νεκρός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ νεκρός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ νεκρός trong Tiếng Hy Lạp.

Từ νεκρός trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là chết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ νεκρός

chết

adjective

Αν δεν είχε δείξει μέχρι, θα ήμουν νεκρός.
Nếu nó không tới chị đã chết rồi.

Xem thêm ví dụ

Σε τι είδους περιβάλλον θα αναστηθούν εκατομμύρια άνθρωποι που είναι τώρα νεκροί;
Hàng triệu người chết được sống lại trong khung cảnh nào?
Τι θα πρέπει να μας υποκινεί να κάνουμε η γνώση σχετικά με τη δύναμη που έχει ο Χριστός να εγείρει τους νεκρούς;
Sự hiểu biết về quyền năng của đấng Christ làm cho kẻ chết sống lại phải thúc đẩy chúng ta làm điều gì?
Καλύτερα να ήσουν νεκρή, παρά μια απ'αυτούς.
Chị còn đáng chết hơn cả bọn họ.
Κατόπιν ανέλυσε αυτή τη βασική αλήθεια λέγοντας ότι οι νεκροί δεν μπορούν ούτε να αγαπούν ούτε να μισούν και ότι «δεν υπάρχει ούτε εργασία ούτε επινόηση ούτε γνώση ούτε σοφία στον [τάφο]».
Rồi ông bổ sung lẽ thật căn bản ấy bằng cách nói rằng người chết không thể yêu hay ghét và ở trong mồ mả “chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan”.
Βρέθηκε τυχαία στους αγρούς κάποιου Βοόζ, ενός εύπορου γαιοκτήμονα και συγγενή του νεκρού συζύγου της Ναομί, του Ελιμέλεχ.
Tình cờ, cô vào đúng ngay ruộng của Bô-ô, một địa chủ giàu có và là bà con của Ê-li-mê-léc, chồng quá cố của Na-ô-mi.
Ανακτήθηκε στις 4 Μαΐου 2011. «Νεκρός ο Οσάμα μπιν Λάντεν», ανακοίνωσαν οι ΗΠΑ».
Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2011. ^ a ă “Osama bin Laden is dead, Obama announces”.
Εκεί λέει: «Διότι οι ζώντες γνωρίζουσιν ότι θέλουσιν αποθάνει· αλλ’ οι νεκροί δεν γνωρίζουσιν ουδέν ουδέ έχουσι πλέον απόλαυσιν· επειδή το μνημόσυνον αυτών ελησμονήθη.
Các câu đó nói như sau: “Kẻ sống biết mình sẽ chết; nhưng kẻ chết chẳng biết chi hết, chẳng được phần thưởng gì hết; vì sự kỷ-niệm họ đã bị quên đi.
Έγινε «νεκρή ψυχή» και επέστρεψε στο χώμα από το οποίο είχε πλαστεί.
Ông không còn biết gì hết, và ông trở về bụi đất vì ông từ đó mà ra.
Ξαφνικά, δεκάδες νεκρά γκάριαλ εμφανίστηκαν στο ποτάμι.
Hàng tá con bất ngờ chết nổi lên mặt sông.
(Έξοδος 14:4-31· 2 Βασιλέων 18:13–19:37) Μέσω δε του Ιησού Χριστού, ο Ιεχωβά κατέδειξε ότι ο σκοπός του περιλαμβάνει θεραπεία των ανθρώπων από «κάθε είδους πάθηση», ακόμη και ανάσταση των νεκρών.
(Xuất Ê-díp-tô Ký 14:4-31; 2 Các Vua 18:13–19:37) Và qua Chúa Giê-su, Đức Giê-hô-va cũng cho thấy Ngài có ý định chữa lành loài người khỏi “các thứ tật-bịnh”, thậm chí làm người chết sống lại.
Διαβάζομε τα εξής: «Φρονείτε εαυτούς ότι είσθε νεκροί μεν κατά την αμαρτίαν, ζώντες δε εις τον Θεόν δια Ιησού Χριστού του Κυρίου ημών.»—Ρωμαίους 6:11.
Chúng ta đọc: “Anh em cũng hãy coi mình như chết về tội-lỗi và như sống cho Đức Chúa Trời trong Đức Chúa Giê-su Christ” (Rô-ma 6:11).
Αυτός ο γήλοφος στο Ισραήλ που υποδεικνύει την τοποθεσία της αρχαίας πόλης Αράδ βρίσκεται δυτικά της Νεκράς Θαλάσσης.
Gò đất này ở Israel từng là thành Arad cổ xưa, tọa lạc ở hướng tây của biển Chết.
Αν δεν είχε δείξει μέχρι, θα ήμουν νεκρός.
Nếu nó không tới chị đã chết rồi.
Αν το έκανες, θα ήμουν νεκρός.
Nếu cô làm thế, tôi bị chết rồi
Σύντομα θα είσαι νεκρός.
Anh sẽ chết sớm thôi.
Την επόμενη φορά που βλέπουμε τον Ιβάν, θα μπορούσε να είναι νεκρός.
Thời gian sau, chúng ta thấy Ivan, ông có thể chết.
Ο Ιησούς ένιωσε βαθιά θλίψη όταν συνάντησε τη χήρα στη Ναΐν και είδε το νεκρό γιο της.
Chúa Giê-su đã vô cùng đau buồn khi thấy cảnh một góa phụ ở thành Na-in đưa thi thể của con trai đi chôn cất.
Κάποιος θα μπορούσε να υποθέσει, ότι ήταν νεκρή.
Ai cũng nghĩ cô này chắc chết lâu rồi.
Είναι σαν να είσαι ήδη νεκρός.
Rõ như ban ngày.
Σίγουρα δεν φταίει το ότι είναι μια δήλωση του νεκρού πρώην σου;
Cô chắc không phải do nó là lời trăn tối từ gấu cũ của cô chứ?
Στην πραγματικότητα, σήμερα η συνείδηση των περισσότερων ανθρώπων είναι νεκρή όσον αφορά την αμαρτία.
Thật vậy, ngày nay lương tâm của đa số người ta kể như chết khi nói về vấn đề tội lỗi.
Θα μπορούσατε αν θέλατε, να το συγκρίνετε από την μια με το έμφραγμα του μυοκαρδίου, με μια καρδιακή προσβολή όπου υπάρχει νεκρός ιστός στην καρδιά και από την άλλη, με μία αρρυθμία, όπου απλά το όργανο δεν λειτουργεί λόγω εσωτερικών προβλημάτων επικοινωνίας.
Nếu muốn, bạn có thể so sánh điều này với bệnh nhồi máu cơ tim, đau tim khi có một mô trong tim bị chết, với chứng rối loạn nhịp tim khi có một cơ quan không hoạt động do các vấn đề về kết nối trong tim.
Πόλεις, νεκρές ή ζωντανές.
Những thành phố, dù có người hay là bỏ không.
Εφόσον στη Γέεννα καίγονται νεκρά πτώματα, όχι ζωντανοί άνθρωποι, αυτό το μέρος δεν συμβολίζει τα αιώνια βάσανα.
Vì xác người chết, chứ không phải người sống, bị thiêu hủy ở Ghê-hen-na, nên nơi này không tượng trưng cho sự thống khổ đời đời.
Μεγαλειότατε, είναι νεκρός!
giáo sư chết rồi ạh!

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ νεκρός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.