νεροχύτης trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ νεροχύτης trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ νεροχύτης trong Tiếng Hy Lạp.

Từ νεροχύτης trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là Chậu treo tường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ νεροχύτης

Chậu treo tường

noun

Xem thêm ví dụ

Βάζει το νερό πίσω στον νεροχύτη.
Để chiếc ly lại vào bồn rửa.
Έχουμε τρεις φιλοξενούμενους κι ένα νεροχύτη γεμάτο άπλυτα πιάτα.
Chúng ta còn ba vị khách và cả đống đĩa đầy.
Επειδή την τελευταία φορά που έμεινες σπίτι μου, έχεσες στον νεροχύτη.
Bởi vì lần cuối cùng ông ở nhà tôi, ông đã ị vào bồn rửa bếp.
Ίσως θα πρέπει να βάλω εσένα στον νεροχύτη.
Có lẽ em nên cho anh vào bồn rửa chén
Η Κόκο κάποτε κατηγόρησε το γατάκι της ότι ξήλωσε τον νεροχύτη από τον τοίχο.
Koko từng đổ lỗi cho thú cưng làm tràn nước bể chứa.
Μπορεί να κάνω λάθος, αλλά αρνί μου φαίνεται σαν άνθρωπος οι οποίοι θα προτιμούσαν να δουν τον νεροχύτη πλοίο με όλους σε αυτό από το να εγκαταλείψει το πηδάλιο.
Có thể tôi nhầm, nhưng tôi cảm thấy Lamb là 1 kẻ thích nhìn mọi người trên tàu cùng chết chìm còn hơn là từ bỏ quyền chỉ huy.
Η σύμανση βρήκε τρίχες στο νεροχύτη, αλλά τα αποτελέσματα θα βγουν σε λίγες μέρες.
Pháp y đã lấy tóc từ bồn rửa, nhưng sẽ mất mấy ngày mới có kết quả.
Γιατί είναι σίγουρο ότι κάποιος μαλάκας... εδώ γύρω ξέρει πολλά για το σκοπευτήριό σου... πρόκειται να φτάσει στο κατώφλι σου και στο καθάρισμα κάτω απ'το νεροχύτη.
Bởi chắc chắc... có vài bà mẹ của mấy anh chàng bóng banh quanh đây lo ngại sự tồn tại của trường bắn này... nhiều hơn cái bể bơi ở sân sau hay vết bẩn dưới bồn rửa đấy.
Στην οδό Γούστερ, στο κτίριο με τους διαδρόμους που τρίζουν και το διαμέρισμα με τα ταβάνια τριάμισι μέτρων, τον σκοτεινό θάλαμο με τους νεροχύτες, κάτω από τα φώτα, βρήκε ένα σημείωμα, στερεωμένο με πινέζα, ξεχασμένο από παλιά, από την εποχή πριν τα μωρά.
Và trên đường Wooster, trong tòa nhà với hành lang kẽo kẹt và gác xép với trần 12 ft (3.6m) và phòng tối với những cái chậu dưới ánh sáng cân bằng màu, cô tìm được mẩu ghi chú, đính lên tường với một cái ghim, nó ở đây một thời gian trước tòa tháp trước khi có những đứa trẻ.
Έφτιαχνε ένα άλογο από τον πηλό που η δασκάλα μας φύλαγε κάτω από τον νεροχύτη.
Anh ta đang nặn đất sét một con ngựa từ đống đất sét mà cô giáo chúng tôi để ở trong thau.
Αλλά έπλυνες το πρόσωπό σου στον νεροχύτη μου.
Cậu rửa mặt ở bồn rửa bát của tôi.
Στην κουζίνα, κάτω από το νεροχύτη.
Trong bếp, dưới bồn rửa bát ấy.
Μολονότι πλένετε τα πιάτα και καθαρίζετε τα μάτια της κουζίνας και τους πάγκους καθημερινά, ανά διαστήματα —ίσως τουλάχιστον μία φορά το μήνα— είναι απαραίτητο να κάνετε πιο λεπτομερή καθαριότητα, λόγου χάρη πίσω από τις συσκευές και κάτω από το νεροχύτη.
Mặc dù mỗi ngày bạn rửa bát đĩa, lau chùi lò và bàn bếp, nhưng thỉnh thoảng—có lẽ ít nhất mỗi tháng một lần—cần lau chùi kỹ lưỡng hơn, như đằng sau thiết bị trong nhà bếp và bên dưới bồn rửa chén.
Τον νεροχύτη.
Cái mặt tối tăm nhất.
Κρυβόταν κάτω από το νεροχύτη.
Nó đang trốn dưới bồn rửa bát.
Να φάς λίγο από το περίσσευμα, και να περιμένεις το μάστορα να σου φτιάξει το νεροχύτη.
Ăn đồ ăn còn lại lúc nãy, đợi người đến sửa bồn rửa.
Βάλ τα εκεί πέρα στο νεροχύτη.
Bỏ trong bồn đằng kia.
Αν δεν είχε ρίξει το παιχνίδι του Τρέβορ στον νεροχύτη, δεν θα έκανα πρόβα σε παγωμένο αμάξι και δεν θ'αρρώσταινα.
Nếu nó không đánh rơi núm ti giả của Trevor xuống máy nghiền... thì em sẽ không phải luyện tập trong chiếc xe lạnh lẽo và bị ốm.
Όχι, όχι, απλά θα τα βάλω στον νεροχύτη.
Tôi phụ được không?
Δεν μου αρέσει που όλα αυτά τα λεφτά κάθονται κάτω από τον νεροχύτη.
Tôi không muốn tất cả tiền bị chìm dưới nước đâu.
(Γέλια) (Χειροκρότημα) Και έχουμε μεγαλύτερα πόδια για να στεκόμαστε μακριά από τον νεροχύτη.
(Vỗ tay, tiếng cười) Và chúng tôi có đôi chân vững để thoát ra khỏi những bồn rửa chén.
Μόνο επειδή με την κόκκινη ξεβούλωσα το νεροχύτη.
Vì cái màu đỏ tớ dùng để làm thông đường ống nước rồi.
Την επόμενη φορά, λοιπόν, που θα κάνετε ντους, θα τραβήξετε το καζανάκι ή θα αδειάσετε έναν νεροχύτη, σκεφτείτε πού πηγαίνει το νερό.
Vì thế, lần tới khi bạn tắm, xả nước cầu tiêu hoặc bồn rửa mặt, hãy nghĩ đến nước chảy đi đâu.
Aκόμα παλεύετε με τον νεροχύτη;
Bác vẫn đang vật lộn với cái vòi nước à?

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ νεροχύτης trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.