neredeyse trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ neredeyse trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ neredeyse trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ neredeyse trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là gần, gần như, hầu như. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ neredeyse
gầnadjective Biz neredeyse bir saat burada oturuyoruz. Chúng tôi đã ngồi đây gần một tiếng rồi. |
gần nhưadverb Bütün bunlar sonradan edinilmiş damak tatlarıdır, fakat neredeyse kimliği oluşturur. Tất cả những thứ này là thị hiếu nhưng gần như là biểu hiện của bản sắc. |
hầu nhưadverb Bu tavuklar neredeyse her gün yumurtlar. Mấy con gà đó hầu như ngày nào cũng đẻ trứng. |
Xem thêm ví dụ
Bu telefonların neredeyse hepsi bölge ibadetiyle ilgili bilgiyi zaten almış kardeşlerden geliyor. Hầu như tất cả những cuộc gọi nói trên đều là của các anh chị đã nhận được thông tin này. |
Oğlum nerede? Con trai tôi đâu? |
Birkaç yıl önce, neredeyse onu kaybediyordum ben de zırhlarımı patlattım. Vài năm trước, tôi suýt mất cô ấy vì vậy tôi đã hủy tất cả bộ giáp. |
Babam nerede? Bố cháu đâu? |
Onu nerede bulabileceğimizi biliyor musunuz? Ông có biết tìm ông ta ở đâu ko? |
Bir şeyi ne zaman ve nerede önemseyeceğimize karar verme lüksüne sahip değiliz hepimiz. Chúng tôi đâu được thoải mái lựa chọn... khi nào chúng tôi muốn quan tâm đến điều gì đó? |
Nereye kadar 720 kilometre? 450 dặm hướng nào? |
Nereden geldi? Thằng bé từ đâu đến? |
Linda, nereye gidiyorsun? Linda. linda, đi đâu vậy? |
Gece görebildiğimiz yıldızların neredeyse tamamı bizden öyle uzaktır ki, en büyük teleskoplarla bakıldığında bile sadece bir ışık noktası gibidirler. Chính vì thế mà hầu hết các ngôi sao chúng ta nhìn thấy vào ban đêm đều ở cách xa Trái Đất đến độ dù có nhìn qua viễn vọng kính lớn nhất, chúng cũng chỉ là những đốm sáng mà thôi. |
Nerede o? Cô ấy đâu rồi? |
Papaz nereye gitti? Tên linh mục đi đâu? |
Sen nereye gittiğini sanıyorsun? Anh nghĩ anh sẽ đi đâu? |
Onu nerede buldun? Cậu tìm thấy nó ở đâu? |
Nerede olduğunu bilmiyor musun? Cô không biết mình ở đâu? |
Şu an öğrenmek istediğim ve bilmem gereken tek şey,... kızımın nerede olduğu. Nhưng tôi muốn biết, và tôi cần biết, nó ở đâu bây giờ? |
Tamam, beni tam olarak nereye bırakıyorsun? Đây là người mà tôi tin tưởng. |
Nerede olduğumu bilmiyorum. Cháu không biết cháu đang ở đâu. |
Şimdi nereye gidiyorsun? Cháu lại đi đâu đó? |
Nereye koymuştum ben şu şişeyi? Mình để cái chai ở đâu cà? |
Bunu nereden biliyorsun? Sao con biết điều đó? |
Senin karın nerede? Thế vợ anh đâu? |
"""Nerede oturduğu hakkında herhangi bir bilginiz var mı?""" Ông không có nguồn tin nào về nơi ở của hắn ư? |
Besinci yiI dönümü için hediyeleri nereye saklarsin? Em sẽ giữ quà ở nơi nào trong ngày kỷ niệm lần thứ 5? |
Kokaini nereye sakladın? Anh giấu chỗ cocaine ở đâu? |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ neredeyse trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.