàm dưới dạng trường. |
コンピュータがランダムな音節を選択し それを 発音可能になるように組み立てます それを 発音可能になるように組み立てます "tufritive" や "vadasabi"ように Máy tính chọn ngẫu nhiên âm tiết rồi kết hợp chúng lại với nhau cho ra vài thứ có thể phát âm được, như "tufrivi" và "vadasabi." |
複数のフィルタ条件が指定されている場合、OR 関数の中に入れられているのでない限り、すべての条件が満たされなければカスタムルールによる検出(エラーまたは警告としてのマーキング)は行われません。 Trừ khi được bao gồm trong hàm OR, nhiều bộ lọc được liệt kê cùng nhau phải khớp hoàn toàn với mục đang được thử nghiệm để mục đó được gắn cờ (được đánh dấu là lỗi hoặc cảnh báo) theo quy tắc tùy chỉnh. |
ひと通り音節集を作成したところで、彼は箱からランダムに音節をいくつか取り出して、それらをノートに書き留めた。 Một khi ông đã tạo ra bộ sưu tập các âm tiết của mình, ông sẽ rút ra một số âm tiết ngẫu nhiên từ một cái hộp và sau đó viết chúng xuống trong một quyển sổ ghi chép. |
二つの関数がある同じ関数の弱微分であるとき、それらはルベーグ測度ゼロの集合を除いて等しい。 Nếu hai hàm cùng là đạo hàm yếu của cùng một hàm thì chúng bằng nhau trừ trên một tập hợp có độ đo Lebesgue bằng không. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 擬似ランダム関数 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.