neurologie trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ neurologie trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ neurologie trong Tiếng Rumani.

Từ neurologie trong Tiếng Rumani có các nghĩa là thần kinh học, Thần kinh học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ neurologie

thần kinh học

Noi, neurologii, ca oameni de știință, vrem în acest moment
Cái mà chúng tôi, những nhà thần kinh học muốn thực hiện

Thần kinh học

Noi, neurologii, ca oameni de știință, vrem în acest moment
Cái mà chúng tôi, những nhà thần kinh học muốn thực hiện

Xem thêm ví dụ

În ultimii ani de viață, Jim și Shirley s- au luptat cu cancer, fracturi, infecții, boli neurologice.
Trong những năm cuối đời, Jim và Shirley đã phải đối mặt với ưng thu, các căn bệnh về xương, nhiễm trùng và hệ thống thần kinh
Ca neurologi, lucrăm în laborator cu șoareci, încercand să înțelegem cum funcționează memoria.
Là một nhà thần kinh học, chúng tôi làm việc với chuột để tìm hiểu cách hoạt động của bộ nhớ.
Robert nu e expert în neurologie, iar când era în facultate nu i s-a predat ceea ce știm acum -- că un creier adult poate genera noi celule nervoase.
Robert không phải là một chuyên gia về thần kinh, và lúc ở trường Y anh ấy không được học những kiến thức mới chúng ta biết bây giờ rằng não người trưởng thành có thể sinh ra tế bào thần kinh mới.
Dacă lucrezi cu un neuron, e neurologie.
Nếu bạn làm việc với một nơ- ron thì đó là thần kinh học.
Dar desigur sunt sceptici care spun dacă ne uităm la dovezile științifice, în mod special cele neurologice, acestea arată că spiritul tău, esența ta, ceea ce ești în realitate, ține foarte mult de o anumită parte a corpului tău, și anume creierul tău.
Nhưng dĩ nhiên là những người hoài nghi sẽ nói nếu chúng ta nhìn vào bằng chứng khoa học, đặc biệt là khoa học thần kinh, nó cho rằng tâm trí bạn, tính cách của bạn, thực trạng của bạn, rất phụ thuộc vào một bộ phận của cơ thể, đó là bộ não.
Tu esti neurologul, vorbeste.
Cậu là nhà thần kinh học, nói hộ tôi đê.
Şi ajungem la lucruri despre care am mai auzit: maree roşii, de exemplu, care sunt înfloriri ale alegelor toxice ce plutesc prin oceane şi care cauzează deteriorări neurologice.
Cuối cùng phải đối mặt với điều ta từng phải nghe: thủy triều đỏ, chẳng hạn, đó là hoa của rong bị nhiễm độc trôi nổi trong đại dương gây ra những tổn hại về thần kinh.
Din păcate, problemele neurologice precum boala Parkinson distrug treptat această abilitate excepțională. Așa i se întâmplă prietenului meu Jan Stripling, care era un maestru balerin pe vremea lui.
Thật đáng buồn, rối loạn thần kinh như bệnh Parkinson dần dần phá huỷ khả năng đặc biệt này, như điều đang xảy đến cho bạn tôi Jan Stripling, người mà một thời, đã từng một nghệ sĩ ba lê bậc thầy.
Vorbim despre cum implicarea individuală poate fi transformată de lecțiile psihologice și neurologice pe care le putem învăța urmărindu- i pe oamenii care se joacă.
Sự tham gia cá nhân có thể được biến đổi bằng các bài học thần kinh và tâm lý, chúng ta có thể học hỏi từ việc quan sát người khác chơi game.
O altă tulburare de somn care necesită îngrijire medicală este narcolepsia, o problemă neurologică ce cauzează somnolenţă diurnă excesivă.
Một rối loạn khác cần có bác sĩ điều trị là hội chứng cơn ngủ kịch phát—tình trạng thần kinh gây buồn ngủ dữ dội vào ban ngày.
Atacul poate fi rezultatul dezhidratarii sau ceva neurologic.
Co giật có thể do thiếu nước hoặc là một vấn đề thần kinh.
În termenii neurologiei, înţelegând neuroştiinţa acestor două sisteme, începem cu adevărat să înţelegem cum sunt generate şi reglementate somnul şi bolile mintale în creier.
Về mặt khoa học thần kinh, bằng cách thấu hiểu khoa học thần kinh của hai hệ thống này, chúng tôi đang thực sự bắt đầu hiểu làm như thế nào mà cả sự ngủ và bệnh tâm thần được tạo ra và quy định trong não.
Dar după câțiva ani nu am mai putut sta deoparte și m-am hotărât să văd un neurolog ca să aflu că am nervii compromişi.
Nhưng chỉ sau một vài năm, tôi nhận ra mình không thể từ bỏ nghệ thuật, và tôi quyết định đến gặp một nhà thần kinh học để trao đổi về căn bệnh run tay và được cho biết là tôi bị tổn thương thần kinh vĩnh viễn.
Suntem astfel la limita neurologiei.
Đây là một sự giao thoa giữa những biên giới của khoa học thần kinh
Imaginați-vă un pacient care a suferit o traumă severă și care are nevoie de mai mulţi specialişti: un neurolog, un cardiolog, un chirurg ortoped.
Hình dung một bệnh nhân đang phải chịu đựng một chấn thương nghiêm trọng, và cần sự quan tâm của nhiều chuyên gia: bác sĩ thần kinh, bác sĩ tim mạch, bác sĩ phẫu thuật chỉnh hình.
Neinteresant neurologic.
Chẳng có gì thú vị.
Doctorii de la urgenţe l-au trimis la un neurolog, care l-au trimis la alţi cinci doctori în ultimele şapte zile.
Bên cấp cứu bảo cậu ta đến bác sỹ thần kinh rồi họ lại gửi cậu ta đến năm bác sĩ nữa chỉ trong bảy ngày qua.
Ai conspirat împreună cu neurologul tău să cultivi o boală care va deveni alibiul tău.
Cậu âm mưu với bác sĩ thần kinh của mình nhằm nuôi dưỡng một căn bệnh mà kết cục sẽ là chứng cứ ngoại phạm cho mình.
Pentru cei mai puțin familiarizați cu termenul de „autism”, e o tulburare complexă, neurologică, ce afectează comunicarea socială, învățarea și uneori aptitudinile fizice.
Với các bạn không quen lắm với cụm từ 'tự kỉ', nó là một rối loạn tổ hợp não bộ mà ảnh hưởng đến khả năng giao tiếp xã hội, học tập và đôi khi những kỷ năng về thể chất.
Înseamnă că e o problemă neurologică.
Nghĩa là có vấn đề về thần kinh.
Istorie familială de probleme neurologice?
Gia đình có vấn đề gì về thần kinh không?
Un specialist în patologie neurologică ne vorbește despre credința lui
Một nhà nghiên cứu về não bộ giải thích niềm tin của mình
Ar putea fi si ceva neurologic.
Cũng có thể là do hệ thần kinh.
Este o regiune în care mulţi savanţi neurologi cred că se află sediul voinţei.
Đây là khu vực mà rất nhiều nhà thần kinh học tin rằng là nơi tồn tại ý chí của con người.
Atunci eram foarte interesată de neuroștiințe și am vrut să fac un proiect de cercetare în neurologie - mai exact, să observ efectele metalelor grele asupra dezvoltării sistemului nervos.
Lúc đó, tôi rất thích thú với khoa học thần kinh và muốn thực hiện dự án nghiên cứu về thần kinh học -- đặc biệt là quan sát những tác động của kim loại nặng lên hệ thống thần kinh.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ neurologie trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.