nettezza urbana trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nettezza urbana trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nettezza urbana trong Tiếng Ý.
Từ nettezza urbana trong Tiếng Ý có các nghĩa là nơi đổ rác, đường sá, cầu đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nettezza urbana
nơi đổ rác
|
đường sá
|
cầu đường
|
Xem thêm ví dụ
Nettezza urbana Vệ sinh |
Settore trasporti, ufficio postale, manutenzione strade, nettezza urbana. Giao hàng, thủ thư, công nhân vệ sinh môi trường. |
E a cosa mirava questa nettezza urbana da combattimento? Và mục tiêu của phương tiện vệ sinh thèm khát chiến tranh này là gì? |
Ebbene, pensate ai numerosi servizi provveduti dalle autorità superiori, come poste, polizia e protezione antincendio, nettezza urbana e scuole. Chúng ta hãy nghĩ đến nhiều dịch vụ mà nhà cầm quyền lập ra như là hệ thống bưu điện, cảnh sát, cứu hỏa, vệ sinh và giáo dục. |
Quando si cambia prospettiva e si guarda la città da un camion della nettezza urbana, ci si accorge di come la spazzatura è una forza della natura. Khi bạn bước xuống đường và nhìn thành phố từ đằng sau xe tải, bạn bắt đầu hiểu rác thải là điều tồn tại tự nhiên. |
Possono venirci in mente anche altri utili servizi pubblici, come la manutenzione stradale, la nettezza urbana e l’istruzione, di solito pagati con i soldi delle tasse riscosse dalle autorità. Chúng ta cũng có thể nghĩ đến những dịch vụ công cộng hữu ích khác, chẳng hạn như đường xá, vệ sinh và giáo dục—thường được nhà nước trang trải bằng tiền thuế mà chúng ta đóng. |
Sono andata sui camion della nettezza urbana e ho intervistato gente che lavora in uffici e strutture di tutta la città, e ho imparato molte cose, ma non ero ancora una di loro. Tôi ngồi trong những chiếc xe tải, đi bộ trên các con đường nhỏ và phỏng vấn những người làm tại các cơ quan đó trên khắp cả nước, tôi đã học được rất nhiều điều, nhưng tôi vẫn chỉ là 1 người ngoài cuộc. |
Le amministrazioni comunali cercano di mantenere la pulizia delle strade mediante un servizio di nettezza urbana; ciò nonostante in certe zone la spazzatura si accumula deturpandole e diventando un pericolo per la salute pubblica. Chính quyền địa phương cố gắng giữ cho phố xá sạch sẽ bằng cách sắp đặt hệ thống đổ rác, dù vậy, ở một số nơi, rác thải chất thành đống khiến quang cảnh khó coi và đe dọa đến sức khỏe cộng đồng. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nettezza urbana trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới nettezza urbana
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.