nenorocit trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nenorocit trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nenorocit trong Tiếng Rumani.
Từ nenorocit trong Tiếng Rumani có các nghĩa là đáng thương, bất hạnh, khốn khổ, đáng khinh, thảm hại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nenorocit
đáng thương(forlorn) |
bất hạnh(unfortunate) |
khốn khổ(unhappy) |
đáng khinh(measly) |
thảm hại(deplorable) |
Xem thêm ví dụ
În efortul de a-l îndepărta de Dumnezeu, Diavolul a adus asupra acestui om fidel nenorocire după nenorocire. Trong nỗ lực khiến Gióp từ bỏ việc thờ phượng Đức Chúa Trời, Ma-quỉ đã giáng xuống đầu người trung thành ấy hết tai họa này đến tai họa khác. |
Bastard nenorocit. Tên khốn đáng nguyền rủa. |
Sunt târfa ta nenorocită! Em là con điếm thối nhất của anh! |
Cred că-i voi ucide pe nenorociţi. Chắc tôi sẽ giết tên khốn này. |
Trebuie să-l omori pe nenorocit. Anh phải giết tên khốn đó. |
„Dacă altcineva ar fi fost în locul celor doi nenorocoşi [Martori]“, a spus Il Gazzettino di Treviso, „probabil ar fi . . . reţinut conţinutul valoros al portofelului. Báo Il Gazzettino di Treviso viết: “Nếu người nào đó gặp phải trường hợp của hai Nhân-chứng đáng thương ấy, thì có lẽ người đó... sẽ giữ số tiền lớn trong ví. |
Încercând să fie independenţi de Dumnezeu, oamenii urmau să creeze sisteme sociale, economice, politice şi religioase care aveau să intre în conflict unele cu altele, ‘un om stăpânind peste alt om, ca să-l facă nenorocit’. — Eclesiastul 8:9. Tìm cách độc lập với Đức Chúa Trời, người ta sẽ chỉ tạo ra những chế độ xã hội, kinh tế, chính trị và tôn giáo xung đột lẫn nhau, và “người nầy cai-trị trên người kia mà làm tai hại cho người ấy”.—Truyền-đạo 8:9. |
„Prudent este cel care a văzut nenorocirea şi se duce să se ascundă, dar cei lipsiţi de experienţă au trecut mai departe şi trebuie să sufere pedeapsa.“ — Proverbe 22:3; 13:20. “Người khôn-ngoan thấy điều tai-hại, và ẩn mình; nhưng kẻ ngu-muội [thiếu kinh nghiệm, NW] cứ đi luôn, và mắc phải vạ” (Châm-ngôn 22:3; 13:20). |
„În Numele Său Atotputernic noi suntem hotărâţi să îndurăm nenorocirea, ca buni soldaţi, până la sfârşit.” “Trong tôn danh Toàn Năng của Ngài, chúng ta quyết tâm kiên trì chịu đựng cơn hoạn nạn như các chịến sĩ cản trường cho đến cùng.” |
Nenorociţilor! Khốn kiếp! |
Bastard negru nenorocit! Thằng ml da đen khốn nạn mất dạy kia! |
Nenorocitii m-au obligat să mănânc de la McDonalds. Bastards khiến tôi ăn McDonalds. |
Nu presupune doar ca cineva e mort, călugăr nenorocit. Ngươi không giết nổi ta đâu, đồ hòa thượng chết tiệt. |
Tu, nenorocit anti-semantic. Cậu là tên khốn khô khan. |
Piraţi nenorociţi! Bọn hải tặc khốn nạn! |
NENOROCITUL ÎNCA MAI VINE. Thằng khốn vẫn đuổi theo |
Fiti mai inteligenti decat nenorocitul ala de platina. Vượt mặt gã khốn bạch kim đi. |
Nenorocitul ăsta încerca să... mă omoare. Thằng chó đẻ này định giết tao. |
Nenorocirea care a pus capăt revoltei evreilor împotriva Romei fusese anunţată. Cơn đại họa này đã dập tắt cuộc nổi dậy của người Do Thái chống lại La Mã, nhưng nó không phải là không được báo trước. |
Fii cu ochii-n patru, sunt nişte nenorociţi. Cẩn thận đấy vì bọn này nguy hiểm lắm. |
Nenorocitul. Thằng khốn đó. |
Iosia a murit înainte de nenorocirea din 609–607 î.e.n., când babilonienii au asediat şi distrus Ierusalimul. (2 Các Vua 22:20; 2 Sử-ký 34:28) Giô-si-a mất trước khi tai họa xảy ra vào năm 609-607 TCN, khi quân Ba-by-lôn bao vây và hủy diệt thành Giê-ru-sa-lem. |
Taci şi stai în maşina asta nenorocită. Câm mồm và ở mẹ nó ngoài xe đi. |
Nenorociţii i-au ucis şi Lui Puştiul. Lũ khốn nạn nào đó giết con của ông ấy. |
Şi brusc, din fiecare mormânt nenorocit răsar şapte psihopaţi. Bất thình lình, từ trong mấy ngôi mộ 7 tên tâm thần đột ngột xông ra. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nenorocit trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.